Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ngươi được sinh ra, chẳng ai thèm đoái hoài. Ngươi lọt lòng mẹ, không được cắt rốn, không được tắm rửa sạch sẽ, không được xát muối, cũng không có một tấm khăn bọc mình.
  • 新标点和合本 - 论到你出世的景况,在你初生的日子没有为你断脐带,也没有用水洗你,使你洁净,丝毫没有撒盐在你身上,也没有用布裹你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 论到你出世的景况,在你出生的日子没有人为你断脐带,也没有用水清洗,使你洁净;没有人撒盐在你身上,也没有人用布包你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 论到你出世的景况,在你出生的日子没有人为你断脐带,也没有用水清洗,使你洁净;没有人撒盐在你身上,也没有人用布包你。
  • 当代译本 - 你出生之日没人剪断你的脐带,没人用水洗你的身体,没人用盐擦净你,没人用布包裹你。
  • 圣经新译本 - 论到你出生的景况:在你生下来的日子,没有人替你断脐带,没有人用水洗你,使你洁净,没有人撒盐在你身上,也没有人用布包裹你。
  • 现代标点和合本 - 论到你出世的景况,在你初生的日子没有为你断脐带,也没有用水洗你使你洁净,丝毫没有撒盐在你身上,也没有用布裹你。
  • 和合本(拼音版) - 论到你出世的景况,在你初生的日子没有为你断脐带,也没有用水洗你,使你洁净,丝毫没有撒盐在你身上,也没有用布裹你。
  • New International Version - On the day you were born your cord was not cut, nor were you washed with water to make you clean, nor were you rubbed with salt or wrapped in cloths.
  • New International Reader's Version - On the day you were born your cord was not cut. You were not washed with water to clean you up. You were not rubbed with salt. And you were not wrapped in large strips of cloth.
  • English Standard Version - And as for your birth, on the day you were born your cord was not cut, nor were you washed with water to cleanse you, nor rubbed with salt, nor wrapped in swaddling cloths.
  • New Living Translation - On the day you were born, no one cared about you. Your umbilical cord was not cut, and you were never washed, rubbed with salt, and wrapped in cloth.
  • The Message - “‘On the day you were born your umbilical cord was not cut, you weren’t bathed and cleaned up, you weren’t rubbed with salt, you weren’t wrapped in a baby blanket. No one cared a fig for you. No one did one thing to care for you tenderly in these ways. You were thrown out into a vacant lot and left there, dirty and unwashed—a newborn nobody wanted.
  • Christian Standard Bible - As for your birth, your umbilical cord wasn’t cut on the day you were born, and you weren’t washed clean with water. You were not rubbed with salt or wrapped in cloths.
  • New American Standard Bible - As for your birth, on the day you were born your navel cord was not cut, nor were you washed with water for cleansing; you were not rubbed with salt or even wrapped in cloths.
  • New King James Version - As for your nativity, on the day you were born your navel cord was not cut, nor were you washed in water to cleanse you; you were not rubbed with salt nor wrapped in swaddling cloths.
  • Amplified Bible - And as for your birth, on the day you were born your navel cord was not cut, nor were you washed with water for cleansing, nor were you rubbed with salt or even wrapped in cloths.
  • American Standard Version - And as for thy nativity, in the day thou wast born thy navel was not cut, neither wast thou washed in water to cleanse thee; thou wast not salted at all, nor swaddled at all.
  • King James Version - And as for thy nativity, in the day thou wast born thy navel was not cut, neither wast thou washed in water to supple thee; thou wast not salted at all, nor swaddled at all.
  • New English Translation - As for your birth, on the day you were born your umbilical cord was not cut, nor were you washed in water; you were certainly not rubbed down with salt, nor wrapped with blankets.
  • World English Bible - As for your birth, in the day you were born your navel was not cut. You weren’t washed in water to cleanse you. You weren’t salted at all, nor wrapped in blankets at all.
