逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
- 新标点和合本 - 我必将我的网撒在他身上,他必在我的网罗中缠住。我必带他到巴比伦,并要在那里因他干犯我的罪刑罚他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要把我的网撒在他身上,他就被我的罗网缠住。我要带他到巴比伦,在那里因他背叛我的罪惩罚他。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要把我的网撒在他身上,他就被我的罗网缠住。我要带他到巴比伦,在那里因他背叛我的罪惩罚他。
- 当代译本 - 我要撒开网罗抓住他,把他带到巴比伦,审判他对我不忠的罪。
- 圣经新译本 - 我要把我的网撒在他身上,他必在我的网罗中被捕获;我要把他带到巴比伦去,并且要在那里因他对我不忠的罪审判他。
- 现代标点和合本 - 我必将我的网撒在他身上,他必在我的网罗中缠住。我必带他到巴比伦,并要在那里因他干犯我的罪刑罚他。
- 和合本(拼音版) - 我必将我的网撒在他身上,他必在我的网罗中缠住。我必带他到巴比伦,并要在那里因他干犯我的罪刑罚他。
- New International Version - I will spread my net for him, and he will be caught in my snare. I will bring him to Babylon and execute judgment on him there because he was unfaithful to me.
- New International Reader's Version - I will spread out my net to catch him. He will be caught in my trap. I will bring him to Babylon. I will judge him there because he was not faithful to me.
- English Standard Version - I will spread my net over him, and he shall be taken in my snare, and I will bring him to Babylon and enter into judgment with him there for the treachery he has committed against me.
- New Living Translation - I will throw my net over him and capture him in my snare. I will bring him to Babylon and put him on trial for this treason against me.
- Christian Standard Bible - I will spread my net over him, and he will be caught in my snare. I will bring him to Babylon and execute judgment on him there for the treachery he committed against me.
- New American Standard Bible - And I will spread My net over him, and he will be caught in My net. Then I will bring him to Babylon and enter into judgment with him there regarding the unfaithful act which he has committed against Me.
- New King James Version - I will spread My net over him, and he shall be taken in My snare. I will bring him to Babylon and try him there for the treason which he committed against Me.
- Amplified Bible - I will spread My net over him, and he will be caught in My snare; and I will bring him to Babylon and will enter into judgment with him there for his treason which he has committed against Me.
- American Standard Version - And I will spread my net upon him, and he shall be taken in my snare, and I will bring him to Babylon, and will enter into judgment with him there for his trespass that he hath trespassed against me.
- King James Version - And I will spread my net upon him, and he shall be taken in my snare, and I will bring him to Babylon, and will plead with him there for his trespass that he hath trespassed against me.
- New English Translation - I will throw my net over him and he will be caught in my snare; I will bring him to Babylon and judge him there because of the unfaithfulness he committed against me.
- World English Bible - I will spread my net on him, and he will be taken in my snare. I will bring him to Babylon, and will enter into judgment with him there for his trespass that he has trespassed against me.
- 新標點和合本 - 我必將我的網撒在他身上,他必在我的網羅中纏住。我必帶他到巴比倫,並要在那裏因他干犯我的罪刑罰他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要把我的網撒在他身上,他就被我的羅網纏住。我要帶他到巴比倫,在那裏因他背叛我的罪懲罰他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要把我的網撒在他身上,他就被我的羅網纏住。我要帶他到巴比倫,在那裏因他背叛我的罪懲罰他。
- 當代譯本 - 我要撒開網羅抓住他,把他帶到巴比倫,審判他對我不忠的罪。
- 聖經新譯本 - 我要把我的網撒在他身上,他必在我的網羅中被捕獲;我要把他帶到巴比倫去,並且要在那裡因他對我不忠的罪審判他。
- 呂振中譯本 - 我必將我的網撒在他身上,他必在我的網羅中被捉住;我要把他帶到 巴比倫 ,在那裏判罰他對我不忠實的罪。
- 現代標點和合本 - 我必將我的網撒在他身上,他必在我的網羅中纏住。我必帶他到巴比倫,並要在那裡因他干犯我的罪刑罰他。
- 文理和合譯本 - 必張我網於其上、陷之於我擭、曳至巴比倫、在彼鞫其逆我之罪、
- 文理委辦譯本 - 罹之以網羅、陷之以坎阱、曳至巴比倫、在彼降災、以罰其罪、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為之張網、使陷於我之羅、攜至 巴比倫 、在彼必罰之、 必罰之或作必審鞫之 因其獲罪於我、 獲罪於我或作背叛我
- Nueva Versión Internacional - Le tenderé mis redes, y caerá en mi trampa. Lo llevaré a Babilonia, y allí lo someteré a juicio por haberme sido infiel.
- 현대인의 성경 - 내가 그물을 던져 그를 잡아 끌고 바빌로니아로 가서 나를 배신한 죄를 거기서 심문할 것이니
- Новый Русский Перевод - Я раскину ему Мою сеть, и он попадется в Мою западню. Я приведу его в Вавилон и там буду судить за измену, которую он совершил против Меня.
- Восточный перевод - Я раскину ему Мою сеть, и он попадётся в Мою западню. Я приведу его в Вавилон и там буду судить за измену, которую он совершил против Меня.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я раскину ему Мою сеть, и он попадётся в Мою западню. Я приведу его в Вавилон и там буду судить за измену, которую он совершил против Меня.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я раскину ему Мою сеть, и он попадётся в Мою западню. Я приведу его в Вавилон и там буду судить за измену, которую он совершил против Меня.
