逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
- 新标点和合本 - 他轻看向王所起的誓,背弃王与他所立的约。主耶和华说:我指着我的永生起誓,他定要死在立他作王、巴比伦王的京都。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华说:我指着我的永生起誓,他定要死在巴比伦,就是巴比伦王所在之处;因为巴比伦王立他为王,他竟轻看向王所起的誓,背弃王与他所立的约。
- 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华说:我指着我的永生起誓,他定要死在巴比伦,就是巴比伦王所在之处;因为巴比伦王立他为王,他竟轻看向王所起的誓,背弃王与他所立的约。
- 当代译本 - “主耶和华说,‘我凭我的永恒起誓,巴比伦王立他做王,他却藐视所起的誓,背弃所立的约,他必死在巴比伦。
- 圣经新译本 - 我指着我的永生起誓:他藐视了自己所起的誓,背弃了与王所立的约,因此他必死在巴比伦,就是那立他作王的巴比伦王的国家。这是耶和华的宣告。
- 现代标点和合本 - 他轻看向王所起的誓,背弃王与他所立的约,主耶和华说:我指着我的永生起誓,他定要死在立他做王巴比伦王的京都。
- 和合本(拼音版) - 他轻看向王所起的誓,背弃王与他所立的约。主耶和华说:我指着我的永生起誓,他定要死在立他作王巴比伦王的京都。
- New International Version - “ ‘As surely as I live, declares the Sovereign Lord, he shall die in Babylon, in the land of the king who put him on the throne, whose oath he despised and whose treaty he broke.
- New International Reader's Version - “ ‘Zedekiah will die in Babylon,’ announces the Lord and King. ‘And that is just as sure as I am alive. He will die in the land of King Nebuchadnezzar, who put him on the throne. Zedekiah didn’t keep his promise to Nebuchadnezzar and broke his treaty.
- English Standard Version - “As I live, declares the Lord God, surely in the place where the king dwells who made him king, whose oath he despised, and whose covenant with him he broke, in Babylon he shall die.
- New Living Translation - No! For as surely as I live, says the Sovereign Lord, the king of Israel will die in Babylon, the land of the king who put him in power and whose treaty he disregarded and broke.
- The Message - “‘As sure as I am the living God, this king who broke his pledge of loyalty and his covenant will die in that country, in Babylon. Pharaoh with his big army—all those soldiers!—won’t lift a finger to fight for him when Babylon sets siege to the city and kills everyone inside. Because he broke his word and broke the covenant, even though he gave his solemn promise, because he went ahead and did all these things anyway, he won’t escape.
- Christian Standard Bible - “‘As I live — this is the declaration of the Lord God — he will die in Babylon, in the land of the king who put him on the throne, whose oath he despised and whose covenant he broke.
- New American Standard Bible - As I live,’ declares the Lord God, ‘In the country of the king who put him on the throne, whose oath he despised and whose covenant he broke, in Babylon he shall certainly die.
- New King James Version - ‘As I live,’ says the Lord God, ‘surely in the place where the king dwells who made him king, whose oath he despised and whose covenant he broke—with him in the midst of Babylon he shall die.
- Amplified Bible - As I live,’ says the Lord God, ‘surely in the country of the king (Nebuchadnezzar) who made Zedekiah [the vassal] king, whose oath he despised and whose covenant he broke, in Babylon Zedekiah shall die.
- American Standard Version - As I live, saith the Lord Jehovah, surely in the place where the king dwelleth that made him king, whose oath he despised, and whose covenant he brake, even with him in the midst of Babylon he shall die.
- King James Version - As I live, saith the Lord God, surely in the place where the king dwelleth that made him king, whose oath he despised, and whose covenant he brake, even with him in the midst of Babylon he shall die.
- New English Translation - “‘As surely as I live, declares the sovereign Lord, surely in the city of the king who crowned him, whose oath he despised and whose covenant he broke – in the middle of Babylon he will die!
- World English Bible - “‘As I live,’ says the Lord Yahweh, ‘surely in the place where the king dwells who made him king, whose oath he despised, and whose covenant he broke, even with him in the middle of Babylon he will die.
