Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng ngươi thật bệnh hoạn, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, nên ngươi đã hành động như thế, hành động như một kỹ nữ trơ trẽn.
  • 新标点和合本 - “主耶和华说:你行这一切事,都是不知羞耻妓女所行的,可见你的心是何等懦弱!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你的心何等脆弱!这是主耶和华说的。你做这一切事,都是不知羞耻的妓女所做的,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你的心何等脆弱!这是主耶和华说的。你做这一切事,都是不知羞耻的妓女所做的,
  • 当代译本 - “‘主耶和华说,你的心败坏至极,所作所为简直就像不知羞耻的娼妓。
  • 圣经新译本 - “‘你行的这一切事,简直是任性无耻的妓女所为,可见你的意志是多么的薄弱。这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - ‘主耶和华说:你行这一切事,都是不知羞耻妓女所行的,可见你的心是何等懦弱!
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华说:“你行这一切事,都是不知羞耻妓女所行的,可见你的心是何等懦弱!
  • New International Version - “ ‘I am filled with fury against you, declares the Sovereign Lord, when you do all these things, acting like a brazen prostitute!
  • New International Reader's Version - “ ‘ “I am filled with great anger against you,” announces the Lord and King. “Just look at all the things you are doing! You are acting like a prostitute who has no shame at all.
  • English Standard Version - “How sick is your heart, declares the Lord God, because you did all these things, the deeds of a brazen prostitute,
  • New Living Translation - “What a sick heart you have, says the Sovereign Lord, to do such things as these, acting like a shameless prostitute.
  • The Message - “‘What a sick soul! Doing all this stuff—the champion whore! You built your bold brothels at every major intersection, opened up your whorehouses in every neighborhood, but you were different from regular whores in that you wouldn’t accept a fee.
  • Christian Standard Bible - “‘How your heart was inflamed with lust  — the declaration of the Lord God — when you did all these things, the acts of a brazen prostitute,
  • New American Standard Bible - “How feverish is your heart,” declares the Lord God, “while you do all these things, the action of a bold prostitute!
  • New King James Version - “How degenerate is your heart!” says the Lord God, “seeing you do all these things, the deeds of a brazen harlot.
  • Amplified Bible - “How weakened by longing and lust is your heart (mind),” says the Lord God, “while you do all these things, the actions of a bold and brazen prostitute.
  • American Standard Version - How weak is thy heart, saith the Lord Jehovah, seeing thou doest all these things, the work of an impudent harlot;
  • King James Version - How weak is thine heart, saith the Lord God, seeing thou doest all these things, the work of an imperious whorish woman;
  • New English Translation - “‘How sick is your heart, declares the sovereign Lord, when you perform all of these acts, the deeds of a bold prostitute.
  • World English Bible - “‘“How weak is your heart,” says the Lord Yahweh, “since you do all these things, the work of an impudent prostitute;
  • 新標點和合本 - 「主耶和華說:你行這一切事,都是不知羞恥妓女所行的,可見你的心是何等懦弱!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你的心何等脆弱!這是主耶和華說的。你做這一切事,都是不知羞恥的妓女所做的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你的心何等脆弱!這是主耶和華說的。你做這一切事,都是不知羞恥的妓女所做的,
  • 當代譯本 - 「『主耶和華說,你的心敗壞至極,所作所為簡直就像不知羞恥的娼妓。
  • 聖經新譯本 - “‘你行的這一切事,簡直是任性無恥的妓女所為,可見你的意志是多麼的薄弱。這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 『主永恆主發神諭說:你的心怎樣地鬧相思病啊,你行這一切、一個任性淫婦的所作所為啊!
  • 現代標點和合本 - 『主耶和華說:你行這一切事,都是不知羞恥妓女所行的,可見你的心是何等懦弱!
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、爾行此事、乃無恥之淫婦所為、爾心何其荏弱哉、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華曰、爾行此事、有若淫婦、既無羞惡之心、又精神之頓耗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主曰、爾行此諸事、俱無羞恥之淫婦所行、爾心何其敗哉、
  • Nueva Versión Internacional - »”¡Qué mente tan depravada la tuya! —afirma el Señor omnipotente—. ¡Te comportabas como una vil prostituta!
  • 현대인의 성경 - “나 주 여호와가 말한다. 네가 뻔뻔스러운 창녀처럼 이 모든 일을 행하니 네가 정말 타락하였구나.
