逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
- 新标点和合本 - 亏负困苦和穷乏的人,抢夺人的物,未曾将当头还给人,仰望偶像,并行可憎的事,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亏负困苦和贫穷的人,抢夺别人的物件,不归还抵押品,却向偶像举目,做可憎的事;
- 和合本2010(神版-简体) - 亏负困苦和贫穷的人,抢夺别人的物件,不归还抵押品,却向偶像举目,做可憎的事;
- 当代译本 - 欺压贫穷困苦的人,抢夺财物,扣留债户的抵押品,祭拜偶像,行可憎之事,
- 圣经新译本 - 他欺压困苦和贫穷的人,抢夺人的物件,没有把抵押品归还,眼目仰望偶像,并行可憎的事;
- 现代标点和合本 - 亏负困苦和穷乏的人,抢夺人的物,未曾将当头还给人,仰望偶像,并行可憎的事,
- 和合本(拼音版) - 亏负困苦和穷乏的人,抢夺人的物,未曾将当头还给人,仰望偶像,并行可憎的事,
- New International Version - He oppresses the poor and needy. He commits robbery. He does not return what he took in pledge. He looks to the idols. He does detestable things.
- New International Reader's Version - He treats poor and needy people badly. He steals. He does not pay back what he owes. He worships statues of gods. He does other things I hate.
- English Standard Version - oppresses the poor and needy, commits robbery, does not restore the pledge, lifts up his eyes to the idols, commits abomination,
- New Living Translation - oppresses the poor and helpless, steals from debtors by refusing to let them redeem their security, worships idols, commits detestable sins,
- Christian Standard Bible - and when he oppresses the poor and needy, commits robbery, and does not return collateral, and when he looks to the idols, commits detestable acts,
- New American Standard Bible - oppresses the poor and needy, commits robbery, does not restore a pledge, but raises his eyes to the idols and commits abomination,
- New King James Version - If he has oppressed the poor and needy, Robbed by violence, Not restored the pledge, Lifted his eyes to the idols, Or committed abomination;
- Amplified Bible - oppresses the poor and needy, commits robbery, does not restore [to the debtor] his pledge, but raises his eyes to the idols, and commits repulsive acts,
- American Standard Version - hath wronged the poor and needy, hath taken by robbery, hath not restored the pledge, and hath lifted up his eyes to the idols, hath committed abomination,
- King James Version - Hath oppressed the poor and needy, hath spoiled by violence, hath not restored the pledge, and hath lifted up his eyes to the idols, hath committed abomination,
- New English Translation - oppresses the poor and the needy, commits robbery, does not give back what was given in pledge, prays to idols, performs abominable acts,
- World English Bible - has wronged the poor and needy, has taken by robbery, has not restored the pledge, and has lifted up his eyes to the idols, has committed abomination,
- 新標點和合本 - 虧負困苦和窮乏的人,搶奪人的物,未曾將當頭還給人,仰望偶像,並行可憎的事,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 虧負困苦和貧窮的人,搶奪別人的物件,不歸還抵押品,卻向偶像舉目,做可憎的事;
- 和合本2010(神版-繁體) - 虧負困苦和貧窮的人,搶奪別人的物件,不歸還抵押品,卻向偶像舉目,做可憎的事;
- 當代譯本 - 欺壓貧窮困苦的人,搶奪財物,扣留債戶的抵押品,祭拜偶像,行可憎之事,
- 聖經新譯本 - 他欺壓困苦和貧窮的人,搶奪人的物件,沒有把抵押品歸還,眼目仰望偶像,並行可憎的事;
- 呂振中譯本 - 困苦貧窮的人他給虧負了,人的物件他搶奪了,當頭他沒還給人,偶像他舉目瞻仰了,可厭惡的事他行了,
- 現代標點和合本 - 虧負困苦和窮乏的人,搶奪人的物,未曾將當頭還給人,仰望偶像,並行可憎的事,
- 文理和合譯本 - 欺凌貧乏、奪人之物、不反人之質、瞻仰偶像、行可惡之事、
- 文理委辦譯本 - 虐遇貧乏、強暴是作、不反質、崇敬偶像、多行不義、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欺壓貧乏、行強奪、不反質、舉目於 於或作仰望 偶像行可憎之事、
- Nueva Versión Internacional - oprima al pobre y al indigente, robe y no devuelva la prenda al deudor, y eleve plegarias a los ídolos e incurra en actos repugnantes;
- 현대인의 성경 - 가난하고 불쌍한 사람을 학대하고 남의 것을 강제로 빼앗고 전당잡은 물건을 돌려 주지 않으며 우상에게 눈을 돌리고 더러운 일을 행하며
- Новый Русский Перевод - притесняет нуждающихся и бедняков, грабит, не возвращает должнику взятое у того в залог, поклоняется идолам, творит мерзости,
- Восточный перевод - притесняет нищих и бедняков, грабит, не возвращает должнику взятое у того в залог, поклоняется идолам, творит мерзости,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - притесняет нищих и бедняков, грабит, не возвращает должнику взятое у того в залог, поклоняется идолам, творит мерзости,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - притесняет нищих и бедняков, грабит, не возвращает должнику взятое у того в залог, поклоняется идолам, творит мерзости,
- La Bible du Semeur 2015 - ou il exploite les pauvres et les démunis, il commet des vols, ne rend pas les gages reçus, ou il porte les regards sur les idoles et prend part à des rites abominables.
