逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tái xác nhận giao ước của Ta với ngươi, và ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 我要坚定与你所立的约(你就知道我是耶和华),
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要坚定与你所立的约,你就知道我是耶和华,
- 和合本2010(神版-简体) - 我要坚定与你所立的约,你就知道我是耶和华,
- 当代译本 - 我要和你立约,使你知道我是耶和华。
- 圣经新译本 - 我要坚立我与你所立的约,你就知道我是耶和华,
- 现代标点和合本 - 我要坚定与你所立的约,你就知道我是耶和华;
- 和合本(拼音版) - 我要坚定与你所立的约(你就知道我是耶和华),
- New International Version - So I will establish my covenant with you, and you will know that I am the Lord.
- New International Reader's Version - So I will make my new covenant with you. Then you will know that I am the Lord.
- English Standard Version - I will establish my covenant with you, and you shall know that I am the Lord,
- New Living Translation - And I will reaffirm my covenant with you, and you will know that I am the Lord.
- Christian Standard Bible - I will establish my covenant with you, and you will know that I am the Lord,
- New American Standard Bible - So I will establish My covenant with you, and you shall know that I am the Lord,
- New King James Version - And I will establish My covenant with you. Then you shall know that I am the Lord,
- Amplified Bible - And I will establish My covenant with you, and you will know [without any doubt] that I am the Lord,
- American Standard Version - And I will establish my covenant with thee; and thou shalt know that I am Jehovah;
- King James Version - And I will establish my covenant with thee; and thou shalt know that I am the Lord:
- New English Translation - I will establish my covenant with you, and then you will know that I am the Lord.
- World English Bible - I will establish my covenant with you. Then you will know that I am Yahweh;
- 新標點和合本 - 我要堅定與你所立的約(你就知道我是耶和華),
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要堅定與你所立的約,你就知道我是耶和華,
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要堅定與你所立的約,你就知道我是耶和華,
- 當代譯本 - 我要和你立約,使你知道我是耶和華。
- 聖經新譯本 - 我要堅立我與你所立的約,你就知道我是耶和華,
- 呂振中譯本 - 我要立定我的約、與你 立的約 (你就知道我乃是永恆主)
- 現代標點和合本 - 我要堅定與你所立的約,你就知道我是耶和華;
- 文理和合譯本 - 我必與爾立約、爾則知我乃耶和華、
- 文理委辦譯本 - 我必堅我約、使知我乃耶和華、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我與爾立約、爾則知我乃主、
- Nueva Versión Internacional - Yo estableceré mi alianza contigo, y sabrás que yo soy el Señor.
- 현대인의 성경 - 내가 너와 새로운 계약을 세울 것이니 네가 나를 여호와인 줄 알 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я восстановлю Свой завет с тобой, и ты узнаешь, что Я – Господь,
- Восточный перевод - Я восстановлю Своё священное соглашение с тобой, и ты узнаешь, что Я – Вечный,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я восстановлю Своё священное соглашение с тобой, и ты узнаешь, что Я – Вечный,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я восстановлю Своё священное соглашение с тобой, и ты узнаешь, что Я – Вечный,
- La Bible du Semeur 2015 - Et j’établirai mon alliance avec toi et tu reconnaîtras que je suis l’Eternel.
- リビングバイブル - わたしがあなたとの約束をし直すとき、あなたはわたしが神であることを知るようになる。
- Nova Versão Internacional - Por isso estabelecerei a minha aliança com você, e você saberá que eu sou o Senhor.
- Hoffnung für alle - Ja, ich selbst werde den Bund mit dir erneuern, und du wirst erkennen, dass ich der Herr bin.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นเราจะสถาปนาพันธสัญญาของเราไว้กับเจ้า แล้วเจ้าจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น เราจะทำพันธสัญญากับเจ้า และเจ้าจะรู้ว่า เราคือพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 16:60 - Nhưng Ta sẽ nhớ giao ước đã lập với ngươi từ ngày ngươi còn trẻ, và Ta sẽ lập giao ước vĩnh viễn với ngươi.
- Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
- Ê-xê-chi-ên 20:43 - Các ngươi sẽ nhớ lại những tội mình và ghê tởm chính mình vì những việc ác đã làm.
- Ê-xê-chi-ên 20:44 - Các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, hỡi nhà Ít-ra-ên, khi Ta đối xử nhân từ với các ngươi vì Danh Ta, chứ không vì tội ác của các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- Giô-ên 3:17 - Lúc ấy, các con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, là Đấng ngự tại Si-ôn, Núi Thánh Ta. Giê-ru-sa-lem sẽ nên thánh mãi mãi, và các quân đội nước ngoài không bao giờ dám bén mảng tới nữa.
- Ê-xê-chi-ên 20:37 - Ta sẽ tra thẩm các ngươi kỹ càng và đem các ngươi vào giao ước.
- Ô-sê 2:18 - Vào ngày ấy, Ta sẽ lập giao ước với các thú hoang, chim trời, và các loài bò sát trên đất để chúng không còn hại ngươi nữa. Ta sẽ giải trừ mọi khí giới của chiến trận khỏi đất, là tất cả gươm và cung tên, để ngươi sống không sợ hãi, trong bình an và yên ổn.
- Ô-sê 2:19 - Ta sẽ cưới ngươi cho Ta đời đời, bày tỏ cho ngươi đức công chính và công bình, lòng trắc ẩn và cảm thương.
- Ô-sê 2:20 - Ta sẽ thành tín với ngươi và khiến ngươi thuộc về Ta, và cuối cùng ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Ô-sê 2:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ trả lời, Ta sẽ trả lời cho các tầng trời khi nó nài xin mây. Và các tầng trời sẽ trả lời cho đất bằng cơn mưa.
- Ô-sê 2:22 - Rồi đất sẽ đáp lời cho cơn khát của thóc lúa, vườn nho, và cây ô-liu. Và tất cả sẽ đáp lời rằng: ‘Gít-rê-ên’—‘Đức Chúa Trời gieo giống!’
- Ô-sê 2:23 - Lúc ấy, Ta sẽ gieo trồng mùa Ít-ra-ên và cho chúng lớn lên. Ta sẽ tỏ lòng thương xót cho những ai mà Ta gọi ‘Không phải người Ta thương.’ Và cho những ai Ta từng bảo ‘Không phải dân Ta,’ Ta sẽ phán: ‘Bây giờ các con là dân Ta.’ Và chúng sẽ thưa rằng: ‘Ngài là Đức Chúa Trời của chúng con!’”
- Ê-xê-chi-ên 39:22 - Từ ngày ấy trở đi, dân tộc Ít-ra-ên sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 24:7 - Ta sẽ cho họ tấm lòng nhận biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ làm dân Ta, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, vì họ sẽ hết lòng quay về với Ta.’”