Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
  • 新标点和合本 - 从以色列的宗室中取一人与他立约,使他发誓,并将国中有势力的人掳去,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又从以色列王室后裔中选取一人,与他立约,令他发誓,又掳走国中有势力的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 又从以色列王室后裔中选取一人,与他立约,令他发誓,又掳走国中有势力的人,
  • 当代译本 - 并从犹大王室中选出一人与他立约,要他宣誓效忠。巴比伦王也掳去犹大国的重臣,
  • 圣经新译本 - 他从以色列王室后裔中选出一人,与他立约,叫他起誓,并且把国中那些有势力的人掳去,
  • 现代标点和合本 - 从以色列的宗室中取一人与他立约,使他发誓,并将国中有势力的人掳去,
  • 和合本(拼音版) - 从以色列的宗室中取一人与他立约,使他发誓,并将国中有势力的人掳去,
  • New International Version - Then he took a member of the royal family and made a treaty with him, putting him under oath. He also carried away the leading men of the land,
  • New International Reader's Version - Then Nebuchadnezzar made a peace treaty with Zedekiah. He was a member of Jerusalem’s royal family. Nebuchadnezzar made him promise he would keep the treaty. He also took away the leading men of the land as prisoners.
  • English Standard Version - And he took one of the royal offspring and made a covenant with him, putting him under oath (the chief men of the land he had taken away),
  • New Living Translation - He made a treaty with a member of the royal family and forced him to take an oath of loyalty. He also exiled Israel’s most influential leaders,
  • Christian Standard Bible - He took one of the royal family and made a covenant with him, putting him under oath. Then he took away the leading men of the land,
  • New American Standard Bible - Then he took one of the royal family and made a covenant with him, putting him under oath. He also took away the mighty of the land,
  • New King James Version - And he took the king’s offspring, made a covenant with him, and put him under oath. He also took away the mighty of the land,
  • Amplified Bible - And he took a member of the royal family [the king’s uncle, Zedekiah] and made a covenant with him, putting him under oath. He also took the important leaders of the land,
  • American Standard Version - And he took of the seed royal, and made a covenant with him; he also brought him under an oath, and took away the mighty of the land;
  • King James Version - And hath taken of the king's seed, and made a covenant with him, and hath taken an oath of him: he hath also taken the mighty of the land:
  • New English Translation - He took one from the royal family, made a treaty with him, and put him under oath. He then took the leaders of the land
  • World English Bible - He took some of the royal offspring, and made a covenant with him. He also brought him under an oath, and took away the mighty of the land;
  • 新標點和合本 - 從以色列的宗室中取一人與他立約,使他發誓,並將國中有勢力的人擄去,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又從以色列王室後裔中選取一人,與他立約,令他發誓,又擄走國中有勢力的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又從以色列王室後裔中選取一人,與他立約,令他發誓,又擄走國中有勢力的人,
  • 當代譯本 - 並從猶大王室中選出一人與他立約,要他宣誓效忠。巴比倫王也擄去猶大國的重臣,
  • 聖經新譯本 - 他從以色列王室後裔中選出一人,與他立約,叫他起誓,並且把國中那些有勢力的人擄去,
  • 呂振中譯本 - 他從 以色列 王家後裔中取了一人,叫他發咒起誓、而跟他立約, 巴 王 將國中有勢力的人擄去,
  • 現代標點和合本 - 從以色列的宗室中取一人與他立約,使他發誓,並將國中有勢力的人擄去,
  • 文理和合譯本 - 揀其王子、與之立約、使之發誓、遷其境內強者、
  • 文理委辦譯本 - 與王子結約、加以盟誓、取其世家為質、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與王室一人立約、使之發誓、又遷徒 遷徒或作擄掠 國中大夫、
  • Nueva Versión Internacional - Luego tomó a uno de la familia real y lo obligó a firmar con él un tratado bajo juramento, y se llevó a la flor y nata del país.
