Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • 新标点和合本 - 他却背叛巴比伦王,打发使者往埃及去,要他们给他马匹和多民。他岂能亨通呢?行这样事的人岂能逃脱呢?他背约岂能逃脱呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他却背叛巴比伦王,差派使者前往埃及,要求埃及人给他马匹和许多人。他岂能亨通呢?这样做的人岂能逃脱呢?他背了约岂能逃脱呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 他却背叛巴比伦王,差派使者前往埃及,要求埃及人给他马匹和许多人。他岂能亨通呢?这样做的人岂能逃脱呢?他背了约岂能逃脱呢?
  • 当代译本 - 后来,犹大王背叛了巴比伦王,派使者到埃及请求支援军队马匹。他能成功吗?他这样做怎能逃脱惩罚呢?他这样背约怎能逃脱惩罚呢?
  • 圣经新译本 - 可是这人背叛了巴比伦王,差遣使者到埃及去,要得战马和大军。他能亨通吗?行这样事的人,怎能逃脱呢?他破坏条约,怎能逃脱呢?
  • 现代标点和合本 - 他却背叛巴比伦王,打发使者往埃及去,要他们给他马匹和多民。他岂能亨通呢?行这样事的人岂能逃脱呢?他背约岂能逃脱呢?
  • 和合本(拼音版) - 他却背叛巴比伦王,打发使者往埃及去,要他们给他马匹和多民。他岂能亨通呢?行这样事的人岂能逃脱呢?他背约岂能逃脱呢?
  • New International Version - But the king rebelled against him by sending his envoys to Egypt to get horses and a large army. Will he succeed? Will he who does such things escape? Will he break the treaty and yet escape?
  • New International Reader's Version - But Zedekiah turned against him. He sent messengers to Egypt. They went there to get horses and a large army. Will he succeed? Will he who does things like that escape? Can he break the peace treaty and still escape?
  • English Standard Version - But he rebelled against him by sending his ambassadors to Egypt, that they might give him horses and a large army. Will he thrive? Can one escape who does such things? Can he break the covenant and yet escape?
  • New Living Translation - “Nevertheless, this man of Israel’s royal family rebelled against Babylon, sending ambassadors to Egypt to request a great army and many horses. Can Israel break her sworn treaties like that and get away with it?
  • The Message - “‘But he rebelled and sent emissaries to Egypt to recruit horses and a big army. Do you think that’s going to work? Are they going to get by with this? Does anyone break a covenant and get off scot-free?
  • Christian Standard Bible - However, this king revolted against him by sending his ambassadors to Egypt so they might give him horses and a large army. Will he flourish? Will the one who does such things escape? Can he break a covenant and still escape?
  • New American Standard Bible - But he revolted against him by sending his messengers to Egypt so that they might give him horses and many troops. Will he succeed? Will he who does these things escape? Can he indeed break the covenant and escape?
  • New King James Version - But he rebelled against him by sending his ambassadors to Egypt, that they might give him horses and many people. Will he prosper? Will he who does such things escape? Can he break a covenant and still be delivered?
  • Amplified Bible - But Zedekiah rebelled against Nebuchadnezzar by sending his ambassadors to Egypt so that they might give him horses and many troops. Will he succeed? Will he who does such things escape? Can he indeed break the covenant [with Babylon] and [still] escape?
  • American Standard Version - But he rebelled against him in sending his ambassadors into Egypt, that they might give him horses and much people. Shall he prosper? shall he escape that doeth such things? shall he break the covenant, and yet escape?
  • King James Version - But he rebelled against him in sending his ambassadors into Egypt, that they might give him horses and much people. Shall he prosper? shall he escape that doeth such things? or shall he break the covenant, and be delivered?
  • New English Translation - But this one from Israel’s royal family rebelled against the king of Babylon by sending his emissaries to Egypt to obtain horses and a large army. Will he prosper? Will the one doing these things escape? Can he break the covenant and escape?
