逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi hỏi: ‘Sao người con không bị phạt vì tội ác của cha mẹ mình?’ Không! Vì người con đã làm những điều công bình và công chính, cẩn thận vâng giữ sắc lệnh, chắc chắn nó sẽ sống.
- 新标点和合本 - “你们还说:‘儿子为何不担当父亲的罪孽呢?’儿子行正直与合理的事,谨守遵行我的一切律例,他必定存活。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你们还说:‘儿子为什么不担当父亲的罪孽呢?’儿子若行公平公义的事,谨守遵行我一切的律例,他必要存活。
- 和合本2010(神版-简体) - “你们还说:‘儿子为什么不担当父亲的罪孽呢?’儿子若行公平公义的事,谨守遵行我一切的律例,他必要存活。
- 当代译本 - “你们会问,‘儿子为什么不用承担父亲的罪恶呢?’这是因为儿子秉公行义,谨遵我的律例,所以他必活着。
- 圣经新译本 - “你们还问:‘儿子为什么不担当父亲的罪孽呢?’儿子若行正直和公义的事,谨守遵行我的一切律例,就必存活。
- 现代标点和合本 - “你们还说:‘儿子为何不担当父亲的罪孽呢?’儿子行正直与合理的事,谨守遵行我的一切律例,他必定存活。
- 和合本(拼音版) - “你们还说:‘儿子为何不担当父亲的罪孽呢?’儿子行正直与合理的事,谨守遵行我的一切律例,他必定存活。
- New International Version - “Yet you ask, ‘Why does the son not share the guilt of his father?’ Since the son has done what is just and right and has been careful to keep all my decrees, he will surely live.
- New International Reader's Version - “But you still ask, ‘Is the son guilty along with his father?’ No! The son did what was fair and right. He was careful to obey all my rules. So you can be sure he will live.
- English Standard Version - “Yet you say, ‘Why should not the son suffer for the iniquity of the father?’ When the son has done what is just and right, and has been careful to observe all my statutes, he shall surely live.
- New Living Translation - “‘What?’ you ask. ‘Doesn’t the child pay for the parent’s sins?’ No! For if the child does what is just and right and keeps my decrees, that child will surely live.
- The Message - “Do you need to ask, ‘So why does the child not share the guilt of the parent?’ “Isn’t it plain? It’s because the child did what is fair and right. Since the child was careful to do what is lawful and right, the child will live truly and well. The soul that sins is the soul that dies. The child does not share the guilt of the parent, nor the parent the guilt of the child. If you live upright and well, you get the credit; if you live a wicked life, you’re guilty as charged.
- Christian Standard Bible - But you may ask, ‘Why doesn’t the son suffer punishment for the father’s iniquity? ’ Since the son has done what is just and right, carefully observing all my statutes, he will certainly live.
- New American Standard Bible - “Yet you say, ‘Why should the son not suffer the punishment for the father’s guilt?’ When the son has practiced justice and righteousness and has kept all My statutes and done them, he shall certainly live.
- New King James Version - “Yet you say, ‘Why should the son not bear the guilt of the father?’ Because the son has done what is lawful and right, and has kept all My statutes and observed them, he shall surely live.
- Amplified Bible - “Yet do you say, ‘Why should the son not bear the punishment for the father’s sin?’ When the son has practiced justice and righteousness and has kept all My statutes and has done them, he shall certainly live.
- American Standard Version - Yet say ye, Wherefore doth not the son bear the iniquity of the father? When the son hath done that which is lawful and right, and hath kept all my statutes, and hath done them, he shall surely live.
- King James Version - Yet say ye, Why? doth not the son bear the iniquity of the father? When the son hath done that which is lawful and right, and hath kept all my statutes, and hath done them, he shall surely live.
- New English Translation - “Yet you say, ‘Why should the son not suffer for his father’s iniquity?’ When the son does what is just and right, and observes all my statutes and carries them out, he will surely live.
- World English Bible - “Yet you say, ‘Why doesn’t the son bear the iniquity of the father?’ When the son has done that which is lawful and right, and has kept all my statutes, and has done them, he will surely live.
