Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:63 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 好使你在我赦免你一切所行的时候,心里追念,自觉抱愧,又因你的羞辱就不再开口。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使你在我赦免你一切恶行时,心中追念,自觉惭愧,又因羞辱就不再开口。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 使你在我赦免你一切恶行时,心中追念,自觉惭愧,又因羞辱就不再开口。这是主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 我要赦免你所有的罪,那时你想起这事会羞愧难当,不敢再开口。这是主耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 好使你在我赦免你所行的一切时,就会回想,自觉惭愧,并且因你所受的羞辱不再开口。这是主耶和华的宣告。’”
  • 现代标点和合本 - 好使你在我赦免你一切所行的时候,心里追念,自觉抱愧,又因你的羞辱就不再开口。这是主耶和华说的。’”
  • 和合本(拼音版) - 好使你在我赦免你一切所行的时候,心里追念,自觉抱愧,又因你的羞辱就不再开口。这是主耶和华说的。”
  • New International Version - Then, when I make atonement for you for all you have done, you will remember and be ashamed and never again open your mouth because of your humiliation, declares the Sovereign Lord.’ ”
  • New International Reader's Version - I will pay for all the sins you have committed. Then you will remember what you have done. You will be ashamed of it. Because of your shame, you will never speak against me again,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - that you may remember and be confounded, and never open your mouth again because of your shame, when I atone for you for all that you have done, declares the Lord God.”
  • New Living Translation - You will remember your sins and cover your mouth in silent shame when I forgive you of all that you have done. I, the Sovereign Lord, have spoken!”
  • Christian Standard Bible - so that when I make atonement for all you have done, you will remember and be ashamed, and never open your mouth again because of your disgrace. This is the declaration of the Lord God.’”
  • New American Standard Bible - so that you may remember and be ashamed, and not open your mouth again because of your disgrace, when I have forgiven you for all that you have done,” the Lord God declares.
  • New King James Version - that you may remember and be ashamed, and never open your mouth anymore because of your shame, when I provide you an atonement for all you have done,” says the Lord God.’ ”
  • Amplified Bible - so that you may remember [in detail] and be ashamed and never open your mouth again because of your humiliation, when I have forgiven you for all that you have done,” says the Lord God.
  • American Standard Version - that thou mayest remember, and be confounded, and never open thy mouth any more, because of thy shame, when I have forgiven thee all that thou hast done, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - That thou mayest remember, and be confounded, and never open thy mouth any more because of thy shame, when I am pacified toward thee for all that thou hast done, saith the Lord God.
  • New English Translation - Then you will remember, be ashamed, and remain silent when I make atonement for all you have done, declares the sovereign Lord.’”
  • World English Bible - that you may remember, and be confounded, and never open your mouth any more, because of your shame, when I have forgiven you all that you have done,” says the Lord Yahweh.’”
  • 新標點和合本 - 好使你在我赦免你一切所行的時候,心裏追念,自覺抱愧,又因你的羞辱就不再開口。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使你在我赦免你一切惡行時,心中追念,自覺慚愧,又因羞辱就不再開口。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使你在我赦免你一切惡行時,心中追念,自覺慚愧,又因羞辱就不再開口。這是主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 我要赦免你所有的罪,那時你想起這事會羞愧難當,不敢再開口。這是主耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 好使你在我赦免你所行的一切時,就會回想,自覺慚愧,並且因你所受的羞辱不再開口。這是主耶和華的宣告。’”
  • 呂振中譯本 - 好使你在我赦宥你除淨你一切所行的之時,你 心裏 能夠追念而自覺慚愧,並因你受的羞辱而不再開口: 這是 主永恆主發神諭說 的 。』
  • 現代標點和合本 - 好使你在我赦免你一切所行的時候,心裡追念,自覺抱愧,又因你的羞辱就不再開口。這是主耶和華說的。』」
  • 文理和合譯本 - 迨我宥爾所行、因爾之辱、必自追憶、慚怍不已、不復啟口、主耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 待我與爾復和、則爾當憶昔所為、抱慙不已、不敢自伐、我耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我赦爾凡爾所作之事、爾追憶前行、則自慚不已、不敢啟口、此乃主天主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando yo te perdone por todo lo que has hecho, tú te acordarás de tu maldad y te avergonzarás, y en tu humillación no volverás a jactarte. Lo afirma el Señor omnipotente”».