  • World English Bible - But he rebelled against him in sending his ambassadors into Egypt, that they might give him horses and many people. Will he prosper? Will he who does such things escape? Will he break the covenant, and still escape?
  • 新標點和合本 - 他卻背叛巴比倫王,打發使者往埃及去,要他們給他馬匹和多民。他豈能亨通呢?行這樣事的人豈能逃脫呢?他背約豈能逃脫呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他卻背叛巴比倫王,差派使者前往埃及,要求埃及人給他馬匹和許多人。他豈能亨通呢?這樣做的人豈能逃脫呢?他背了約豈能逃脫呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他卻背叛巴比倫王,差派使者前往埃及,要求埃及人給他馬匹和許多人。他豈能亨通呢?這樣做的人豈能逃脫呢?他背了約豈能逃脫呢?
  • 當代譯本 - 後來,猶大王背叛了巴比倫王,派使者到埃及請求支援軍隊馬匹。他能成功嗎?他這樣做怎能逃脫懲罰呢?他這樣背約怎能逃脫懲罰呢?
  • 聖經新譯本 - 可是這人背叛了巴比倫王,差遣使者到埃及去,要得戰馬和大軍。他能亨通嗎?行這樣事的人,怎能逃脫呢?他破壞條約,怎能逃脫呢?
  • 呂振中譯本 - 但他卻背叛了 巴 王,反而差遣使者往 埃及 去, 要他們 給他馬匹和許多兵丁。他哪能順利成功呢?行這樣事的人哪能逃脫呢?違反了盟約哪能逃脫呢?
  • 現代標點和合本 - 他卻背叛巴比倫王,打發使者往埃及去,要他們給他馬匹和多民。他豈能亨通呢?行這樣事的人豈能逃脫呢?他背約豈能逃脫呢?
  • 文理和合譯本 - 惟彼叛巴比倫王、遣使至埃及、欲其給以馬匹軍旅、如是能亨通乎、行是事者、得免難乎、爽約能遠害乎、
  • 文理委辦譯本 - 乃王子背巴比倫王約、遣使至埃及、欲其率軍馬以至、彼行是事、豈能亨通、豈能免難、爽約之人、豈能獲救。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃彼背叛 巴比倫 王、遣使至 伊及 、欲 伊及 王賜以馬匹軍旅、彼行是事、豈能亨通、豈能免難、背約之人、豈能得救、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, este príncipe se rebeló contra el rey de Babilonia, y envió mensajeros a Egipto para conseguir caballos y un numeroso ejército. ¿Y tendrá éxito y podrá escapar el que se atreva a hacer esto? ¿Acaso podrá violar el tratado y salir con vida?
  • 현대인의 성경 - 그러나 유다 왕이 바빌로니아 왕을 배반하고 말과 군대를 얻기 위해 이집트로 사절단을 보냈다. 그가 이런 일을 행하고 과연 성공하겠느냐? 그가 계약을 어기고서 어떻게 무사할 수 있겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Но царь Иерусалима пытался восстать против царя Вавилона, отправив послов в Египет, чтобы добыть коней и большое войско. Разве он преуспеет? Разве тот, кто сделал это, уцелеет? Разве он уцелеет, нарушив договор?
  • Восточный перевод - Но царь Иерусалима пытался восстать против царя Вавилона, отправив послов в Египет, чтобы добыть коней и большое войско. Разве он преуспеет? Разве тот, кто сделал это, уцелеет? Разве он уцелеет, нарушив договор?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но царь Иерусалима пытался восстать против царя Вавилона, отправив послов в Египет, чтобы добыть коней и большое войско. Разве он преуспеет? Разве тот, кто сделал это, уцелеет? Разве он уцелеет, нарушив договор?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но царь Иерусалима пытался восстать против царя Вавилона, отправив послов в Египет, чтобы добыть коней и большое войско. Разве он преуспеет? Разве тот, кто сделал это, уцелеет? Разве он уцелеет, нарушив договор?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais celui-ci s’est révolté contre le roi de Babylone, il a envoyé des messagers en Egypte pour qu’elle lui procure des chevaux et un grand nombre de soldats. Réussira-t-il ? Celui qui agit de la sorte s’en sortira-t-il ? Il a rompu l’alliance, et il s’en tirerait ?