  • 현대인의 성경 - 왕족 중에 하나를 뽑아 그와 계약을 맺고 자기에게 충성할 것을 맹세하게 하였다. 그리고 그는 그 땅의 유능한 인재들을 다 끌어가
  • Новый Русский Перевод - Он взял одного из членов царского рода и заключил с ним союз, связав его клятвой. Он также увел и знать страны,
  • Восточный перевод - Он взял одного из членов царского рода и заключил с ним соглашение, связав его клятвой. Он также увёл и знать страны,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он взял одного из членов царского рода и заключил с ним соглашение, связав его клятвой. Он также увёл и знать страны,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он взял одного из членов царского рода и заключил с ним соглашение, связав его клятвой. Он также увёл и знать страны,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a pris un rejeton de la race royale, il a conclu une alliance avec lui en lui faisant prêter serment. Il a emmené les notables du pays,
  • Nova Versão Internacional - Depois fez um tratado com um membro da família real e o pôs sob juramento. Levou também os líderes da terra,
  • Hoffnung für alle - Mit einem Nachkommen der königlichen Familie schloss er ein Bündnis und ließ ihn die Treue schwören. Die mächtigen und einflussreichen Männer des Volkes nahm er gefangen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ทรงพาเจ้านายผู้หนึ่งมาและได้ทำสัญญากับเขา ให้เขาถวายสัตยาบันว่าจะจงรักภักดี แล้วพระองค์ก็ทรงนำคนระดับผู้นำของดินแดนนั้นไปด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​ให้​สมาชิก​ผู้​หนึ่ง​ของ​กษัตริย์ ​สาบาน​ตน​ให้​คำ​มั่น​สัญญา​กับ​เขา และ​จับ​บรรดา​ผู้​นำ​ของ​แผ่นดิน​ไป​ด้วย
交叉引用
  • Giê-rê-mi 24:1 - Sau khi Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn lưu đày Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, với các quan tướng của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công, Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy khải tượng này. Tôi thấy có hai giỏ trái vả đặt trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trong Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 37:1 - Sê-đê-kia, con Giô-si-a, thế vị Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, làm vua Giu-đa. Người được Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, chỉ định lên ngôi vua.
  • Giê-rê-mi 29:2 - Thư viết sau khi Vua Giê-cô-nia, bà thái hậu, các quan cao cấp, và các quan chức khác của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công đã bị đày khỏi Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 5:2 - Nhưng dù chúng thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ thì cũng là thề dối!”
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
  • 2 Các Vua 24:17 - Vua Ba-by-lôn đặt Mát-ta-nia, chú của Giê-hô-gia-kin, lên làm vua và đổi tên là Sê-đê-kia.
  • Ê-xê-chi-ên 17:5 - Nó cũng lấy một số hạt giống từ đất và đem trồng nơi đất màu mỡ. Nó trồng bên dòng nước như trồng cây liễu.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
  • 新标点和合本 - 从以色列的宗室中取一人与他立约,使他发誓,并将国中有势力的人掳去,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又从以色列王室后裔中选取一人,与他立约,令他发誓,又掳走国中有势力的人,
  • 和合本2010(神版-简体) - 又从以色列王室后裔中选取一人,与他立约,令他发誓,又掳走国中有势力的人,
  • 当代译本 - 并从犹大王室中选出一人与他立约,要他宣誓效忠。巴比伦王也掳去犹大国的重臣,
  • 圣经新译本 - 他从以色列王室后裔中选出一人,与他立约,叫他起誓,并且把国中那些有势力的人掳去,
  • 现代标点和合本 - 从以色列的宗室中取一人与他立约,使他发誓,并将国中有势力的人掳去,
  • 和合本(拼音版) - 从以色列的宗室中取一人与他立约,使他发誓,并将国中有势力的人掳去,
  • New International Version - Then he took a member of the royal family and made a treaty with him, putting him under oath. He also carried away the leading men of the land,
  • New International Reader's Version - Then Nebuchadnezzar made a peace treaty with Zedekiah. He was a member of Jerusalem’s royal family. Nebuchadnezzar made him promise he would keep the treaty. He also took away the leading men of the land as prisoners.