- La Bible du Semeur 2015 - Je vais étendre mon filet sur lui et il sera pris dans mes mailles. Je le ferai emmener à Babylone, et là, je le ferai passer en jugement pour la trahison dont il s’est rendu coupable à mon égard.
- リビングバイブル - その者の上にわたしの網を広げ、罠にかけて捕らえ、バビロンへ引いて行く。こうして、わたしに反逆した罪を罰するのだ。
- Nova Versão Internacional - Estenderei sobre ele a minha rede, e ele será pego em meu laço. Eu o levarei para a Babilônia e ali executarei juízo sobre ele porque me foi infiel.
- Hoffnung für alle - Ich werfe mein Netz über ihn, und er wird sich darin verfangen. Ich bringe ihn nach Babylon, und dort halte ich Gericht über ihn, weil er mir die Treue gebrochen hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะกางตาข่ายของเราดักเขา และเขาจะติดอยู่ในกับดักของเรา เราจะนำเขาไปยังบาบิโลนและพิพากษาลงโทษเขาที่นั่น เพราะเขาไม่ซื่อสัตย์ต่อเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะเหวี่ยงตาข่ายคลุมตัวเขา และเขาจะตกในกับดักของเรา เราจะนำเขาไปยังบาบิโลนและลงโทษเขาที่นั่น เพราะเขาไม่ภักดีต่อเรา
交叉引用
- Ai Ca 1:13 - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
- Truyền Đạo 9:12 - Loài người không thể biết lúc nào tai họa đến. Như cá mắc lưới hay như chim mắc bẫy, loài người cũng bị tai họa thình lình.
- Mi-ca 6:2 - Bây giờ, hỡi các núi, hãy nghe bản cáo trạng của Chúa Hằng Hữu! Chúa có lời buộc tội dân Ngài. Ngài sẽ khởi tố Ít-ra-ên.
- Giô-suê 10:16 - Trong lúc giao tranh, năm vua trốn vào một hang đá tại Ma-kê-đa.
- Giô-suê 10:17 - Người ta báo tin cho Giô-suê rằng: “Năm vua đã trốn trong một hang đá tại Ma-kê-đa.”
- Giô-suê 10:18 - Giô-suê ra lệnh: “Hãy lăn đá lấp miệng hang rồi cử người canh gác cẩn thận.
- Lu-ca 21:35 - như mắc bẫy. Ngày ấy cũng sẽ đến bất ngờ cho mọi người trên mặt địa cầu.
- 2 Sa-mu-ên 18:9 - Quân sĩ Đa-vít gặp Áp-sa-lôm đang cưỡi một con la. Con la đâm đầu chạy dưới những cành cây chằng chịt của một cây sồi thật lớn; tóc Áp-sa-lôm vướng vào cành; con la tiếp tục chạy và ông bị treo chơi vơi trên không.
- Giê-rê-mi 2:9 - Vì thế, Ta sẽ tiếp tục buộc tội các ngươi,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ buộc tội cháu chắt các ngươi trong những năm kế đến.
- Ô-sê 7:12 - Khi chúng bay đi, Ta sẽ giăng lưới bắt chúng và bắt chúng như bắt chim trời. Ta sẽ trừng phạt chúng vì các việc làm gian ác.
- Giê-rê-mi 50:44 - Ta sẽ đến như sư tử trong rừng rậm Giô-đan, nhảy sổ vào đàn chiên đang ăn cỏ. Ta sẽ đuổi Ba-by-lôn ra khỏi xứ, và Ta sẽ đặt người Ta chọn cai trị chúng. Vì ai giống như Ta, và ai có thể thách thức Ta? Người cai trị nào dám trái ý Ta?”
- 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
- Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
- Gióp 10:16 - Nếu con đứng lên, Chúa sẽ vồ con như sư tử và dùng sức mạnh Ngài trừ diệt con.
- Ô-sê 2:2 - “Nhưng bây giờ hãy buộc tội Ít-ra-ên—mẹ các ngươi— vì nó không còn là vợ Ta nữa, và Ta cũng không còn là chồng nó. Hãy bảo nó cởi bỏ vẻ điếm đàng trên mặt và những y phục phô bày ngực nó.
- Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
- Giê-rê-mi 39:6 - Ông bắt Sê-đê-kia chứng kiến cuộc hành hình các hoàng tử và tất cả hàng quý tộc Giu-đa.
- Giê-rê-mi 39:7 - Họ móc cả hai mắt Sê-đê-kia, xiềng lại bằng các xích đồng, rồi giải về Ba-by-lôn.
- Ê-xê-chi-ên 38:22 - Ta sẽ hình phạt ngươi và đội quân của ngươi bằng dịch bệnh và đổ máu; Ta sẽ giáng những trận mưa kinh hoàng, mưa đá lớn, lửa, và diêm sinh!
- Giê-rê-mi 2:35 - Tuy thế, ngươi vẫn nói: ‘Tôi không làm gì sai trật. Chắc chắn Đức Chúa Trời không nổi giận với tôi!’ Nhưng bây giờ Ta sẽ trừng phạt ngươi vì ngươi tự cho là mình vô tội.
- Ê-xê-chi-ên 32:3 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ sai đạo quân đông đảo đến bắt ngươi trong lưới của Ta và kéo ngươi ra khỏi nước.
- Ê-xê-chi-ên 20:35 - Ta sẽ đưa các ngươi vào hoang mạc của các nước, và tại đó Ta sẽ đối mặt xét xử các ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 20:36 - Ta sẽ xét xử các ngươi tại đó như Ta đã xét xử tổ phụ các ngươi trong hoang mạc sau khi đem chúng ra khỏi Ai Cập, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
- Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.