  • リビングバイブル - それにもかかわらず、ゼデキヤはバビロンに反逆を企て、ネブカデネザルと戦うため、別のわしであるエジプトに使者を立て、軍勢と馬の救援を求めた。このように約束を破って、イスラエルは繁栄し、存続できるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - Mas o rei se revoltou contra ele e enviou mensagem ao Egito pedindo cavalos e um grande exército. Será que ele se sairá bem? Escapará aquele que age dessa maneira? Romperá ele o tratado e ainda assim escapará?
  • Hoffnung für alle - Aber der König von Juda lehnte sich gegen den König von Babylonien auf und schickte Boten nach Ägypten, um von dort Pferde und Soldaten zu bekommen. Wird ihm das gelingen? Soll er ungestraft davonkommen? Nein! Er kann sich nicht über seinen Treueeid hinwegsetzen und dann ohne Strafe bleiben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่กษัตริย์นั้นก็กบฏต่อพระองค์โดยส่งทูตไปยังอียิปต์ ขอม้าและกองทัพใหญ่มาช่วย เขาจะทำการสำเร็จหรือ? ผู้ที่ทำเช่นนั้นจะหนีรอดไปได้หรือ? เขาละเมิดสัญญาแล้วยังจะหนีรอดไปได้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​กษัตริย์ ​ขัดขืน​คำ​สั่ง​ของ​เขา​ด้วย​การ​ให้​ผู้​ส่ง​สาสน์​ไป​ยัง​อียิปต์ เพื่อ​หวัง​จะ​ได้​ม้า​และ​กองทัพ​ทหาร เขา​จะ​ทำ​สำเร็จ​หรือ ผู้​ที่​กระทำ​อย่าง​นั้น​จะ​หนี​รอด​หรือ เขา​ไม่​ทำ​ตาม​คำ​มั่น​สัญญา​แล้ว​ยัง​จะ​รอด​ไป​ได้​หรือ’”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:14 - Giao ước này chẳng những có hiệu lực với những người đang đứng đây,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:15 - nhưng cũng áp dụng cho mọi người Ít-ra-ên không có mặt hôm nay nữa.
  • Châm Ngôn 19:5 - Nhân chứng gian chắc chắn mang hình phạt, người dối gạt không sao thoát lưới trời.
  • Giê-rê-mi 22:29 - Hỡi đất ơi, quê hương ơi, đất nước ơi! Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu!
  • Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
  • Giê-rê-mi 32:4 - Vua Sê-đê-kia sẽ bị người Ba-by-lôn bắt và sẽ bị giải tới trước mặt vua Ba-by-lôn để trực tiếp tra vấn.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
  • Y-sai 36:6 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • Y-sai 36:7 - Có lẽ vua sẽ nói: ‘Chúng tôi trông cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng tôi!’ Nhưng chẳng lẽ Chúa không biết người lăng mạ Ngài là Ê-xê-chia sao? Không phải Ê-xê-chia đã phá bỏ các nơi thờ phượng và các bàn thờ của Ngài và bắt mọi người trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được quỳ lạy trước một bàn thờ duy nhất trong Giê-ru-sa-lem sao?