  • 新標點和合本 - 論到你出世的景況,在你初生的日子沒有為你斷臍帶,也沒有用水洗你,使你潔淨,絲毫沒有撒鹽在你身上,也沒有用布裹你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 論到你出世的景況,在你出生的日子沒有人為你斷臍帶,也沒有用水清洗,使你潔淨;沒有人撒鹽在你身上,也沒有人用布包你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 論到你出世的景況,在你出生的日子沒有人為你斷臍帶,也沒有用水清洗,使你潔淨;沒有人撒鹽在你身上,也沒有人用布包你。
  • 當代譯本 - 你出生之日沒人剪斷你的臍帶,沒人用水洗你的身體,沒人用鹽擦淨你,沒人用布包裹你。
  • 聖經新譯本 - 論到你出生的景況:在你生下來的日子,沒有人替你斷臍帶,沒有人用水洗你,使你潔淨,沒有人撒鹽在你身上,也沒有人用布包裹你。
  • 呂振中譯本 - 論到你出生的景況,當你生下來的日子、沒有人替你斷臍帶,沒有人用水給你洗、使你得潔淨,也並沒有人撒鹽在你身上,又沒有人用布包你。
  • 現代標點和合本 - 論到你出世的景況,在你初生的日子沒有為你斷臍帶,也沒有用水洗你使你潔淨,絲毫沒有撒鹽在你身上,也沒有用布裹你。
  • 文理和合譯本 - 論爾誕育、生之日、爾臍未斷、爾身未洗以水而潔之、未敷以鹽、未裹以布、
  • 文理委辦譯本 - 生時不斷臍、不澡身、不施以鹽、不裹以衣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾生之時、出世之日、不斷爾臍、不以水洗爾身以潔爾、不傅爾以鹽、不裹爾以襁褓、 不傅爾以鹽不裹爾以襁褓或作不以鹽撒於爾身不以布裹爾
  • Nueva Versión Internacional - El día en que naciste no te cortaron el cordón umbilical; no te bañaron, no te frotaron con sal, ni te envolvieron en pañales.
  • 현대인의 성경 - 네가 태어날 때 아무도 네 탯줄을 잘라 주지 않았고 너를 물로 씻어 깨끗하게 하지도 않았으며 소금으로 너를 문지르거나 천으로 감싸 주지도 않았다.
  • Новый Русский Перевод - В день, когда ты родилась, твоя пуповина не была перерезана, тебя не вымыли водой, не вытерли солью, чтобы очистить, и не завернули в пеленки.
  • Восточный перевод - В день, когда ты родилась, твоя пуповина не была перерезана, тебя не омыли водой, чтобы очистить, не посолили солью и не завернули в пелёнки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В день, когда ты родилась, твоя пуповина не была перерезана, тебя не омыли водой, чтобы очистить, не посолили солью и не завернули в пелёнки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В день, когда ты родилась, твоя пуповина не была перерезана, тебя не омыли водой, чтобы очистить, не посолили солью и не завернули в пелёнки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au moment de ta naissance, personne n’a coupé ton cordon ombilical, personne ne t’a baignée dans l’eau pour te laver. Tu ne fus ni frottée avec du sel , ni emmaillotée dans des langes.
  • リビングバイブル - あなたが生まれた時、だれも面倒を見てくれなかった。へその緒を切ってもらえず、裸のまま、産湯にも入れてもらえず、産声も上げられずに放置されていた。
  • Nova Versão Internacional - Seu nascimento foi assim: no dia em que você nasceu, o seu cordão umbilical não foi cortado, você não foi lavada com água para que ficasse limpa, não foi esfregada com sal nem enrolada em panos.
  • Hoffnung für alle - Nach deiner Geburt wurde nicht einmal deine Nabelschnur abgeschnitten. Niemand hat dich gewaschen und mit Salz abgerieben, niemand hat dich in Windeln gewickelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันที่เจ้าเกิดมา ไม่มีใครตัดสายสะดือให้ ไม่มีใครอาบน้ำให้สะอาด ไม่มีใครเอาเกลือถูตัวหรือเอาผ้าอ้อมพันให้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​ที่​เจ้า​เกิด สาย​สะดือ​ก็​ไม่​ได้​ตัด และ​เจ้า​ไม่​มี​ใคร​ใช้​น้ำ​ชำระ​ล้าง​เจ้า​ให้​สะอาด ไม่​ได้​ใช้​เกลือ​ถู​ตัว​หรือ​พัน​ผ้า​ให้​เจ้า
交叉引用
  • Lu-ca 2:12 - Các anh sẽ nhận ra Ngài bởi dấu hiệu: Các anh gặp một em bé quấn khăn nằm trong máng cỏ.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Lu-ca 2:7 - Cô sinh con trai đầu lòng, lấy khăn bọc lại, đặt trong máng cỏ, vì nhà quán không còn chỗ trọ.
