Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • 新标点和合本 - 他的一切军队,凡逃跑的,都必倒在刀下;所剩下的,也必分散四方(“方”原文作“风”)。你们就知道说这话的是我耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所有逃跑的 军队必倒在刀下;剩余的也必分散四方 。你们就知道说这话的是我—耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所有逃跑的 军队必倒在刀下;剩余的也必分散四方 。你们就知道说这话的是我—耶和华。”
  • 当代译本 - 他所有的精兵都要丧身刀下,余下的也要四散逃窜。这样,你们就知道这是我耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 他军中所有的精兵(按照《马索拉文本》, “精兵”作 “逃跑的人”;现参照其他抄本、《七十士译本》和其他古译本翻译),都必倒在刀下;剩下的也必分散到四方;你们就知道说这话的是我耶和华。
  • 现代标点和合本 - 他的一切军队,凡逃跑的都必倒在刀下,所剩下的也必分散四方 ,你们就知道说这话的是我耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 他的一切军队,凡逃跑的,都必倒在刀下,所剩下的,也必分散四方 。你们就知道说这话的是我耶和华。”
  • New International Version - All his choice troops will fall by the sword, and the survivors will be scattered to the winds. Then you will know that I the Lord have spoken.
  • New International Reader's Version - All Zedekiah’s best troops will be killed by swords. Those who are left alive will be scattered to the winds. Then you will know that I have spoken. I am the Lord.”
  • English Standard Version - And all the pick of his troops shall fall by the sword, and the survivors shall be scattered to every wind, and you shall know that I am the Lord; I have spoken.”
  • New Living Translation - And all his best warriors will be killed in battle, and those who survive will be scattered to the four winds. Then you will know that I, the Lord, have spoken.
  • Christian Standard Bible - All the fugitives among his troops will fall by the sword, and those who survive will be scattered to every direction of the wind. Then you will know that I, the Lord, have spoken.
  • New American Standard Bible - All the choice men in all his troops will fall by the sword, and the survivors will be scattered to every wind; and you will know that I, the Lord, have spoken.”
  • New King James Version - All his fugitives with all his troops shall fall by the sword, and those who remain shall be scattered to every wind; and you shall know that I, the Lord, have spoken.”
  • Amplified Bible - All the choice men [from Judah] in all his troops will fall by the sword, and those that survive will be scattered to every wind; and you will know [without any doubt] that I the Lord have spoken.”
  • American Standard Version - And all his fugitives in all his bands shall fall by the sword, and they that remain shall be scattered toward every wind: and ye shall know that I, Jehovah, have spoken it.
  • King James Version - And all his fugitives with all his bands shall fall by the sword, and they that remain shall be scattered toward all winds: and ye shall know that I the Lord have spoken it.
  • New English Translation - All the choice men among his troops will die by the sword and the survivors will be scattered to every wind. Then you will know that I, the Lord, have spoken!
  • World English Bible - All his fugitives in all his bands will fall by the sword, and those who remain will be scattered toward every wind. Then you will know that I, Yahweh, have spoken it.’