  • Y-sai 36:8 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • Y-sai 36:9 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • Ê-xê-chi-ên 17:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán tiếp cùng tôi: Cây nho cứ xanh tốt sao? Không! Ta sẽ nhổ nó lên, rễ và tất cả! Ta sẽ hái hết trái và bẻ cành cho nó khô héo và chết. Ta sẽ nhổ nó dễ dàng không cần phải có sức mạnh hay nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Giê-rê-mi 38:23 - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
  • Giê-rê-mi 37:5 - Lúc ấy, đội quân của Pha-ra-ôn từ Ai Cập tiến vào lãnh thổ phía nam Giu-đa. Quân Canh-đê hay tin ấy liền rút khỏi Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 37:6 - Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:7 - Nhưng có một con đại bàng khác bay đến, cánh mạnh và lông dài. Vì vậy cây nho xoay rễ và cành hướng về nó để được nó tưới nước,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:16 - Vua Ít-ra-ên không được chuyên lo gây dựng cho mình một đàn ngựa đông đảo, vì nếu vậy thì sẽ đưa dân mình trở lại làm nô lệ cho Ai Cập một lần nữa. Anh em đừng quên lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Các ngươi sẽ không trở lại Ai Cập nữa.’
  • 2 Các Vua 24:20 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn. Sau đó, Sê-đê-kia nổi lên chống lại vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 34:3 - Ngươi sẽ không thoát nhưng bị bắt và bị dẫn đến gặp vua Ba-by-lôn mặt đối mặt. Rồi ngươi sẽ bị lưu đày qua nước Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • 新标点和合本 - 他却背叛巴比伦王,打发使者往埃及去,要他们给他马匹和多民。他岂能亨通呢?行这样事的人岂能逃脱呢?他背约岂能逃脱呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他却背叛巴比伦王,差派使者前往埃及,要求埃及人给他马匹和许多人。他岂能亨通呢?这样做的人岂能逃脱呢?他背了约岂能逃脱呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 他却背叛巴比伦王,差派使者前往埃及,要求埃及人给他马匹和许多人。他岂能亨通呢?这样做的人岂能逃脱呢?他背了约岂能逃脱呢?
  • 当代译本 - 后来,犹大王背叛了巴比伦王,派使者到埃及请求支援军队马匹。他能成功吗?他这样做怎能逃脱惩罚呢?他这样背约怎能逃脱惩罚呢?
  • 圣经新译本 - 可是这人背叛了巴比伦王,差遣使者到埃及去,要得战马和大军。他能亨通吗?行这样事的人,怎能逃脱呢?他破坏条约,怎能逃脱呢?
  • 现代标点和合本 - 他却背叛巴比伦王,打发使者往埃及去,要他们给他马匹和多民。他岂能亨通呢?行这样事的人岂能逃脱呢?他背约岂能逃脱呢?
  • 和合本(拼音版) - 他却背叛巴比伦王,打发使者往埃及去,要他们给他马匹和多民。他岂能亨通呢?行这样事的人岂能逃脱呢?他背约岂能逃脱呢?
  • New International Version - But the king rebelled against him by sending his envoys to Egypt to get horses and a large army. Will he succeed? Will he who does such things escape? Will he break the treaty and yet escape?
  • New International Reader's Version - But Zedekiah turned against him. He sent messengers to Egypt. They went there to get horses and a large army. Will he succeed? Will he who does things like that escape? Can he break the peace treaty and still escape?
  • English Standard Version - But he rebelled against him by sending his ambassadors to Egypt, that they might give him horses and a large army. Will he thrive? Can one escape who does such things? Can he break the covenant and yet escape?
  • New Living Translation - “Nevertheless, this man of Israel’s royal family rebelled against Babylon, sending ambassadors to Egypt to request a great army and many horses. Can Israel break her sworn treaties like that and get away with it?
  • The Message - “‘But he rebelled and sent emissaries to Egypt to recruit horses and a big army. Do you think that’s going to work? Are they going to get by with this? Does anyone break a covenant and get off scot-free?
  • Christian Standard Bible - However, this king revolted against him by sending his ambassadors to Egypt so they might give him horses and a large army. Will he flourish? Will the one who does such things escape? Can he break a covenant and still escape?
  • New American Standard Bible - But he revolted against him by sending his messengers to Egypt so that they might give him horses and many troops. Will he succeed? Will he who does these things escape? Can he indeed break the covenant and escape?