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Xuất Ai Cập 5:16 - Chúng tôi không được cấp rơm, nhưng lại được lệnh phải sản xuất đủ số gạch như cũ. Chúng tôi bị đòn chỉ vì người của vua bất công, chứ chúng tôi có lỗi gì?”
  • Xuất Ai Cập 5:17 - Vua thản nhiên đáp: “Chỉ vì lười biếng mà các ngươi đòi đi dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu chứ gì?
  • Xuất Ai Cập 5:18 - Về làm việc đi. Chẳng ai cấp rơm cho đâu, nhưng gạch vẫn phải làm cho đủ số.”
  • Xuất Ai Cập 5:19 - Nghe xong những lời đó, các trưởng nhóm người Ít-ra-ên mới ý thức được tình hình vô cùng đen tối của mình.
  • Xuất Ai Cập 5:20 - Khi lui ra khỏi hoàng cung, họ gặp Môi-se và A-rôn đang đứng đợi,
  • Xuất Ai Cập 5:21 - liền nói: “Xin Chúa Hằng Hữu xử đoán hai ông, vì hai ông đã làm cho chúng tôi thành ra vật đáng tởm trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Chính các ông đã trao giáo cho họ đâm chúng tôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:6 - Đức Chúa Trời còn báo trước rằng dòng dõi của ông sẽ kiều ngụ nơi đất khách, làm nô lệ và bị ngược đãi trong 400 năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:7 - Đức Chúa Trời cũng hứa: ‘Chính Ta sẽ phạt dân tộc đã bắt họ làm nô lệ, rồi họ sẽ ra đi, và đến thờ phượng Ta tại nơi này.’
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Ai Ca 2:22 - Chúa đã gọi nỗi kinh hoàng từ mọi hướng, như Chúa gọi trong ngày lễ hội. Trong ngày giận dữ của Chúa Hằng Hữu, không một ai thoát khỏi hay sống sót. Kẻ thù đều giết sạch tất cả trẻ nhỏ mà con từng ẵm bồng và nuôi dưỡng.”
  • Xuất Ai Cập 1:11 - Vậy, người Ai Cập đặt ra cấp cai dịch để đốc thúc việc sưu dịch, bắt người Ít-ra-ên làm việc nặng nhọc, xây thành Phi-thông và Ram-se dùng làm kho của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 1:12 - Nhưng càng bị hành hạ, họ càng sinh sôi nảy nở.
  • Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
  • Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
  • Giô-suê 24:2 - Giô-suê nói với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Tổ tiên các ngươi là Tha-rê, cha Áp-ra-ham và Na-cô, trước kia sống bên kia Sông Ơ-phơ-rát, thờ các thần khác.
  • Ai Ca 2:20 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:6 - ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Nê-hê-mi 9:7 - Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đấng đã chọn Áp-ram, và đem người ra khỏi U-rơ xứ Canh-đê rồi đổi tên người ra Áp-ra-ham.
  • Nê-hê-mi 9:8 - Chúa thấy người trung thành với Ngài nên kết ước với người, hứa cho con cháu người đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Giê-bu, và Ghi-rê-ga. Chúa thực hiện lời hứa, vì Chúa là công chính.
  • Nê-hê-mi 9:9 - Chúa thông suốt nỗi khổ đau của các tổ phụ chúng con tại Ai Cập, nghe tiếng kêu la của họ bên Biển Đỏ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày ngươi được sinh ra, chẳng ai thèm đoái hoài. Ngươi lọt lòng mẹ, không được cắt rốn, không được tắm rửa sạch sẽ, không được xát muối, cũng không có một tấm khăn bọc mình.