  • English Standard Version - And he took one of the royal offspring and made a covenant with him, putting him under oath (the chief men of the land he had taken away),
  • New Living Translation - He made a treaty with a member of the royal family and forced him to take an oath of loyalty. He also exiled Israel’s most influential leaders,
  • Christian Standard Bible - He took one of the royal family and made a covenant with him, putting him under oath. Then he took away the leading men of the land,
  • New American Standard Bible - Then he took one of the royal family and made a covenant with him, putting him under oath. He also took away the mighty of the land,
  • New King James Version - And he took the king’s offspring, made a covenant with him, and put him under oath. He also took away the mighty of the land,
  • Amplified Bible - And he took a member of the royal family [the king’s uncle, Zedekiah] and made a covenant with him, putting him under oath. He also took the important leaders of the land,
  • American Standard Version - And he took of the seed royal, and made a covenant with him; he also brought him under an oath, and took away the mighty of the land;
  • King James Version - And hath taken of the king's seed, and made a covenant with him, and hath taken an oath of him: he hath also taken the mighty of the land:
  • New English Translation - He took one from the royal family, made a treaty with him, and put him under oath. He then took the leaders of the land
  • World English Bible - He took some of the royal offspring, and made a covenant with him. He also brought him under an oath, and took away the mighty of the land;
  • 新標點和合本 - 從以色列的宗室中取一人與他立約,使他發誓,並將國中有勢力的人擄去,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又從以色列王室後裔中選取一人,與他立約,令他發誓,又擄走國中有勢力的人,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又從以色列王室後裔中選取一人,與他立約,令他發誓,又擄走國中有勢力的人,
  • 當代譯本 - 並從猶大王室中選出一人與他立約,要他宣誓效忠。巴比倫王也擄去猶大國的重臣,
  • 聖經新譯本 - 他從以色列王室後裔中選出一人,與他立約,叫他起誓,並且把國中那些有勢力的人擄去,
  • 呂振中譯本 - 他從 以色列 王家後裔中取了一人,叫他發咒起誓、而跟他立約, 巴 王 將國中有勢力的人擄去,
  • 現代標點和合本 - 從以色列的宗室中取一人與他立約,使他發誓,並將國中有勢力的人擄去,
  • 文理和合譯本 - 揀其王子、與之立約、使之發誓、遷其境內強者、
  • 文理委辦譯本 - 與王子結約、加以盟誓、取其世家為質、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與王室一人立約、使之發誓、又遷徒 遷徒或作擄掠 國中大夫、
  • Nueva Versión Internacional - Luego tomó a uno de la familia real y lo obligó a firmar con él un tratado bajo juramento, y se llevó a la flor y nata del país.
  • 현대인의 성경 - 왕족 중에 하나를 뽑아 그와 계약을 맺고 자기에게 충성할 것을 맹세하게 하였다. 그리고 그는 그 땅의 유능한 인재들을 다 끌어가
  • Новый Русский Перевод - Он взял одного из членов царского рода и заключил с ним союз, связав его клятвой. Он также увел и знать страны,
  • Восточный перевод - Он взял одного из членов царского рода и заключил с ним соглашение, связав его клятвой. Он также увёл и знать страны,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он взял одного из членов царского рода и заключил с ним соглашение, связав его клятвой. Он также увёл и знать страны,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он взял одного из членов царского рода и заключил с ним соглашение, связав его клятвой. Он также увёл и знать страны,
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a pris un rejeton de la race royale, il a conclu une alliance avec lui en lui faisant prêter serment. Il a emmené les notables du pays,
  • Nova Versão Internacional - Depois fez um tratado com um membro da família real e o pôs sob juramento. Levou também os líderes da terra,
  • Hoffnung für alle - Mit einem Nachkommen der königlichen Familie schloss er ein Bündnis und ließ ihn die Treue schwören. Die mächtigen und einflussreichen Männer des Volkes nahm er gefangen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระองค์ทรงพาเจ้านายผู้หนึ่งมาและได้ทำสัญญากับเขา ให้เขาถวายสัตยาบันว่าจะจงรักภักดี แล้วพระองค์ก็ทรงนำคนระดับผู้นำของดินแดนนั้นไปด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เขา​ให้​สมาชิก​ผู้​หนึ่ง​ของ​กษัตริย์ ​สาบาน​ตน​ให้​คำ​มั่น​สัญญา​กับ​เขา และ​จับ​บรรดา​ผู้​นำ​ของ​แผ่นดิน​ไป​ด้วย
  • Giê-rê-mi 24:1 - Sau khi Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn lưu đày Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, vua Giu-đa, với các quan tướng của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công, Chúa Hằng Hữu cho tôi thấy khải tượng này. Tôi thấy có hai giỏ trái vả đặt trước Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trong Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 37:1 - Sê-đê-kia, con Giô-si-a, thế vị Giê-cô-nia, con Giê-hô-gia-kim, làm vua Giu-đa. Người được Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, chỉ định lên ngôi vua.
  • Giê-rê-mi 29:2 - Thư viết sau khi Vua Giê-cô-nia, bà thái hậu, các quan cao cấp, và các quan chức khác của Giu-đa, cùng tất cả thợ điêu khắc và thợ thủ công đã bị đày khỏi Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 5:2 - Nhưng dù chúng thề: ‘Thật như Chúa Hằng Hữu hằng sống,’ thì cũng là thề dối!”
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
  • 2 Các Vua 24:17 - Vua Ba-by-lôn đặt Mát-ta-nia, chú của Giê-hô-gia-kin, lên làm vua và đổi tên là Sê-đê-kia.
  • Ê-xê-chi-ên 17:5 - Nó cũng lấy một số hạt giống từ đất và đem trồng nơi đất màu mỡ. Nó trồng bên dòng nước như trồng cây liễu.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献