  • Новый Русский Перевод - Как истомилось твое сердце, – возвещает Владыка Господь, – когда ты все это делала, поступая как бесстыдная блудница!
  • Восточный перевод - Как истомилось твоё сердце, – возвещает Владыка Вечный, – когда ты всё это делала, поступая как бесстыдная блудница!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как истомилось твоё сердце, – возвещает Владыка Вечный, – когда ты всё это делала, поступая как бесстыдная блудница!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как истомилось твоё сердце, – возвещает Владыка Вечный, – когда ты всё это делала, поступая как бесстыдная блудница!
  • La Bible du Semeur 2015 - Oh, combien tu es faible de caractère , pour avoir commis toutes ces choses comme la plus experte des prostituées, le Seigneur, l’Eternel, le déclare.
  • リビングバイブル - 神である主は語ります。「こんなことをするあなたの心は、なんと汚れているのだ。道々に売春宿である偶像の祭壇を築き、ずうずうしく淫行を重ねている。あなたは娼婦よりも悪い。金を得るためでもなく、ただ悪にふけるためにそうしているからだ。
  • Nova Versão Internacional - “Como você tem pouca força de vontade, palavra do Soberano, o Senhor, quando você faz todas essas coisas, agindo como uma prostituta descarada!
  • Hoffnung für alle - Ich, Gott, der Herr, sage dir: Wie sehr warst du von brennender Begierde beherrscht, du hast es schlimmer getrieben als die schlimmste Hure!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศว่า ทำไมเจ้าช่างอ่อนไหวใจง่ายจนทำสิ่งต่างๆ ถึงเพียงนี้ ทำตัวเป็นหญิงแพศยาหน้าด้าน!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนี้​ว่า “เจ้า​ช่าง​ใจ​ง่าย​อะไร​เช่น​นี้ เป็น​เพราะ​เจ้า​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้ ซึ่ง​เป็น​การ​กระทำ​ของ​ผู้​ที่​บ่ง​บอก​ว่า​เป็น​หญิง​แพศยา
交叉引用
  • Châm Ngôn 7:21 - Dùng lời đường mật, nàng quyến rũ, với miệng môi dua nịnh, nàng khiến hắn xiêu lòng.
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Giê-rê-mi 2:12 - Các tầng trời đã sửng sốt về một việc như thế và đã co rút lại vì ghê tởm và khiếp đảm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Châm Ngôn 7:11 - Tính tình ngang bướng, nói năng sỗ sàng; đôi chân không chịu ở yên trong nhà.
  • Châm Ngôn 7:12 - Cứ thả lang thang ngoài hè phố, rình rập đợi chờ ở các góc đường.
  • Châm Ngôn 7:13 - Người đàn bà ôm hắn mà hôn, mặt người trơ trẽn dụ dỗ:
  • Thẩm Phán 16:15 - Đa-li-la hờn dỗi: “Anh nói ‘anh yêu em’ mà sao không nói thật với em? Anh gạt em ba lần, không cho em biết căn nguyên của sức mạnh anh!”
  • Thẩm Phán 16:16 - Mỗi ngày cô gái cứ gạn hỏi làm ông rất bực bội, cầu cho được chết.
  • Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Y-sai 1:3 - Bò còn biết chủ, lừa còn biết máng cỏ của chủ mình— nhưng Ít-ra-ên lại không biết sự chăm sóc của chủ. Dân Ta không nhận ra sự chăm sóc Ta dành cho họ.”
  • Châm Ngôn 9:13 - Đàn bà điên dại ăn nói sỗ sàng. Thiếu suy nghĩ và không hiểu biết.
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng ngươi thật bệnh hoạn, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, nên ngươi đã hành động như thế, hành động như một kỹ nữ trơ trẽn.
  • 新标点和合本 - “主耶和华说:你行这一切事,都是不知羞耻妓女所行的,可见你的心是何等懦弱!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你的心何等脆弱!这是主耶和华说的。你做这一切事,都是不知羞耻的妓女所做的,
  • 和合本2010(神版-简体) - “你的心何等脆弱!这是主耶和华说的。你做这一切事,都是不知羞耻的妓女所做的,
  • 当代译本 - “‘主耶和华说,你的心败坏至极,所作所为简直就像不知羞耻的娼妓。
  • 圣经新译本 - “‘你行的这一切事,简直是任性无耻的妓女所为,可见你的意志是多么的薄弱。这是耶和华的宣告。
  • 现代标点和合本 - ‘主耶和华说:你行这一切事,都是不知羞耻妓女所行的,可见你的心是何等懦弱!
