逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và cho vay nặng lãi. Những ai phạm tội trọng như thế có được sống chăng? Không! Người ấy chắc chắn sẽ chết và bị báo trả về những việc gian ác đã làm.
- 新标点和合本 - 向借钱的弟兄取利,向借粮的弟兄多要。这人岂能存活呢?他必不能存活。他行这一切可憎的事,必要死亡,他的罪(原文作“血”)必归到他身上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 向人取利息,索取高利,这人岂能存活呢?他不能存活。他因做这一切可憎的事,必要死亡,他的血要归到自己身上。
- 和合本2010(神版-简体) - 向人取利息,索取高利,这人岂能存活呢?他不能存活。他因做这一切可憎的事,必要死亡,他的血要归到自己身上。
- 当代译本 - 放债取利,这样的人还能活着吗?他必不能活。他多行可憎之事,必自取灭亡,自害己命。
- 圣经新译本 - 他借东西给人要收利息,也向人多要,这样的人能存活吗?他必不能存活;他行了这一切可憎的事,必要灭亡;他的罪(“罪”原文作“血”)要归到他身上。
- 现代标点和合本 - 向借钱的弟兄取利,向借粮的弟兄多要,这人岂能存活呢?他必不能存活。他行这一切可憎的事,必要死亡,他的罪 必归到他身上。
- 和合本(拼音版) - 向借钱的弟兄取利,向借粮的弟兄多要。这人岂能存活呢?他必不能存活,他行这一切可憎的事,必要死亡,他的罪必归到他身上 。
- New International Version - He lends at interest and takes a profit. Will such a man live? He will not! Because he has done all these detestable things, he is to be put to death; his blood will be on his own head.
- New International Reader's Version - He charges interest when he lends money to poor people. He makes money from them. Will a man like that live? He will not! He must be put to death. And what happens to him will be his own fault. He did many things I hate.
- English Standard Version - lends at interest, and takes profit; shall he then live? He shall not live. He has done all these abominations; he shall surely die; his blood shall be upon himself.
- New Living Translation - and lends money at excessive interest. Should such a sinful person live? No! He must die and must take full blame.
- Christian Standard Bible - and lends at interest or for profit, will he live? He will not live! Since he has committed all these detestable acts, he will certainly die. His death will be his own fault.
- New American Standard Bible - lends money at interest and takes interest; will he live? He will not live! He has committed all these abominations, he shall certainly be put to death; his blood will be on himself.
- New King James Version - If he has exacted usury Or taken increase— Shall he then live? He shall not live! If he has done any of these abominations, He shall surely die; His blood shall be upon him.
- Amplified Bible - and charges interest and takes [a percentage of] increase on what he has loaned; will he then live? He will not live! He has done all these disgusting things, he shall surely be put to death; his blood will be on his own head.
- American Standard Version - hath given forth upon interest, and hath taken increase; shall he then live? he shall not live: he hath done all these abominations; he shall surely die; his blood shall be upon him.
- King James Version - Hath given forth upon usury, and hath taken increase: shall he then live? he shall not live: he hath done all these abominations; he shall surely die; his blood shall be upon him.
- New English Translation - engages in usury and charges interest. Will he live? He will not! Because he has done all these abominable deeds he will certainly die. He will bear the responsibility for his own death.
- World English Bible - has lent with interest, and has taken increase from the poor; shall he then live? He shall not live. He has done all these abominations. He shall surely die. His blood will be on him.
- 新標點和合本 - 向借錢的弟兄取利,向借糧的弟兄多要-這人豈能存活呢?他必不能存活。他行這一切可憎的事,必要死亡,他的罪(原文是血)必歸到他身上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 向人取利息,索取高利,這人豈能存活呢?他不能存活。他因做這一切可憎的事,必要死亡,他的血要歸到自己身上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 向人取利息,索取高利,這人豈能存活呢?他不能存活。他因做這一切可憎的事,必要死亡,他的血要歸到自己身上。
- 當代譯本 - 放債取利,這樣的人還能活著嗎?他必不能活。他多行可憎之事,必自取滅亡,自害己命。
- 聖經新譯本 - 他借東西給人要收利息,也向人多要,這樣的人能存活嗎?他必不能存活;他行了這一切可憎的事,必要滅亡;他的罪(“罪”原文作“血”)要歸到他身上。
- 呂振中譯本 - 為了利息他 把錢借 給 人 ,以索取物資利—— 這樣的人 哪能活着呢?他必不能活着;他行了這一切可厭惡之事,他必須死; 流 他血 的罪 必歸到他自己身上。
- 現代標點和合本 - 向借錢的弟兄取利,向借糧的弟兄多要,這人豈能存活呢?他必不能存活。他行這一切可憎的事,必要死亡,他的罪 必歸到他身上。
- 文理和合譯本 - 貸金而取利息、斯人豈得生存乎、必不得生存也、既行此可惡之事、必至死亡、流血之罪、歸於其身、
- 文理委辦譯本 - 深堪痛疾、子母是權、迫索是為、若此者生命豈能保乎、既作不端、必就死地、不保其生、自取罪戾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 貸人金、索利取息、此人能生乎、必不能生、既行此一切可憎之事、固必死亡、死罪歸之、
- Nueva Versión Internacional - que, además, preste dinero con usura y exija intereses. ¿Tal hijo merece vivir? ¡Claro que no! Por haber incurrido en estos actos asquerosos, será condenado a muerte, y de su muerte solo él será responsable.