  • 新標點和合本 - 他的一切軍隊,凡逃跑的,都必倒在刀下;所剩下的,也必分散四方(方:原文是風)。你們就知道說這話的是我-耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所有逃跑的 軍隊必倒在刀下;剩餘的也必分散四方 。你們就知道說這話的是我-耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所有逃跑的 軍隊必倒在刀下;剩餘的也必分散四方 。你們就知道說這話的是我—耶和華。」
  • 當代譯本 - 他所有的精兵都要喪身刀下,餘下的也要四散逃竄。這樣,你們就知道這是我耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 他軍中所有的精兵(按照《馬索拉文本》, “精兵”作 “逃跑的人”;現參照其他抄本、《七十士譯本》和其他古譯本翻譯),都必倒在刀下;剩下的也必分散到四方;你們就知道說這話的是我耶和華。
  • 呂振中譯本 - 在他全部隊中、他所有的精兵 都必倒斃於刀下;剩下的必被撒於四方 ;你們就知道是我永恆主說了。』
  • 現代標點和合本 - 他的一切軍隊,凡逃跑的都必倒在刀下,所剩下的也必分散四方 ,你們就知道說這話的是我耶和華。
  • 文理和合譯本 - 其軍中之遁者、必隕於刃、遺民散於四方、爾則知乃我耶和華所言也、○
  • 文理委辦譯本 - 彼及流亡之眾、爰及軍旅、必殞於刃、遺民星散、使知我耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其軍中逃遁者必殞於鋒刃、所遺者必分散四方、爾曹則知我耶和華已言之矣、○
  • Nueva Versión Internacional - Lo mejor de sus tropas caerá a filo de espada, y los que aún queden con vida serán esparcidos a los cuatro vientos. Así sabrán que yo, el Señor, lo he dicho.
  • 현대인의 성경 - 그의 정예병들이 다 칼에 죽을 것이며 살아 남은 자들은 사방으로 흩어질 것이다. 그때 너희는 이것을 말한 자가 나 여호와임을 알게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Его лучшие воины падут от меча, а уцелевшие будут развеяны по всем ветрам. Тогда вы узнаете, что Я, Господь, говорил.
  • Восточный перевод - Его лучшие воины падут от меча, а уцелевшие будут развеяны по всем ветрам. Тогда вы узнаете, что Я, Вечный, говорил».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его лучшие воины падут от меча, а уцелевшие будут развеяны по всем ветрам. Тогда вы узнаете, что Я, Вечный, говорил».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его лучшие воины падут от меча, а уцелевшие будут развеяны по всем ветрам. Тогда вы узнаете, что Я, Вечный, говорил».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses troupes en fuite tomberont sous l’épée, et ceux qui en réchapperont seront dispersés à tout vent. Ainsi vous reconnaîtrez que moi, l’Eternel, j’ai parlé.
  • リビングバイブル - イスラエルの精鋭もみな剣で殺され、エルサレムに残った者も四散させらされる。その時あなたは、主であるわたしがこのことを語ったのだとわかる。」
  • Nova Versão Internacional - Todas as suas tropas em fuga cairão à espada, e os sobreviventes serão espalhados aos ventos. Então vocês saberão que eu, o Senhor, falei.
  • Hoffnung für alle - Auch wenn seine Soldaten versuchen zu fliehen, werden doch die meisten von ihnen durchs Schwert fallen, und die Überlebenden werden in alle Winde zerstreut. Dann erkennt ihr, dass ich euch nicht umsonst gewarnt habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทหารทั้งปวงของเขาที่หนีไปจะตายด้วยดาบและผู้รอดชีวิตอยู่จะถูกทำให้กระจัดกระจายไปตามลม เมื่อนั้นเจ้าจะรู้ว่าเราผู้เป็นพระยาห์เวห์ได้ลั่นวาจาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บรรดา​ทหาร​ที่​ลี้​ภัย​ทั้ง​ปวง​จะ​ตาย​ด้วย​คม​ดาบ และ​บรรดา​ผู้​รอด​ชีวิต​จะ​กระจัด​กระจาย​ไป​ทุก​สารทิศ และ​พวก​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เรา​ได้​กล่าว​ดังนั้น”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 48:44 - Ai trốn sẽ mắc vào cạm bẫy, ai thoát bẫy sẽ bị vướng vào lưới. Vì Ta sẽ đem lại một năm hình phạt cho Mô-áp,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 5:10 - Cha mẹ sẽ ăn thịt chính con cái mình, và con cái sẽ ăn thịt cha mẹ mình. Ta sẽ hình phạt ngươi và phân tán theo gió những ai còn sống sót.
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • A-mốt 9:10 - Nhưng tất cả tội nhân sẽ bị gươm giết— là những kẻ nói rằng: ‘Không có điều xấu nào xảy đến cho chúng ta.’”