  • New King James Version - But he rebelled against him by sending his ambassadors to Egypt, that they might give him horses and many people. Will he prosper? Will he who does such things escape? Can he break a covenant and still be delivered?
  • Amplified Bible - But Zedekiah rebelled against Nebuchadnezzar by sending his ambassadors to Egypt so that they might give him horses and many troops. Will he succeed? Will he who does such things escape? Can he indeed break the covenant [with Babylon] and [still] escape?
  • American Standard Version - But he rebelled against him in sending his ambassadors into Egypt, that they might give him horses and much people. Shall he prosper? shall he escape that doeth such things? shall he break the covenant, and yet escape?
  • King James Version - But he rebelled against him in sending his ambassadors into Egypt, that they might give him horses and much people. Shall he prosper? shall he escape that doeth such things? or shall he break the covenant, and be delivered?
  • New English Translation - But this one from Israel’s royal family rebelled against the king of Babylon by sending his emissaries to Egypt to obtain horses and a large army. Will he prosper? Will the one doing these things escape? Can he break the covenant and escape?
  • World English Bible - But he rebelled against him in sending his ambassadors into Egypt, that they might give him horses and many people. Will he prosper? Will he who does such things escape? Will he break the covenant, and still escape?
  • 新標點和合本 - 他卻背叛巴比倫王,打發使者往埃及去,要他們給他馬匹和多民。他豈能亨通呢?行這樣事的人豈能逃脫呢?他背約豈能逃脫呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他卻背叛巴比倫王,差派使者前往埃及,要求埃及人給他馬匹和許多人。他豈能亨通呢?這樣做的人豈能逃脫呢?他背了約豈能逃脫呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他卻背叛巴比倫王,差派使者前往埃及,要求埃及人給他馬匹和許多人。他豈能亨通呢?這樣做的人豈能逃脫呢?他背了約豈能逃脫呢?
  • 當代譯本 - 後來,猶大王背叛了巴比倫王,派使者到埃及請求支援軍隊馬匹。他能成功嗎?他這樣做怎能逃脫懲罰呢?他這樣背約怎能逃脫懲罰呢?
  • 聖經新譯本 - 可是這人背叛了巴比倫王,差遣使者到埃及去,要得戰馬和大軍。他能亨通嗎?行這樣事的人,怎能逃脫呢?他破壞條約,怎能逃脫呢?
  • 呂振中譯本 - 但他卻背叛了 巴 王,反而差遣使者往 埃及 去, 要他們 給他馬匹和許多兵丁。他哪能順利成功呢?行這樣事的人哪能逃脫呢?違反了盟約哪能逃脫呢?
  • 現代標點和合本 - 他卻背叛巴比倫王,打發使者往埃及去,要他們給他馬匹和多民。他豈能亨通呢?行這樣事的人豈能逃脫呢?他背約豈能逃脫呢?
  • 文理和合譯本 - 惟彼叛巴比倫王、遣使至埃及、欲其給以馬匹軍旅、如是能亨通乎、行是事者、得免難乎、爽約能遠害乎、
  • 文理委辦譯本 - 乃王子背巴比倫王約、遣使至埃及、欲其率軍馬以至、彼行是事、豈能亨通、豈能免難、爽約之人、豈能獲救。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃彼背叛 巴比倫 王、遣使至 伊及 、欲 伊及 王賜以馬匹軍旅、彼行是事、豈能亨通、豈能免難、背約之人、豈能得救、
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, este príncipe se rebeló contra el rey de Babilonia, y envió mensajeros a Egipto para conseguir caballos y un numeroso ejército. ¿Y tendrá éxito y podrá escapar el que se atreva a hacer esto? ¿Acaso podrá violar el tratado y salir con vida?
  • 현대인의 성경 - 그러나 유다 왕이 바빌로니아 왕을 배반하고 말과 군대를 얻기 위해 이집트로 사절단을 보냈다. 그가 이런 일을 행하고 과연 성공하겠느냐? 그가 계약을 어기고서 어떻게 무사할 수 있겠느냐?