  • 현대인의 성경 - 네가 행한 모든 일을 내가 용서할 때에 너는 그 일을 기억하고 부끄러워서 다시는 네 입을 열지 못할 것이다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - чтобы, когда Я прощу тебе все, что ты натворила, ты помнила и краснела от стыда, и чтобы впредь ты рта не могла раскрыть от позора, возвещает Владыка Господь».
  • Восточный перевод - чтобы, когда Я прощу тебе всё, что ты натворила, ты помнила и краснела от стыда, и чтобы впредь ты рта не могла раскрыть от позора», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы, когда Я прощу тебе всё, что ты натворила, ты помнила и краснела от стыда, и чтобы впредь ты рта не могла раскрыть от позора», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы, когда Я прощу тебе всё, что ты натворила, ты помнила и краснела от стыда, и чтобы впредь ты рта не могла раскрыть от позора», – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors tu te souviendras de ta conduite passée et tu seras saisie de honte, tu seras si confuse que tu n’oseras plus ouvrir la bouche lorsque je te pardonnerai tout ce que tu as fait. Le Seigneur, l’Eternel, le déclare. »
  • リビングバイブル - あなたの今までの行いにもかかわらず、わたしは思いやりを示す。わたしがあなたの行った悪のすべてを赦すとき、あなたは恥じ入って口をつぐむだろう。」神である主が、このように語るのです。
  • Nova Versão Internacional - Então, quando eu fizer propiciação em seu favor por tudo o que você tem feito, você se lembrará e se envergonhará e jamais voltará a abrir a boca por causa da sua humilhação. Palavra do Soberano, o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Wenn du dann an die vergangene Zeit zurückdenkst, wirst du vor lauter Scham kein Wort herausbringen. Doch ich werde dir alles vergeben, was du getan hast. Das verspreche ich, Gott, der Herr.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นเราจะลบล้างมลทินบาปให้เจ้าสำหรับทุกสิ่งที่เจ้าทำลงไป เจ้าจะจำได้และละอายใจ ไม่กล้าปริปากอีกเลยเนื่องจากความละอายของเจ้า’ พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เมื่อ​เรา​ยก​โทษ​บาป​ให้​แก่​เจ้า​สำหรับ​ทุก​สิ่ง​ที่​เจ้า​ได้​กระทำ เจ้า​จะ​ระลึก​ได้​และ​ละอาย​ใจ และ​เจ้า​จะ​ไม่​มี​วัน​เปิด​ปาก​ของ​เจ้า​อีก​เพราะ​ความ​อับอาย​ของ​เจ้า” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
交叉引用
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 16:61 - Ngươi sẽ nhớ lại tội ác đã làm, sẽ xấu hổ khi Ta ban đặc ân cho ngươi. Ta sẽ khiến chị em ngươi, là Sa-ma-ri và Sô-đôm, sẽ làm con gái của ngươi, mặc dù chúng không có phần trong giao ước của Ta và ngươi.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Thi Thiên 79:9 - Xin ra tay phù hộ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi chúng con! Xin giúp chúng con vì Danh vinh quang Chúa. Vì Danh cao cả của Ngài, xin giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con.
  • E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
  • Ai Ca 3:39 - Tại sao con người lại phàn nàn oán trách khi bị hình phạt vì tội lỗi mình?
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • Thi Thiên 65:3 - Khi con bị tội ác chi phối đè bẹp, nhưng Chúa tẩy sạch mọi lỗi lầm.