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:23 - Vì tất cả việc làm này, các ngươi sẽ không còn nói về những khải tượng mà các ngươi chưa bao giờ thấy, cũng không còn nói những lời tiên tri nữa. Vì Ta sẽ giải cứu dân Ta khỏi quyền lực của các ngươi. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • Ê-xê-chi-ên 6:10 - Chúng sẽ biết chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu và Ta chẳng nói ngoa về việc giáng tai họa này trên chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 12:14 - Ta sẽ phân tán tất cả đầy tớ và quân lính của vua và rải ra theo các luồng gió, Ta sẽ rút gươm đuổi theo.
  • 2 Các Vua 25:11 - Nê-bu-xa-ra-đan bắt những người còn lại trong thành Giê-ru-sa-lem và những người đào ngũ đã đầu hàng vua Ba-by-lôn trước kia đem đi đày.
  • 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả đoàn quân trốn thoát sẽ bị giết trong trận chiến, những kẻ còn lại bị phân tán theo bốn hướng gió. Khi đó ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • 新标点和合本 - 他的一切军队,凡逃跑的,都必倒在刀下;所剩下的,也必分散四方(“方”原文作“风”)。你们就知道说这话的是我耶和华。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所有逃跑的 军队必倒在刀下;剩余的也必分散四方 。你们就知道说这话的是我—耶和华。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 所有逃跑的 军队必倒在刀下;剩余的也必分散四方 。你们就知道说这话的是我—耶和华。”
  • 当代译本 - 他所有的精兵都要丧身刀下,余下的也要四散逃窜。这样,你们就知道这是我耶和华说的。
  • 圣经新译本 - 他军中所有的精兵(按照《马索拉文本》, “精兵”作 “逃跑的人”;现参照其他抄本、《七十士译本》和其他古译本翻译),都必倒在刀下;剩下的也必分散到四方;你们就知道说这话的是我耶和华。
  • 现代标点和合本 - 他的一切军队,凡逃跑的都必倒在刀下,所剩下的也必分散四方 ,你们就知道说这话的是我耶和华。
  • 和合本(拼音版) - 他的一切军队,凡逃跑的,都必倒在刀下,所剩下的,也必分散四方 。你们就知道说这话的是我耶和华。”
  • New International Version - All his choice troops will fall by the sword, and the survivors will be scattered to the winds. Then you will know that I the Lord have spoken.
  • New International Reader's Version - All Zedekiah’s best troops will be killed by swords. Those who are left alive will be scattered to the winds. Then you will know that I have spoken. I am the Lord.”
  • English Standard Version - And all the pick of his troops shall fall by the sword, and the survivors shall be scattered to every wind, and you shall know that I am the Lord; I have spoken.”
  • New Living Translation - And all his best warriors will be killed in battle, and those who survive will be scattered to the four winds. Then you will know that I, the Lord, have spoken.
  • Christian Standard Bible - All the fugitives among his troops will fall by the sword, and those who survive will be scattered to every direction of the wind. Then you will know that I, the Lord, have spoken.
  • New American Standard Bible - All the choice men in all his troops will fall by the sword, and the survivors will be scattered to every wind; and you will know that I, the Lord, have spoken.”
  • New King James Version - All his fugitives with all his troops shall fall by the sword, and those who remain shall be scattered to every wind; and you shall know that I, the Lord, have spoken.”
  • Amplified Bible - All the choice men [from Judah] in all his troops will fall by the sword, and those that survive will be scattered to every wind; and you will know [without any doubt] that I the Lord have spoken.”
  • American Standard Version - And all his fugitives in all his bands shall fall by the sword, and they that remain shall be scattered toward every wind: and ye shall know that I, Jehovah, have spoken it.
  • King James Version - And all his fugitives with all his bands shall fall by the sword, and they that remain shall be scattered toward all winds: and ye shall know that I the Lord have spoken it.