- 新標點和合本 - 他輕看向王所起的誓,背棄王與他所立的約。主耶和華說:我指着我的永生起誓,他定要死在立他作王、巴比倫王的京都。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華說:我指着我的永生起誓,他定要死在巴比倫,就是巴比倫王所在之處;因為巴比倫王立他為王,他竟輕看向王所起的誓,背棄王與他所立的約。
- 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華說:我指着我的永生起誓,他定要死在巴比倫,就是巴比倫王所在之處;因為巴比倫王立他為王,他竟輕看向王所起的誓,背棄王與他所立的約。
- 當代譯本 - 「主耶和華說,『我憑我的永恆起誓,巴比倫王立他做王,他卻藐視所起的誓,背棄所立的約,他必死在巴比倫。
- 聖經新譯本 - 我指著我的永生起誓:他藐視了自己所起的誓,背棄了與王所立的約,因此他必死在巴比倫,就是那立他作王的巴比倫王的國家。這是耶和華的宣告。
- 呂振中譯本 - 主永恆主發神諭說:我指着永活的我來起誓: 巴 王立他做王,他竟藐視了發咒起誓的話,違反了 巴 王 跟他所立的約; 因此 他一定必死在 巴比倫 、 巴 王 住 的地方。
- 現代標點和合本 - 他輕看向王所起的誓,背棄王與他所立的約,主耶和華說:我指著我的永生起誓,他定要死在立他做王巴比倫王的京都。
- 文理和合譯本 - 彼既藐其誓、爽其約、主耶和華曰、我指己生而誓、彼必於立之為王者之都、與之同沒於巴比倫、
- 文理委辦譯本 - 我耶和華指己而誓、王子既為巴比倫王所立、藐視其主、爽其盟約、則必至巴比倫而沒、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主曰、我指己永生而誓、 巴比倫 王既立彼為王、彼乃輕視誓言、背棄盟約、必死於 巴比倫 王之都 巴比倫 、
- Nueva Versión Internacional - ¡No, sino que morirá en Babilonia, el país del rey que lo nombró y con quien hizo un juramento que no cumplió, y firmó un tratado que violó! Yo, el Señor omnipotente, lo juro por mí mismo.
- 현대인의 성경 - “ ‘살아 있는 나 주 여호와가 말하지만 그가 자기를 왕으로 세운 바빌로니아 왕에게 한 맹세를 무시하고 그와 맺은 계약을 어겼으므로 바빌로니아 땅에서 죽고 말 것이다.
- Новый Русский Перевод - Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Господь, – что он умрет в Вавилоне, в стране царя, который возвел его на престол, клятву которому он нарушил и договор с которым он расторг.
- Восточный перевод - Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – что он умрёт в Вавилоне, в стране царя, который возвёл его на престол, клятву которому он нарушил и договор с которым он расторг.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – что он умрёт в Вавилоне, в стране царя, который возвёл его на престол, клятву которому он нарушил и договор с которым он расторг.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Верно, как и то, что Я живу, – возвещает Владыка Вечный, – что он умрёт в Вавилоне, в стране царя, который возвёл его на престол, клятву которому он нарушил и договор с которым он расторг.
- La Bible du Semeur 2015 - Aussi vrai que je suis vivant, le Seigneur, l’Eternel, le déclare, il mourra dans la ville du roi qui l’a appelé à régner, car il a violé son serment et il a rompu l’alliance conclue avec lui. Il mourra au milieu de Babylone.
- リビングバイブル - そんなことがあるはずはない。」 主はこう語ります。「わたしは生きている。イスラエルの王は必ず死ぬ。ゼデキヤは、自分を王位につけてくれた王の住むバビロンで死ぬ。ネブカデネザルとの契約をないがしろにし、それを破ったからだ。
- Nova Versão Internacional - “Juro pela minha vida, palavra do Soberano, o Senhor, que ele morrerá na Babilônia, na terra do rei que o pôs no trono, cujo juramento ele desprezou e cujo tratado rompeu.
- Hoffnung für alle - Ich, Gott, der Herr, schwöre, so wahr ich lebe: Weil er seinen Schwur gebrochen hat, wird er in Babylon sterben, am Hof des Königs, der ihm die Herrschaft über Juda anvertraut hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสว่า เรามีชีวิตอยู่แน่ฉันใด เขาจะตายในบาบิโลน ในดินแดนของกษัตริย์ผู้ที่ตั้งเขาขึ้นครองราชบัลลังก์ ผู้ที่เขาลบหลู่สัตยาบันและผิดสัญญาที่ให้ไว้ฉันนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ประกาศดังนี้ “ตราบที่เรามีชีวิตอยู่ฉันใด เขาจะสิ้นชีวิตในบาบิโลน ในแผ่นดินของกษัตริย์ผู้ที่ตั้งให้เขาเป็นกษัตริย์ และเขาดูหมิ่นคำปฏิญาณและไม่รักษาคำมั่นสัญญา
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 17:10 - Này, dù cây đã được trồng, nó có trở nên tươi tốt không? Không, nó chết khô khi gió đông thổi đến. Nó sẽ chết cùng với đất màu mỡ nơi luống đất mà nó đã lớn lên.”