  • Rô-ma 3:27 - Vậy con người có lý do nào để tự hào không? Tuyệt đối không! Vì nhờ đức tin mà chúng ta được cứu, không phải do việc làm.
  • Rô-ma 2:1 - Thưa anh chị em, khi lên án người khác điều gì, anh chị em cũng tự lên án, vì đã lên án họ mà cũng hành động như họ. Vậy anh chị em chẳng có lý do chạy tội.
  • Rô-ma 9:19 - Có người sẽ hỏi: “Đã thế, sao Đức Chúa Trời còn khiển trách, vì ai chống cự được ý Ngài?”
  • Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Thi Thiên 39:9 - Miệng con vẫn khép chặt, lặng yên. Vì Chúa đã khiến nên như vậy.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • 新标点和合本 - 好使你在我赦免你一切所行的时候,心里追念,自觉抱愧,又因你的羞辱就不再开口。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使你在我赦免你一切恶行时,心中追念,自觉惭愧,又因羞辱就不再开口。这是主耶和华说的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 使你在我赦免你一切恶行时,心中追念,自觉惭愧,又因羞辱就不再开口。这是主耶和华说的。”
  • 当代译本 - 我要赦免你所有的罪,那时你想起这事会羞愧难当,不敢再开口。这是主耶和华说的。’”
  • 圣经新译本 - 好使你在我赦免你所行的一切时,就会回想,自觉惭愧,并且因你所受的羞辱不再开口。这是主耶和华的宣告。’”
  • 现代标点和合本 - 好使你在我赦免你一切所行的时候,心里追念,自觉抱愧,又因你的羞辱就不再开口。这是主耶和华说的。’”
  • 和合本(拼音版) - 好使你在我赦免你一切所行的时候,心里追念,自觉抱愧,又因你的羞辱就不再开口。这是主耶和华说的。”
  • New International Version - Then, when I make atonement for you for all you have done, you will remember and be ashamed and never again open your mouth because of your humiliation, declares the Sovereign Lord.’ ”
  • New International Reader's Version - I will pay for all the sins you have committed. Then you will remember what you have done. You will be ashamed of it. Because of your shame, you will never speak against me again,” announces the Lord and King.
  • English Standard Version - that you may remember and be confounded, and never open your mouth again because of your shame, when I atone for you for all that you have done, declares the Lord God.”
  • New Living Translation - You will remember your sins and cover your mouth in silent shame when I forgive you of all that you have done. I, the Sovereign Lord, have spoken!”
  • Christian Standard Bible - so that when I make atonement for all you have done, you will remember and be ashamed, and never open your mouth again because of your disgrace. This is the declaration of the Lord God.’”
  • New American Standard Bible - so that you may remember and be ashamed, and not open your mouth again because of your disgrace, when I have forgiven you for all that you have done,” the Lord God declares.
  • New King James Version - that you may remember and be ashamed, and never open your mouth anymore because of your shame, when I provide you an atonement for all you have done,” says the Lord God.’ ”
  • Amplified Bible - so that you may remember [in detail] and be ashamed and never open your mouth again because of your humiliation, when I have forgiven you for all that you have done,” says the Lord God.
  • American Standard Version - that thou mayest remember, and be confounded, and never open thy mouth any more, because of thy shame, when I have forgiven thee all that thou hast done, saith the Lord Jehovah.
  • King James Version - That thou mayest remember, and be confounded, and never open thy mouth any more because of thy shame, when I am pacified toward thee for all that thou hast done, saith the Lord God.
  • New English Translation - Then you will remember, be ashamed, and remain silent when I make atonement for all you have done, declares the sovereign Lord.’”
  • World English Bible - that you may remember, and be confounded, and never open your mouth any more, because of your shame, when I have forgiven you all that you have done,” says the Lord Yahweh.’”