  • New English Translation - All the choice men among his troops will die by the sword and the survivors will be scattered to every wind. Then you will know that I, the Lord, have spoken!
  • World English Bible - All his fugitives in all his bands will fall by the sword, and those who remain will be scattered toward every wind. Then you will know that I, Yahweh, have spoken it.’
  • 新標點和合本 - 他的一切軍隊,凡逃跑的,都必倒在刀下;所剩下的,也必分散四方(方:原文是風)。你們就知道說這話的是我-耶和華。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所有逃跑的 軍隊必倒在刀下;剩餘的也必分散四方 。你們就知道說這話的是我-耶和華。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所有逃跑的 軍隊必倒在刀下;剩餘的也必分散四方 。你們就知道說這話的是我—耶和華。」
  • 當代譯本 - 他所有的精兵都要喪身刀下,餘下的也要四散逃竄。這樣,你們就知道這是我耶和華說的。
  • 聖經新譯本 - 他軍中所有的精兵(按照《馬索拉文本》, “精兵”作 “逃跑的人”;現參照其他抄本、《七十士譯本》和其他古譯本翻譯),都必倒在刀下;剩下的也必分散到四方;你們就知道說這話的是我耶和華。
  • 呂振中譯本 - 在他全部隊中、他所有的精兵 都必倒斃於刀下;剩下的必被撒於四方 ;你們就知道是我永恆主說了。』
  • 現代標點和合本 - 他的一切軍隊,凡逃跑的都必倒在刀下,所剩下的也必分散四方 ,你們就知道說這話的是我耶和華。
  • 文理和合譯本 - 其軍中之遁者、必隕於刃、遺民散於四方、爾則知乃我耶和華所言也、○
  • 文理委辦譯本 - 彼及流亡之眾、爰及軍旅、必殞於刃、遺民星散、使知我耶和華已言之矣。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其軍中逃遁者必殞於鋒刃、所遺者必分散四方、爾曹則知我耶和華已言之矣、○
  • Nueva Versión Internacional - Lo mejor de sus tropas caerá a filo de espada, y los que aún queden con vida serán esparcidos a los cuatro vientos. Así sabrán que yo, el Señor, lo he dicho.
  • 현대인의 성경 - 그의 정예병들이 다 칼에 죽을 것이며 살아 남은 자들은 사방으로 흩어질 것이다. 그때 너희는 이것을 말한 자가 나 여호와임을 알게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Его лучшие воины падут от меча, а уцелевшие будут развеяны по всем ветрам. Тогда вы узнаете, что Я, Господь, говорил.
  • Восточный перевод - Его лучшие воины падут от меча, а уцелевшие будут развеяны по всем ветрам. Тогда вы узнаете, что Я, Вечный, говорил».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его лучшие воины падут от меча, а уцелевшие будут развеяны по всем ветрам. Тогда вы узнаете, что Я, Вечный, говорил».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его лучшие воины падут от меча, а уцелевшие будут развеяны по всем ветрам. Тогда вы узнаете, что Я, Вечный, говорил».
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses troupes en fuite tomberont sous l’épée, et ceux qui en réchapperont seront dispersés à tout vent. Ainsi vous reconnaîtrez que moi, l’Eternel, j’ai parlé.
  • リビングバイブル - イスラエルの精鋭もみな剣で殺され、エルサレムに残った者も四散させらされる。その時あなたは、主であるわたしがこのことを語ったのだとわかる。」
  • Nova Versão Internacional - Todas as suas tropas em fuga cairão à espada, e os sobreviventes serão espalhados aos ventos. Então vocês saberão que eu, o Senhor, falei.