- Giê-rê-mi 34:3 - Ngươi sẽ không thoát nhưng bị bắt và bị dẫn đến gặp vua Ba-by-lôn mặt đối mặt. Rồi ngươi sẽ bị lưu đày qua nước Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 34:4 - Nhưng hãy nghe lời Chúa Hằng Hữu phán hứa, hỡi Sê-đê-kia, vua Giu-đa. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi sẽ không tử trận,
- Giê-rê-mi 34:5 - nhưng sẽ qua đời bình an. Dân chúng sẽ an táng ngươi theo nghi lễ như các tổ phụ ngươi, và các vua trước ngươi. Người ta sẽ chịu tang và than khóc cho ngươi: “Lạy Chúa, chủ của chúng con đã chết!” Đây là lời Ta đã hứa, Chúa Hằng Hữu phán vậy.’”
- Rô-ma 1:31 - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
- 2 Ti-mô-thê 3:3 - không tình nghĩa, thù hằn, gièm pha, trụy lạc, hung dữ, ghét điều lành,
- Ô-sê 10:4 - Họ nói những lời rỗng tuếch, và lập các giao ước mà họ không có ý định gìn giữ. Vì thế, những điều bất công mọc lên giữa họ như cỏ độc mọc giữa luống cày trong đồng ruộng.
- 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
- Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- 2 Sa-mu-ên 21:2 - Vậy, vua gọi người Ga-ba-ôn đến để nói chuyện. Họ không phải là người Ít-ra-ên, nhưng là người A-mô-rít còn sống sót. Tuy Ít-ra-ên đã có lời thề không giết họ, nhưng Sau-lơ, vì sốt sắng đối với dân Ít-ra-ên và Giu-đa, đã tìm cách tiêu diệt họ.
- Xuất Ai Cập 8:2 - Nếu không, Ta sẽ sai ếch nhái đến, tràn khắp bờ cõi Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
- Dân Số Ký 30:2 - Nếu ai hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu một điều gì, hoặc thề sẽ tuân giữ một lời nguyền, thì người ấy phải làm theo lời mình đã thề hoặc hứa.
- Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
- Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
- 2 Các Vua 24:17 - Vua Ba-by-lôn đặt Mát-ta-nia, chú của Giê-hô-gia-kin, lên làm vua và đổi tên là Sê-đê-kia.
- Ê-xê-chi-ên 17:13 - Vua đã chọn một người trong hoàng tộc, lập giao ước với người, và người đã tuyên thệ. Các thủ lĩnh có quyền lực trong Ít-ra-ên cũng bị đem đi,
- Giô-suê 9:20 - Chúng ta phải để cho họ sống. Nếu chúng ta không giữ lời thề, cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời sẽ trút trên chúng ta.”
- Giê-rê-mi 32:4 - Vua Sê-đê-kia sẽ bị người Ba-by-lôn bắt và sẽ bị giải tới trước mặt vua Ba-by-lôn để trực tiếp tra vấn.
- Giê-rê-mi 32:5 - Vua ấy sẽ giải Sê-đê-kia về Ba-by-lôn, và ở đó cho đến khi Ta thăm viếng,’ Chúa Hằng Hữu phán. ‘Dù vua kháng cự đến đâu cũng không thắng quân Ba-by-lôn được?’”
- Thi Thiên 15:4 - Người ấy coi khinh người xấu xa tội ác, nhưng tôn quý người kính thờ Chúa Hằng Hữu. Người giữ lời hứa, dù bị tổn hại.
- Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
- Ê-xê-chi-ên 16:59 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ báo trả những việc ngươi đã làm là bội thề, phản ước.
- Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
- Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
- Giê-rê-mi 52:11 - Chúng còn móc hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các sợi xích đồng, và giải về Ba-by-lôn. Sê-đê-kia bị giam trong ngục cho đến chết.
- Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.