  • 新标点和合本 - 论到你出世的景况,在你初生的日子没有为你断脐带,也没有用水洗你,使你洁净,丝毫没有撒盐在你身上,也没有用布裹你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 论到你出世的景况,在你出生的日子没有人为你断脐带,也没有用水清洗,使你洁净;没有人撒盐在你身上,也没有人用布包你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 论到你出世的景况,在你出生的日子没有人为你断脐带,也没有用水清洗,使你洁净;没有人撒盐在你身上,也没有人用布包你。
  • 当代译本 - 你出生之日没人剪断你的脐带,没人用水洗你的身体,没人用盐擦净你,没人用布包裹你。
  • 圣经新译本 - 论到你出生的景况:在你生下来的日子,没有人替你断脐带,没有人用水洗你,使你洁净,没有人撒盐在你身上,也没有人用布包裹你。
  • 现代标点和合本 - 论到你出世的景况,在你初生的日子没有为你断脐带,也没有用水洗你使你洁净,丝毫没有撒盐在你身上,也没有用布裹你。
  • 和合本(拼音版) - 论到你出世的景况,在你初生的日子没有为你断脐带,也没有用水洗你,使你洁净,丝毫没有撒盐在你身上,也没有用布裹你。
  • New International Version - On the day you were born your cord was not cut, nor were you washed with water to make you clean, nor were you rubbed with salt or wrapped in cloths.
  • New International Reader's Version - On the day you were born your cord was not cut. You were not washed with water to clean you up. You were not rubbed with salt. And you were not wrapped in large strips of cloth.
  • English Standard Version - And as for your birth, on the day you were born your cord was not cut, nor were you washed with water to cleanse you, nor rubbed with salt, nor wrapped in swaddling cloths.
  • New Living Translation - On the day you were born, no one cared about you. Your umbilical cord was not cut, and you were never washed, rubbed with salt, and wrapped in cloth.
  • The Message - “‘On the day you were born your umbilical cord was not cut, you weren’t bathed and cleaned up, you weren’t rubbed with salt, you weren’t wrapped in a baby blanket. No one cared a fig for you. No one did one thing to care for you tenderly in these ways. You were thrown out into a vacant lot and left there, dirty and unwashed—a newborn nobody wanted.
  • Christian Standard Bible - As for your birth, your umbilical cord wasn’t cut on the day you were born, and you weren’t washed clean with water. You were not rubbed with salt or wrapped in cloths.
  • New American Standard Bible - As for your birth, on the day you were born your navel cord was not cut, nor were you washed with water for cleansing; you were not rubbed with salt or even wrapped in cloths.
  • New King James Version - As for your nativity, on the day you were born your navel cord was not cut, nor were you washed in water to cleanse you; you were not rubbed with salt nor wrapped in swaddling cloths.
  • Amplified Bible - And as for your birth, on the day you were born your navel cord was not cut, nor were you washed with water for cleansing, nor were you rubbed with salt or even wrapped in cloths.
  • American Standard Version - And as for thy nativity, in the day thou wast born thy navel was not cut, neither wast thou washed in water to cleanse thee; thou wast not salted at all, nor swaddled at all.
  • King James Version - And as for thy nativity, in the day thou wast born thy navel was not cut, neither wast thou washed in water to supple thee; thou wast not salted at all, nor swaddled at all.
  • New English Translation - As for your birth, on the day you were born your umbilical cord was not cut, nor were you washed in water; you were certainly not rubbed down with salt, nor wrapped with blankets.
  • World English Bible - As for your birth, in the day you were born your navel was not cut. You weren’t washed in water to cleanse you. You weren’t salted at all, nor wrapped in blankets at all.