  • Новый Русский Перевод - Но царь Иерусалима пытался восстать против царя Вавилона, отправив послов в Египет, чтобы добыть коней и большое войско. Разве он преуспеет? Разве тот, кто сделал это, уцелеет? Разве он уцелеет, нарушив договор?
  • Восточный перевод - Но царь Иерусалима пытался восстать против царя Вавилона, отправив послов в Египет, чтобы добыть коней и большое войско. Разве он преуспеет? Разве тот, кто сделал это, уцелеет? Разве он уцелеет, нарушив договор?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но царь Иерусалима пытался восстать против царя Вавилона, отправив послов в Египет, чтобы добыть коней и большое войско. Разве он преуспеет? Разве тот, кто сделал это, уцелеет? Разве он уцелеет, нарушив договор?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но царь Иерусалима пытался восстать против царя Вавилона, отправив послов в Египет, чтобы добыть коней и большое войско. Разве он преуспеет? Разве тот, кто сделал это, уцелеет? Разве он уцелеет, нарушив договор?
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais celui-ci s’est révolté contre le roi de Babylone, il a envoyé des messagers en Egypte pour qu’elle lui procure des chevaux et un grand nombre de soldats. Réussira-t-il ? Celui qui agit de la sorte s’en sortira-t-il ? Il a rompu l’alliance, et il s’en tirerait ?
  • リビングバイブル - それにもかかわらず、ゼデキヤはバビロンに反逆を企て、ネブカデネザルと戦うため、別のわしであるエジプトに使者を立て、軍勢と馬の救援を求めた。このように約束を破って、イスラエルは繁栄し、存続できるだろうか。
  • Nova Versão Internacional - Mas o rei se revoltou contra ele e enviou mensagem ao Egito pedindo cavalos e um grande exército. Será que ele se sairá bem? Escapará aquele que age dessa maneira? Romperá ele o tratado e ainda assim escapará?
  • Hoffnung für alle - Aber der König von Juda lehnte sich gegen den König von Babylonien auf und schickte Boten nach Ägypten, um von dort Pferde und Soldaten zu bekommen. Wird ihm das gelingen? Soll er ungestraft davonkommen? Nein! Er kann sich nicht über seinen Treueeid hinwegsetzen und dann ohne Strafe bleiben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่กษัตริย์นั้นก็กบฏต่อพระองค์โดยส่งทูตไปยังอียิปต์ ขอม้าและกองทัพใหญ่มาช่วย เขาจะทำการสำเร็จหรือ? ผู้ที่ทำเช่นนั้นจะหนีรอดไปได้หรือ? เขาละเมิดสัญญาแล้วยังจะหนีรอดไปได้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​กษัตริย์ ​ขัดขืน​คำ​สั่ง​ของ​เขา​ด้วย​การ​ให้​ผู้​ส่ง​สาสน์​ไป​ยัง​อียิปต์ เพื่อ​หวัง​จะ​ได้​ม้า​และ​กองทัพ​ทหาร เขา​จะ​ทำ​สำเร็จ​หรือ ผู้​ที่​กระทำ​อย่าง​นั้น​จะ​หนี​รอด​หรือ เขา​ไม่​ทำ​ตาม​คำ​มั่น​สัญญา​แล้ว​ยัง​จะ​รอด​ไป​ได้​หรือ’”
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 31:2 - Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa; Ngài sẽ không đổi ý. Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác và những kẻ toa rập với chúng.
  • Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:14 - Giao ước này chẳng những có hiệu lực với những người đang đứng đây,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:15 - nhưng cũng áp dụng cho mọi người Ít-ra-ên không có mặt hôm nay nữa.
  • Châm Ngôn 19:5 - Nhân chứng gian chắc chắn mang hình phạt, người dối gạt không sao thoát lưới trời.