  • Hoffnung für alle - Auch wenn seine Soldaten versuchen zu fliehen, werden doch die meisten von ihnen durchs Schwert fallen, und die Überlebenden werden in alle Winde zerstreut. Dann erkennt ihr, dass ich euch nicht umsonst gewarnt habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทหารทั้งปวงของเขาที่หนีไปจะตายด้วยดาบและผู้รอดชีวิตอยู่จะถูกทำให้กระจัดกระจายไปตามลม เมื่อนั้นเจ้าจะรู้ว่าเราผู้เป็นพระยาห์เวห์ได้ลั่นวาจาไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บรรดา​ทหาร​ที่​ลี้​ภัย​ทั้ง​ปวง​จะ​ตาย​ด้วย​คม​ดาบ และ​บรรดา​ผู้​รอด​ชีวิต​จะ​กระจัด​กระจาย​ไป​ทุก​สารทิศ และ​พวก​เจ้า​จะ​รู้​ว่า เรา​คือ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เรา​ได้​กล่าว​ดังนั้น”
  • Giê-rê-mi 48:44 - Ai trốn sẽ mắc vào cạm bẫy, ai thoát bẫy sẽ bị vướng vào lưới. Vì Ta sẽ đem lại một năm hình phạt cho Mô-áp,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 13:14 - Bức tường các ngươi quét vôi sẽ bị Ta đập tan đến tận nền móng, khi tường sụp đổ, nó sẽ nghiền nát các ngươi trong đó. Khi ấy, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 5:10 - Cha mẹ sẽ ăn thịt chính con cái mình, và con cái sẽ ăn thịt cha mẹ mình. Ta sẽ hình phạt ngươi và phân tán theo gió những ai còn sống sót.
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • A-mốt 9:9 - “Vì Ta sẽ ra lệnh sàng sảy Ít-ra-ên giữa các dân tộc như sàng lúa, không một hạt lúa chắc nào rơi xuống đất.
  • A-mốt 9:10 - Nhưng tất cả tội nhân sẽ bị gươm giết— là những kẻ nói rằng: ‘Không có điều xấu nào xảy đến cho chúng ta.’”
  • Ê-xê-chi-ên 15:7 - Ta sẽ xem chúng làm sao thoát khỏi lửa, chúng sẽ ngã chồng lên nhau. Khi Ta quay lưng chống lại chúng. Các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 13:23 - Vì tất cả việc làm này, các ngươi sẽ không còn nói về những khải tượng mà các ngươi chưa bao giờ thấy, cũng không còn nói những lời tiên tri nữa. Vì Ta sẽ giải cứu dân Ta khỏi quyền lực của các ngươi. Khi đó, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 6:7 - Dân ngươi sẽ bị sát hại giữa ngươi, và ngươi sẽ biết rằng chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • A-mốt 9:1 - Tôi thấy khải tượng về Chúa đứng bên bàn thờ. Ngài phán: “Hãy đập tan các đỉnh cột của Đền Thờ, cho đến khi ngạch cửa rúng động. Đổ xuống đầu dân chúng. Ta sẽ diệt những người sống sót bằng gươm. Không ai chạy thoát!
  • Ê-xê-chi-ên 6:10 - Chúng sẽ biết chỉ mình Ta là Chúa Hằng Hữu và Ta chẳng nói ngoa về việc giáng tai họa này trên chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 5:12 - Một phần ba dân ngươi sẽ chết trong thành vì dịch bệnh và đói kém. Một phần ba bị giết bằng gươm quân thù bên ngoài thành. Và một phần ba sẽ bị phân tán theo gió, vì Ta cho gươm đuổi theo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 12:14 - Ta sẽ phân tán tất cả đầy tớ và quân lính của vua và rải ra theo các luồng gió, Ta sẽ rút gươm đuổi theo.
  • 2 Các Vua 25:11 - Nê-bu-xa-ra-đan bắt những người còn lại trong thành Giê-ru-sa-lem và những người đào ngũ đã đầu hàng vua Ba-by-lôn trước kia đem đi đày.
  • 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
圣经
资源
计划
奉献