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华说:“你行这一切事,都是不知羞耻妓女所行的,可见你的心是何等懦弱!
  • New International Version - “ ‘I am filled with fury against you, declares the Sovereign Lord, when you do all these things, acting like a brazen prostitute!
  • New International Reader's Version - “ ‘ “I am filled with great anger against you,” announces the Lord and King. “Just look at all the things you are doing! You are acting like a prostitute who has no shame at all.
  • English Standard Version - “How sick is your heart, declares the Lord God, because you did all these things, the deeds of a brazen prostitute,
  • New Living Translation - “What a sick heart you have, says the Sovereign Lord, to do such things as these, acting like a shameless prostitute.
  • The Message - “‘What a sick soul! Doing all this stuff—the champion whore! You built your bold brothels at every major intersection, opened up your whorehouses in every neighborhood, but you were different from regular whores in that you wouldn’t accept a fee.
  • Christian Standard Bible - “‘How your heart was inflamed with lust  — the declaration of the Lord God — when you did all these things, the acts of a brazen prostitute,
  • New American Standard Bible - “How feverish is your heart,” declares the Lord God, “while you do all these things, the action of a bold prostitute!
  • New King James Version - “How degenerate is your heart!” says the Lord God, “seeing you do all these things, the deeds of a brazen harlot.
  • Amplified Bible - “How weakened by longing and lust is your heart (mind),” says the Lord God, “while you do all these things, the actions of a bold and brazen prostitute.
  • American Standard Version - How weak is thy heart, saith the Lord Jehovah, seeing thou doest all these things, the work of an impudent harlot;
  • King James Version - How weak is thine heart, saith the Lord God, seeing thou doest all these things, the work of an imperious whorish woman;
  • New English Translation - “‘How sick is your heart, declares the sovereign Lord, when you perform all of these acts, the deeds of a bold prostitute.
  • World English Bible - “‘“How weak is your heart,” says the Lord Yahweh, “since you do all these things, the work of an impudent prostitute;
  • 新標點和合本 - 「主耶和華說:你行這一切事,都是不知羞恥妓女所行的,可見你的心是何等懦弱!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你的心何等脆弱!這是主耶和華說的。你做這一切事,都是不知羞恥的妓女所做的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你的心何等脆弱!這是主耶和華說的。你做這一切事,都是不知羞恥的妓女所做的,
  • 當代譯本 - 「『主耶和華說,你的心敗壞至極,所作所為簡直就像不知羞恥的娼妓。
  • 聖經新譯本 - “‘你行的這一切事,簡直是任性無恥的妓女所為,可見你的意志是多麼的薄弱。這是耶和華的宣告。
  • 呂振中譯本 - 『主永恆主發神諭說:你的心怎樣地鬧相思病啊,你行這一切、一個任性淫婦的所作所為啊!
  • 現代標點和合本 - 『主耶和華說:你行這一切事,都是不知羞恥妓女所行的,可見你的心是何等懦弱!
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、爾行此事、乃無恥之淫婦所為、爾心何其荏弱哉、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華曰、爾行此事、有若淫婦、既無羞惡之心、又精神之頓耗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主曰、爾行此諸事、俱無羞恥之淫婦所行、爾心何其敗哉、
  • Nueva Versión Internacional - »”¡Qué mente tan depravada la tuya! —afirma el Señor omnipotente—. ¡Te comportabas como una vil prostituta!
  • 현대인의 성경 - “나 주 여호와가 말한다. 네가 뻔뻔스러운 창녀처럼 이 모든 일을 행하니 네가 정말 타락하였구나.
  • Новый Русский Перевод - Как истомилось твое сердце, – возвещает Владыка Господь, – когда ты все это делала, поступая как бесстыдная блудница!
  • Восточный перевод - Как истомилось твоё сердце, – возвещает Владыка Вечный, – когда ты всё это делала, поступая как бесстыдная блудница!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Как истомилось твоё сердце, – возвещает Владыка Вечный, – когда ты всё это делала, поступая как бесстыдная блудница!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Как истомилось твоё сердце, – возвещает Владыка Вечный, – когда ты всё это делала, поступая как бесстыдная блудница!