- 현대인의 성경 - 돈을 빌려 주고 높은 이자를 받는다면 그가 과연 살겠느냐? 결코 살지 못할 것이다. 그가 이 모든 더러운 일을 행하였으므로 반드시 죽을 것이며 그의 죽음에 대한 책임은 그에게 돌아갈 것이다.
- Новый Русский Перевод - дает деньги в рост и взимает проценты, – будет ли он жить? Нет! За то, что он совершил эти мерзости, он, несомненно, умрет и сам будет повинен в своей смерти.
- Восточный перевод - даёт деньги в рост и взимает проценты, – будет ли он жить? Нет! За то, что он совершил эти мерзости, он, несомненно, умрёт и сам будет повинен в своей смерти.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - даёт деньги в рост и взимает проценты, – будет ли он жить? Нет! За то, что он совершил эти мерзости, он, несомненно, умрёт и сам будет повинен в своей смерти.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - даёт деньги в рост и взимает проценты, – будет ли он жить? Нет! За то, что он совершил эти мерзости, он, несомненно, умрёт и сам будет повинен в своей смерти.
- La Bible du Semeur 2015 - Ou encore, il prête à un taux usuraire et retient des intérêts. Ce fils-là vivrait-il ? Non, vous dis-je, il ne vivra pas. Puisqu’il a commis toutes ces choses abominables, il mourra et il sera seul responsable de sa mort.
- リビングバイブル - 高利で金を貸しつけるなら、その人は生きることができるだろうか。そんなことがあるはずはない。彼は自分の罪のために必ず死ぬ。
- Nova Versão Internacional - Empresta visando a algum lucro e cobra juros. Deverá viver um homem desses? Não! Por todas essas práticas detestáveis, com certeza será morto, e ele será responsável por sua própria morte.
- Hoffnung für alle - Wenn er Geld verleiht, nimmt er Wucherzinsen. Soll dieser Mann leben? Nein, er muss getötet werden! Weil er diese abscheulichen Dinge getan hat, ist er selbst schuld an seinem Tod!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาให้ยืมโดยคิดดอกเบี้ยสูงเกินเหตุและหากำไรโดยการขูดเลือดขูดเนื้อ คนเช่นนั้นจะดำรงชีวิตอยู่ได้หรือ? ไม่เลย! เพราะเขาทำสิ่งน่าชิงชังทั้งปวงนี้ เขาจะต้องถูกประหารอย่างแน่นอน และที่เขาต้องตายนั้นก็เป็นความผิดของเขาเอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เก็บดอกเบี้ยและรับผลกำไรจากการให้ยืม แล้วเขาจะมีชีวิตอยู่หรือ เขาจะไม่มีชีวิตอยู่ เขาได้กระทำสิ่งที่น่ารังเกียจเหล่านี้ เขาจะตายอย่างแน่นอน และเขาจะต้องรับผิดชอบการตายของตนเอง
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:6 - Nhưng họ chống đối ông và xúc phạm Chúa, nên ông giũ áo, tuyên bố: “Các ông phải chịu trách nhiệm và hình phạt. Đối với các ông, tôi vô tội. Từ nay tôi sẽ đem Phúc Âm đến cho Dân Ngoại.”
- Ê-xê-chi-ên 18:24 - Nếu người công chính lìa bỏ đường ngay, phạm những tội gớm ghê như người gian ác, thì chúng có được sống không? Không, dĩ nhiên không! Tất cả việc công chính của chúng sẽ bị quên lãng, và chúng sẽ chết vì những tội ác đã phạm.
- Lê-vi Ký 20:27 - Người nào làm thầy pháp, đồng bóng, dù đàn ông hay đàn bà, đều phải bị xử tử. Họ phải bị người ta ném đá cho chết, và phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.”
- Ê-xê-chi-ên 18:28 - Chúng sẽ sống vì đã tỉnh ngộ và quyết định từ bỏ tội lỗi mình. Người như thế chắc chắn nó sẽ không chết.
- Lê-vi Ký 20:11 - Nếu một người đàn ông quan hệ tình dục với vợ của cha mình, thì cả hai phải bị xử tử, họ chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
- Lê-vi Ký 20:12 - Nếu một người đàn ông quan hệ tình dục với con dâu mình, thì cả hai phải bị xử tử. Họ phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
- Lê-vi Ký 20:13 - Hai người đồng tính luyến ái phải bị xử tử. Họ phạm một tội đáng ghê tởm, phải chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
- Ê-xê-chi-ên 18:17 - Người ấy giúp đỡ người nghèo, không cho vay nặng lãi, và vâng giữ tất cả điều lệ và sắc lệnh Ta. Người như thế sẽ không chết vì tội lỗi của cha mình; người ấy chắc chắn sẽ được sống.
- Ê-xê-chi-ên 33:4 - Nếu người nào nghe tiếng báo động mà không chịu để ý, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tính mạng mình.
- Ê-xê-chi-ên 33:5 - Vì nó đã nghe tiếng kèn mà không cảnh giác, đó là lỗi của nó. Nếu nó chịu cảnh giác, hẳn đã cứu được mạng sống mình.
- Lê-vi Ký 20:9 - Ai rủa cha hay mẹ mình phải bị xử tử. Người rủa cha mẹ mình chịu trách nhiệm về mạng sống mình.
- Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
- Ê-xê-chi-ên 18:8 - Người ấy không cho vay nặng lãi, không nhúng tay vào việc ác, xét đoán người khác công minh chính trực,
- Xuất Ai Cập 22:25 - Người nào cho một người nghèo vay tiền, thì không được theo thói cho vay lấy lãi.