  • 新標點和合本 - 論到你出世的景況,在你初生的日子沒有為你斷臍帶,也沒有用水洗你,使你潔淨,絲毫沒有撒鹽在你身上,也沒有用布裹你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 論到你出世的景況,在你出生的日子沒有人為你斷臍帶,也沒有用水清洗,使你潔淨;沒有人撒鹽在你身上,也沒有人用布包你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 論到你出世的景況,在你出生的日子沒有人為你斷臍帶,也沒有用水清洗,使你潔淨;沒有人撒鹽在你身上,也沒有人用布包你。
  • 當代譯本 - 你出生之日沒人剪斷你的臍帶,沒人用水洗你的身體,沒人用鹽擦淨你,沒人用布包裹你。
  • 聖經新譯本 - 論到你出生的景況:在你生下來的日子,沒有人替你斷臍帶,沒有人用水洗你,使你潔淨,沒有人撒鹽在你身上,也沒有人用布包裹你。
  • 呂振中譯本 - 論到你出生的景況,當你生下來的日子、沒有人替你斷臍帶,沒有人用水給你洗、使你得潔淨,也並沒有人撒鹽在你身上,又沒有人用布包你。
  • 現代標點和合本 - 論到你出世的景況,在你初生的日子沒有為你斷臍帶,也沒有用水洗你使你潔淨,絲毫沒有撒鹽在你身上,也沒有用布裹你。
  • 文理和合譯本 - 論爾誕育、生之日、爾臍未斷、爾身未洗以水而潔之、未敷以鹽、未裹以布、
  • 文理委辦譯本 - 生時不斷臍、不澡身、不施以鹽、不裹以衣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾生之時、出世之日、不斷爾臍、不以水洗爾身以潔爾、不傅爾以鹽、不裹爾以襁褓、 不傅爾以鹽不裹爾以襁褓或作不以鹽撒於爾身不以布裹爾
  • Nueva Versión Internacional - El día en que naciste no te cortaron el cordón umbilical; no te bañaron, no te frotaron con sal, ni te envolvieron en pañales.
  • 현대인의 성경 - 네가 태어날 때 아무도 네 탯줄을 잘라 주지 않았고 너를 물로 씻어 깨끗하게 하지도 않았으며 소금으로 너를 문지르거나 천으로 감싸 주지도 않았다.
  • Новый Русский Перевод - В день, когда ты родилась, твоя пуповина не была перерезана, тебя не вымыли водой, не вытерли солью, чтобы очистить, и не завернули в пеленки.
  • Восточный перевод - В день, когда ты родилась, твоя пуповина не была перерезана, тебя не омыли водой, чтобы очистить, не посолили солью и не завернули в пелёнки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В день, когда ты родилась, твоя пуповина не была перерезана, тебя не омыли водой, чтобы очистить, не посолили солью и не завернули в пелёнки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В день, когда ты родилась, твоя пуповина не была перерезана, тебя не омыли водой, чтобы очистить, не посолили солью и не завернули в пелёнки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au moment de ta naissance, personne n’a coupé ton cordon ombilical, personne ne t’a baignée dans l’eau pour te laver. Tu ne fus ni frottée avec du sel , ni emmaillotée dans des langes.
  • リビングバイブル - あなたが生まれた時、だれも面倒を見てくれなかった。へその緒を切ってもらえず、裸のまま、産湯にも入れてもらえず、産声も上げられずに放置されていた。
  • Nova Versão Internacional - Seu nascimento foi assim: no dia em que você nasceu, o seu cordão umbilical não foi cortado, você não foi lavada com água para que ficasse limpa, não foi esfregada com sal nem enrolada em panos.
  • Hoffnung für alle - Nach deiner Geburt wurde nicht einmal deine Nabelschnur abgeschnitten. Niemand hat dich gewaschen und mit Salz abgerieben, niemand hat dich in Windeln gewickelt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วันที่เจ้าเกิดมา ไม่มีใครตัดสายสะดือให้ ไม่มีใครอาบน้ำให้สะอาด ไม่มีใครเอาเกลือถูตัวหรือเอาผ้าอ้อมพันให้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​ที่​เจ้า​เกิด สาย​สะดือ​ก็​ไม่​ได้​ตัด และ​เจ้า​ไม่​มี​ใคร​ใช้​น้ำ​ชำระ​ล้าง​เจ้า​ให้​สะอาด ไม่​ได้​ใช้​เกลือ​ถู​ตัว​หรือ​พัน​ผ้า​ให้​เจ้า
  • Lu-ca 2:12 - Các anh sẽ nhận ra Ngài bởi dấu hiệu: Các anh gặp một em bé quấn khăn nằm trong máng cỏ.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Lu-ca 2:7 - Cô sinh con trai đầu lòng, lấy khăn bọc lại, đặt trong máng cỏ, vì nhà quán không còn chỗ trọ.
  • Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Xuất Ai Cập 5:16 - Chúng tôi không được cấp rơm, nhưng lại được lệnh phải sản xuất đủ số gạch như cũ. Chúng tôi bị đòn chỉ vì người của vua bất công, chứ chúng tôi có lỗi gì?”
  • Xuất Ai Cập 5:17 - Vua thản nhiên đáp: “Chỉ vì lười biếng mà các ngươi đòi đi dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu chứ gì?
  • Xuất Ai Cập 5:18 - Về làm việc đi. Chẳng ai cấp rơm cho đâu, nhưng gạch vẫn phải làm cho đủ số.”
  • Xuất Ai Cập 5:19 - Nghe xong những lời đó, các trưởng nhóm người Ít-ra-ên mới ý thức được tình hình vô cùng đen tối của mình.
  • Xuất Ai Cập 5:20 - Khi lui ra khỏi hoàng cung, họ gặp Môi-se và A-rôn đang đứng đợi,
  • Xuất Ai Cập 5:21 - liền nói: “Xin Chúa Hằng Hữu xử đoán hai ông, vì hai ông đã làm cho chúng tôi thành ra vật đáng tởm trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Chính các ông đã trao giáo cho họ đâm chúng tôi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:6 - Đức Chúa Trời còn báo trước rằng dòng dõi của ông sẽ kiều ngụ nơi đất khách, làm nô lệ và bị ngược đãi trong 400 năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:7 - Đức Chúa Trời cũng hứa: ‘Chính Ta sẽ phạt dân tộc đã bắt họ làm nô lệ, rồi họ sẽ ra đi, và đến thờ phượng Ta tại nơi này.’
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Sáng Thế Ký 15:13 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Con phải biết chắc chắn, dòng dõi con sẽ kiều ngụ nơi đất khách quê người, phải phục dịch dân bản xứ, và bị áp bức suốt 400 năm. Tuy nhiên, Ta sẽ đoán phạt nước mà dòng dõi con phục dịch.
  • Ai Ca 2:22 - Chúa đã gọi nỗi kinh hoàng từ mọi hướng, như Chúa gọi trong ngày lễ hội. Trong ngày giận dữ của Chúa Hằng Hữu, không một ai thoát khỏi hay sống sót. Kẻ thù đều giết sạch tất cả trẻ nhỏ mà con từng ẵm bồng và nuôi dưỡng.”
  • Xuất Ai Cập 1:11 - Vậy, người Ai Cập đặt ra cấp cai dịch để đốc thúc việc sưu dịch, bắt người Ít-ra-ên làm việc nặng nhọc, xây thành Phi-thông và Ram-se dùng làm kho của Pha-ra-ôn, vua Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 1:12 - Nhưng càng bị hành hạ, họ càng sinh sôi nảy nở.
  • Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
  • Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
  • Giô-suê 24:2 - Giô-suê nói với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Tổ tiên các ngươi là Tha-rê, cha Áp-ra-ham và Na-cô, trước kia sống bên kia Sông Ơ-phơ-rát, thờ các thần khác.
  • Ai Ca 2:20 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:6 - ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, Đấng đã giải cứu các ngươi khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Nê-hê-mi 9:7 - Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đấng đã chọn Áp-ram, và đem người ra khỏi U-rơ xứ Canh-đê rồi đổi tên người ra Áp-ra-ham.
  • Nê-hê-mi 9:8 - Chúa thấy người trung thành với Ngài nên kết ước với người, hứa cho con cháu người đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Giê-bu, và Ghi-rê-ga. Chúa thực hiện lời hứa, vì Chúa là công chính.
  • Nê-hê-mi 9:9 - Chúa thông suốt nỗi khổ đau của các tổ phụ chúng con tại Ai Cập, nghe tiếng kêu la của họ bên Biển Đỏ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Ô-sê 2:3 - Nếu không, Ta sẽ lột nó trần truồng như ngày nó mới sinh ra. Ta sẽ để nó chết khát, như ở trong hoang mạc khô khan cằn cỗi.
圣经
资源
计划
奉献