  • Giê-rê-mi 22:29 - Hỡi đất ơi, quê hương ơi, đất nước ơi! Hãy lắng nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu!
  • Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
  • Y-sai 30:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Khốn cho con cái bội nghịch của Ta. Các ngươi thực hiện các kế hoạch không theo ý Ta. Các ngươi kết liên minh không do Thần Linh Ta, nên càng chất thêm tội ác cho các ngươi.
  • Y-sai 30:2 - Vì không hỏi ý Ta, mà các ngươi đã đi xuống Ai Cập nhờ giúp đỡ. Các ngươi đặt lòng tin vào sự bảo vệ của Pha-ra-ôn. Các ngươi ẩn núp dưới bóng của vua ấy.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • Y-sai 30:4 - Cho dù quyền lực hắn bao trùm tận Xô-an và các quan tướng của hắn đã vào tận Kha-nét,
  • Ê-xê-chi-ên 21:25 - Hỡi vua chúa Ít-ra-ên đồi bại và gian ác, ngày cuối cùng là ngày hình phạt ngươi đã tới!
  • Giê-rê-mi 32:4 - Vua Sê-đê-kia sẽ bị người Ba-by-lôn bắt và sẽ bị giải tới trước mặt vua Ba-by-lôn để trực tiếp tra vấn.
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
  • Thi Thiên 55:23 - Nhưng lạy Đức Chúa Trời, xin cho bọn người gian ác rơi xuống hố hủy diệt. Kẻ sát nhân và bọn dối trá sẽ chết yểu; còn riêng con, suốt đời tin cậy Ngài.
  • Y-sai 36:6 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • Y-sai 36:7 - Có lẽ vua sẽ nói: ‘Chúng tôi trông cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng tôi!’ Nhưng chẳng lẽ Chúa không biết người lăng mạ Ngài là Ê-xê-chia sao? Không phải Ê-xê-chia đã phá bỏ các nơi thờ phượng và các bàn thờ của Ngài và bắt mọi người trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được quỳ lạy trước một bàn thờ duy nhất trong Giê-ru-sa-lem sao?
  • Y-sai 36:8 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • Y-sai 36:9 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • Ê-xê-chi-ên 17:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán tiếp cùng tôi: Cây nho cứ xanh tốt sao? Không! Ta sẽ nhổ nó lên, rễ và tất cả! Ta sẽ hái hết trái và bẻ cành cho nó khô héo và chết. Ta sẽ nhổ nó dễ dàng không cần phải có sức mạnh hay nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Giê-rê-mi 38:23 - Tất cả vợ và con vua sẽ bị nộp cho người Ba-by-lôn, và vua cũng không thể nào chạy thoát. Vua sẽ bị vua Ba-by-lôn bắt và thành này sẽ bị thiêu hủy.”
  • Giê-rê-mi 37:5 - Lúc ấy, đội quân của Pha-ra-ôn từ Ai Cập tiến vào lãnh thổ phía nam Giu-đa. Quân Canh-đê hay tin ấy liền rút khỏi Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 37:6 - Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Giê-rê-mi:
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:7 - Nhưng có một con đại bàng khác bay đến, cánh mạnh và lông dài. Vì vậy cây nho xoay rễ và cành hướng về nó để được nó tưới nước,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:16 - Vua Ít-ra-ên không được chuyên lo gây dựng cho mình một đàn ngựa đông đảo, vì nếu vậy thì sẽ đưa dân mình trở lại làm nô lệ cho Ai Cập một lần nữa. Anh em đừng quên lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Các ngươi sẽ không trở lại Ai Cập nữa.’
  • 2 Các Vua 24:20 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn. Sau đó, Sê-đê-kia nổi lên chống lại vua Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 34:3 - Ngươi sẽ không thoát nhưng bị bắt và bị dẫn đến gặp vua Ba-by-lôn mặt đối mặt. Rồi ngươi sẽ bị lưu đày qua nước Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献