  • La Bible du Semeur 2015 - Oh, combien tu es faible de caractère , pour avoir commis toutes ces choses comme la plus experte des prostituées, le Seigneur, l’Eternel, le déclare.
  • リビングバイブル - 神である主は語ります。「こんなことをするあなたの心は、なんと汚れているのだ。道々に売春宿である偶像の祭壇を築き、ずうずうしく淫行を重ねている。あなたは娼婦よりも悪い。金を得るためでもなく、ただ悪にふけるためにそうしているからだ。
  • Nova Versão Internacional - “Como você tem pouca força de vontade, palavra do Soberano, o Senhor, quando você faz todas essas coisas, agindo como uma prostituta descarada!
  • Hoffnung für alle - Ich, Gott, der Herr, sage dir: Wie sehr warst du von brennender Begierde beherrscht, du hast es schlimmer getrieben als die schlimmste Hure!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศว่า ทำไมเจ้าช่างอ่อนไหวใจง่ายจนทำสิ่งต่างๆ ถึงเพียงนี้ ทำตัวเป็นหญิงแพศยาหน้าด้าน!
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนี้​ว่า “เจ้า​ช่าง​ใจ​ง่าย​อะไร​เช่น​นี้ เป็น​เพราะ​เจ้า​กระทำ​สิ่ง​เหล่า​นี้ ซึ่ง​เป็น​การ​กระทำ​ของ​ผู้​ที่​บ่ง​บอก​ว่า​เป็น​หญิง​แพศยา
  • Châm Ngôn 7:21 - Dùng lời đường mật, nàng quyến rũ, với miệng môi dua nịnh, nàng khiến hắn xiêu lòng.
  • Khải Huyền 17:1 - Một trong bảy thiên sứ gieo tai họa đến bảo tôi: “Lại đây! Tôi sẽ cho ông xem vụ đoán phạt người đại dâm phụ ngồi trên các dòng sông.
  • Khải Huyền 17:2 - Các vua trên thế gian đã gian dâm với nó, dân cư trên mặt đất đều say sưa vì rượu dâm loạn của nó”.
  • Khải Huyền 17:3 - Tôi được Thánh Linh cảm, thấy thiên sứ đem tôi vào hoang mạc. Tại đó tôi thấy một người phụ nữ ngồi trên lưng một con thú đỏ tươi, có bảy đầu, mười sừng, ghi đầy những danh hiệu phạm thượng.
  • Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
  • Khải Huyền 17:5 - Trên trán nó có ghi một danh hiệu bí ẩn: “Ba-by-lôn lớn, mẹ của các kỹ nữ và mọi điều gớm ghiếc trên thế gian.”
  • Khải Huyền 17:6 - Tôi thấy người phụ nữ say máu các thánh đồ và máu các nhân chứng của Chúa Giê-xu. Nhìn nó, tôi vô cùng kinh ngạc.
  • Giê-rê-mi 2:12 - Các tầng trời đã sửng sốt về một việc như thế và đã co rút lại vì ghê tởm và khiếp đảm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
  • Châm Ngôn 7:11 - Tính tình ngang bướng, nói năng sỗ sàng; đôi chân không chịu ở yên trong nhà.
  • Châm Ngôn 7:12 - Cứ thả lang thang ngoài hè phố, rình rập đợi chờ ở các góc đường.
  • Châm Ngôn 7:13 - Người đàn bà ôm hắn mà hôn, mặt người trơ trẽn dụ dỗ:
  • Thẩm Phán 16:15 - Đa-li-la hờn dỗi: “Anh nói ‘anh yêu em’ mà sao không nói thật với em? Anh gạt em ba lần, không cho em biết căn nguyên của sức mạnh anh!”
  • Thẩm Phán 16:16 - Mỗi ngày cô gái cứ gạn hỏi làm ông rất bực bội, cầu cho được chết.
  • Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Y-sai 1:3 - Bò còn biết chủ, lừa còn biết máng cỏ của chủ mình— nhưng Ít-ra-ên lại không biết sự chăm sóc của chủ. Dân Ta không nhận ra sự chăm sóc Ta dành cho họ.”
  • Châm Ngôn 9:13 - Đàn bà điên dại ăn nói sỗ sàng. Thiếu suy nghĩ và không hiểu biết.
  • Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
圣经
资源
计划
奉献