  • 新標點和合本 - 好使你在我赦免你一切所行的時候,心裏追念,自覺抱愧,又因你的羞辱就不再開口。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使你在我赦免你一切惡行時,心中追念,自覺慚愧,又因羞辱就不再開口。這是主耶和華說的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使你在我赦免你一切惡行時,心中追念,自覺慚愧,又因羞辱就不再開口。這是主耶和華說的。」
  • 當代譯本 - 我要赦免你所有的罪,那時你想起這事會羞愧難當,不敢再開口。這是主耶和華說的。』」
  • 聖經新譯本 - 好使你在我赦免你所行的一切時,就會回想,自覺慚愧,並且因你所受的羞辱不再開口。這是主耶和華的宣告。’”
  • 呂振中譯本 - 好使你在我赦宥你除淨你一切所行的之時,你 心裏 能夠追念而自覺慚愧,並因你受的羞辱而不再開口: 這是 主永恆主發神諭說 的 。』
  • 現代標點和合本 - 好使你在我赦免你一切所行的時候,心裡追念,自覺抱愧,又因你的羞辱就不再開口。這是主耶和華說的。』」
  • 文理和合譯本 - 迨我宥爾所行、因爾之辱、必自追憶、慚怍不已、不復啟口、主耶和華言之矣、
  • 文理委辦譯本 - 待我與爾復和、則爾當憶昔所為、抱慙不已、不敢自伐、我耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我赦爾凡爾所作之事、爾追憶前行、則自慚不已、不敢啟口、此乃主天主所言、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando yo te perdone por todo lo que has hecho, tú te acordarás de tu maldad y te avergonzarás, y en tu humillación no volverás a jactarte. Lo afirma el Señor omnipotente”».
  • 현대인의 성경 - 네가 행한 모든 일을 내가 용서할 때에 너는 그 일을 기억하고 부끄러워서 다시는 네 입을 열지 못할 것이다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.”
  • Новый Русский Перевод - чтобы, когда Я прощу тебе все, что ты натворила, ты помнила и краснела от стыда, и чтобы впредь ты рта не могла раскрыть от позора, возвещает Владыка Господь».
  • Восточный перевод - чтобы, когда Я прощу тебе всё, что ты натворила, ты помнила и краснела от стыда, и чтобы впредь ты рта не могла раскрыть от позора», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - чтобы, когда Я прощу тебе всё, что ты натворила, ты помнила и краснела от стыда, и чтобы впредь ты рта не могла раскрыть от позора», – возвещает Владыка Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - чтобы, когда Я прощу тебе всё, что ты натворила, ты помнила и краснела от стыда, и чтобы впредь ты рта не могла раскрыть от позора», – возвещает Владыка Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors tu te souviendras de ta conduite passée et tu seras saisie de honte, tu seras si confuse que tu n’oseras plus ouvrir la bouche lorsque je te pardonnerai tout ce que tu as fait. Le Seigneur, l’Eternel, le déclare. »
  • リビングバイブル - あなたの今までの行いにもかかわらず、わたしは思いやりを示す。わたしがあなたの行った悪のすべてを赦すとき、あなたは恥じ入って口をつぐむだろう。」神である主が、このように語るのです。
  • Nova Versão Internacional - Então, quando eu fizer propiciação em seu favor por tudo o que você tem feito, você se lembrará e se envergonhará e jamais voltará a abrir a boca por causa da sua humilhação. Palavra do Soberano, o Senhor”.