- リビングバイブル - 貧しい者を苦しめ、質物を取り上げ、偶像を愛してやまず、
- Nova Versão Internacional - Oprime os pobres e os necessitados. Comete roubos. Não devolve o que tomou como garantia. Volta-se para os ídolos e comete práticas detestáveis.
- Hoffnung für alle - er unterdrückt und beraubt die Armen und Bedürftigen. Das Pfand, das er von einem Schuldner verlangt hat, gibt er nicht wieder zurück. Bei den Götzen sucht er seine Hilfe und tut, was mir zuwider ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาข่มเหงรังแกคนยากจนและคนขัดสน เขาปล้นชิง เขาไม่ยอมคืนของประกัน เขาพึ่งรูปเคารพ เขาทำสิ่งที่น่าชิงชัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กดขี่ข่มเหงผู้ขัดสนและยากไร้ ปล้น ไม่คืนของประกันที่รับมา อธิษฐานต่อรูปเคารพ กระทำสิ่งที่น่ารังเกียจ
交叉引用
- Ô-sê 12:7 - Nhưng không, dân chúng như thương buôn gian xảo dùng cân giả dối— chúng ham thích lừa gạt.”
- Gia-cơ 2:6 - Vậy sao anh chị em lại khinh miệt người nghèo? Anh chị em không biết những người giàu hay áp bức, kiện cáo anh chị em.
- Lê-vi Ký 18:22 - Không được đồng tính luyến ái; đó là một tội đáng ghê tởm.
- Y-sai 59:6 - Màng dệt chúng không thể làm trang phục, và không thể mặc thứ gì chúng làm ra. Tất cả việc làm của chúng đều đầy ắp tội ác, đôi tay chúng đầy những việc bạo tàn.
- Y-sai 59:7 - Chúng nhanh chân chạy vào đường tội ác, vội vã làm đổ máu vô tội. Chúng cứ nghĩ chuyện gian tà. Khốn khổ và hủy diệt luôn luôn theo chúng.
- Lê-vi Ký 18:26 - Các ngươi phải tuân giữ luật lệ Ta, không được làm một điều đáng tởm nào trong các điều trên. Luật này áp dụng cho cả người bản xứ lẫn ngoại kiều.
- Lê-vi Ký 18:27 - Vì các dân tộc ở trên lãnh thổ này trước đây đã từng làm những điều ghê tởm đó.
- Lê-vi Ký 18:28 - Nếu không, Ta sẽ trục xuất các ngươi ra khỏi lãnh thổ, như Ta đã trục xuất những dân tộc cư ngụ trong lãnh thổ trước các ngươi.
- Lê-vi Ký 18:29 - Ai phạm một trong các tội đáng ghê tởm này sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng dân chúng.
- Lê-vi Ký 18:30 - Vậy, phải vâng lời Ta, không được làm một điều nào trong các thói đáng tởm của các dân tộc ấy mà làm ô uế mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.”
- 2 Các Vua 23:13 - Vua cũng phá hủy các miếu trên đồi về phía đông Giê-ru-sa-lem và phía nam đồi Tham Nhũng. Các miếu này được Vua Sa-lô-môn cất để thờ Át-tạt-tê, Kê-mốt, Minh-côm, là các thần đáng tởm của người Si-đôn, Mô-áp, và Am-môn,
- Giê-rê-mi 22:17 - “Còn ngươi! Mắt và lòng ngươi chỉ chăm lợi bất nghĩa! Ngươi làm đổ máu người vô tội, áp bức người nghèo khổ, và cai trị tàn nhẫn.”
- Ê-xê-chi-ên 18:16 - Người ấy không bóc lột người nghèo khổ, nhưng công bằng với con nợ và không cướp bóc họ. Người ấy phân phát thức ăn cho người nghèo đói, và chu cấp quần áo cho người rách rưới.
- Xa-cha-ri 7:10 - Đừng áp bức người góa bụa, mồ côi, ngoại kiều, người nghèo nàn, và không được mưu hại anh chị em mình.
- Ê-xê-chi-ên 18:6 - Người ấy không ăn của cúng trên núi, không thờ lạy thần tượng của Ít-ra-ên. Người ấy không phạm tội ngoại tình với vợ người lân cận, không nằm với đàn bà đang có kinh nguyệt.
- Ê-xê-chi-ên 18:7 - Người ấy là chủ nợ nhân từ, không giữ của cầm cho người đi vay. Người ấy không cướp bóc, nhưng cho người đói bánh ăn và chu cấp quần áo cho người có cần.
- A-mốt 4:1 - Hãy lắng nghe tôi, hỡi những bò cái Ba-san sống trên núi Sa-ma-ri, phụ nữ các ngươi áp bức người nghèo và hành hạ người thiếu thốn, là những người thường bảo chồng mình rằng: “Hãy mang đến chúng tôi thức uống khác!”
- 2 Các Vua 21:11 - “Vì Ma-na-se, vua Giu-đa, đã làm những điều đáng ghê tởm này, là những điều thất nhân ác đức còn hơn cả thổ dân A-mô-rít trước kia, và xúi người Giu-đa thờ thần tượng.
- Ê-xê-chi-ên 8:17 - “Con đã thấy chưa, hỡi con người?” Ngài hỏi tôi. “Người Giu-đa phạm tội ác khủng khiếp như thế là điều không đáng kể sao? Chúng làm cho tội ác đầy tràn khắp đất, lấy cành cây chống mũi cố tình làm Ta giận.
- Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”