  • Hoffnung für alle - Wenn du dann an die vergangene Zeit zurückdenkst, wirst du vor lauter Scham kein Wort herausbringen. Doch ich werde dir alles vergeben, was du getan hast. Das verspreche ich, Gott, der Herr.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อนั้นเราจะลบล้างมลทินบาปให้เจ้าสำหรับทุกสิ่งที่เจ้าทำลงไป เจ้าจะจำได้และละอายใจ ไม่กล้าปริปากอีกเลยเนื่องจากความละอายของเจ้า’ พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เมื่อ​เรา​ยก​โทษ​บาป​ให้​แก่​เจ้า​สำหรับ​ทุก​สิ่ง​ที่​เจ้า​ได้​กระทำ เจ้า​จะ​ระลึก​ได้​และ​ละอาย​ใจ และ​เจ้า​จะ​ไม่​มี​วัน​เปิด​ปาก​ของ​เจ้า​อีก​เพราะ​ความ​อับอาย​ของ​เจ้า” พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนั้น
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Tích 3:4 - Nhưng—“Đức Chúa Trời, Đấng Cứu Rỗi chúng ta đã bày tỏ lòng nhân từ, yêu thương,
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Tích 3:6 - Đức Chúa Trời đã đổ Chúa Thánh Linh dồi dào trên chúng ta qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Gióp 40:4 - “Con chẳng ra gì—làm sao con có thể tìm được lời đối đáp? Con chỉ biết lấy tay che miệng.
  • Gióp 40:5 - Con đã nói quá nhiều lời rồi. Con không còn gì để nói nữa.”
  • Rô-ma 5:1 - Vậy, nhờ đức tin chúng ta được kể là người công chính, và được giải hòa với Đức Chúa Trời qua những điều Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, đã làm cho chúng ta.
  • Rô-ma 5:2 - Vì đức tin ấy, Chúa Cứu Thế nâng chúng ta lên địa vị hiện tại, cho hưởng đặc ân làm con Đức Chúa Trời, chúng ta hân hoan vì hy vọng được chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 16:61 - Ngươi sẽ nhớ lại tội ác đã làm, sẽ xấu hổ khi Ta ban đặc ân cho ngươi. Ta sẽ khiến chị em ngươi, là Sa-ma-ri và Sô-đôm, sẽ làm con gái của ngươi, mặc dù chúng không có phần trong giao ước của Ta và ngươi.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • Ê-phê-sô 2:4 - Nhưng Đức Chúa Trời vô cùng nhân từ, vì tình yêu thương của Ngài đối với chúng ta quá bao la;
  • Ê-phê-sô 2:5 - dù tâm linh chúng ta đã chết vì tội lỗi, Ngài cho chúng ta được sống lại với Chúa Cứu Thế. Vậy nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, anh chị em được cứu.
  • Thi Thiên 79:9 - Xin ra tay phù hộ, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi chúng con! Xin giúp chúng con vì Danh vinh quang Chúa. Vì Danh cao cả của Ngài, xin giải cứu, tẩy sạch tội lỗi chúng con.
  • E-xơ-ra 9:6 - Tôi thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, con xấu hổ quá, không dám ngước mặt lên, vì chúng con tội chất ngập đầu, lỗi chúng con tăng đến trời cao.
  • Ai Ca 3:39 - Tại sao con người lại phàn nàn oán trách khi bị hình phạt vì tội lỗi mình?
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • Thi Thiên 65:3 - Khi con bị tội ác chi phối đè bẹp, nhưng Chúa tẩy sạch mọi lỗi lầm.
  • Rô-ma 3:27 - Vậy con người có lý do nào để tự hào không? Tuyệt đối không! Vì nhờ đức tin mà chúng ta được cứu, không phải do việc làm.
  • Rô-ma 2:1 - Thưa anh chị em, khi lên án người khác điều gì, anh chị em cũng tự lên án, vì đã lên án họ mà cũng hành động như họ. Vậy anh chị em chẳng có lý do chạy tội.
  • Rô-ma 9:19 - Có người sẽ hỏi: “Đã thế, sao Đức Chúa Trời còn khiển trách, vì ai chống cự được ý Ngài?”
  • Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
  • Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:32 - Nhưng hãy nhớ rằng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta làm điều này không phải vì các ngươi xứng đáng được. Hỡi dân tộc Ít-ra-ên, các ngươi hãy xấu hổ thẹn thuồng về nếp sống xấu xa của mình!
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Thi Thiên 39:9 - Miệng con vẫn khép chặt, lặng yên. Vì Chúa đã khiến nên như vậy.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
圣经
资源
计划
奉献