- 新標點和合本 - 「你們還說:『兒子為何不擔當父親的罪孽呢?』兒子行正直與合理的事,謹守遵行我的一切律例,他必定存活。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們還說:『兒子為甚麼不擔當父親的罪孽呢?』兒子若行公平公義的事,謹守遵行我一切的律例,他必要存活。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你們還說:『兒子為甚麼不擔當父親的罪孽呢?』兒子若行公平公義的事,謹守遵行我一切的律例,他必要存活。
- 當代譯本 - 「你們會問,『兒子為什麼不用承擔父親的罪惡呢?』這是因為兒子秉公行義,謹遵我的律例,所以他必活著。
- 聖經新譯本 - “你們還問:‘兒子為甚麼不擔當父親的罪孽呢?’兒子若行正直和公義的事,謹守遵行我的一切律例,就必存活。
- 呂振中譯本 - 『你們還說:「兒子為甚麼不擔當父親的罪罰呢?」兒子行公平正義的事,謹守我的一切律例而實行它,他一定活着。
- 現代標點和合本 - 「你們還說:『兒子為何不擔當父親的罪孽呢?』兒子行正直與合理的事,謹守遵行我的一切律例,他必定存活。
- 文理和合譯本 - 爾曹猶曰、子不負父罪、曷故子若循法合理、守我典章、而遵行之、必得生存、
- 文理委辦譯本 - 爾曹曰、子負父罪曷故、如人子為義、守我法度則可保生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹猶問曰、子何不負父之罪耶、但子為義行善、謹守遵行我諸律例、自得生存、
- Nueva Versión Internacional - »Pero ustedes preguntan: “¿Por qué no carga el hijo con las culpas de su padre?” ¡Porque el hijo era justo y recto, pues obedeció mis decretos y los puso en práctica! ¡Tal hijo merece vivir!
- 현대인의 성경 - “그런데 너희는 아버지가 죄를 지었는데도 어째서 그 아들이 벌을 받지 않느냐고 묻고 있다. 그 아들은 공정하고 옳은 일을 행하며 나의 모든 법을 준수하였으므로 그는 분명히 살 것이다.
- Новый Русский Перевод - А вы спрашиваете: «Почему же сын не причастен к вине отца?» Раз сын поступал справедливо и праведно и прилежно исполнял Мои установления, он, несомненно, будет жить.
- Восточный перевод - А вы спрашиваете: «Почему же сын не причастен к вине отца?» Раз сын поступал справедливо и праведно и прилежно исполнял Мои установления, он, несомненно, будет жить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А вы спрашиваете: «Почему же сын не причастен к вине отца?» Раз сын поступал справедливо и праведно и прилежно исполнял Мои установления, он, несомненно, будет жить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А вы спрашиваете: «Почему же сын не причастен к вине отца?» Раз сын поступал справедливо и праведно и прилежно исполнял Мои установления, он, несомненно, будет жить.
- La Bible du Semeur 2015 - Vous demandez : Pourquoi le fils ne paie-t-il pas pour les fautes de son père ? Eh bien : Parce que le fils a agi avec droiture et selon la justice, parce qu’il a obéi à tous mes commandements et les a appliqués, il vivra.
- リビングバイブル - あなたがたは驚いて、『どうしてですか。子が親の罪を負わなくていいのですか』と聞き返すだろう。そうだ。負わなくていいのだ。その子が正しく生き、わたしのおきてを守るなら、必ず生きる。
- Nova Versão Internacional - “Contudo, vocês perguntam: ‘Por que o filho não partilha da culpa de seu pai?’ Uma vez que o filho fez o que é justo e direito e teve o cuidado de obedecer a todos os meus decretos, com certeza ele viverá.
- Hoffnung für alle - Ihr aber fragt: ›Warum soll nicht auch der Sohn für die Schuld seines Vaters bestraft werden?‹, und ich antworte euch: Weil er für Recht und Gerechtigkeit eingetreten ist! Er hat auf alle meine Gebote geachtet und sie befolgt, darum wird er am Leben bleiben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “กระนั้นเจ้าก็ยังถามว่า ‘ทำไมลูกไม่ต้องร่วมรับโทษความผิดของพ่อ?’ เมื่อลูกได้ทำสิ่งที่ถูกต้องและเที่ยงธรรม และได้ใส่ใจทำตามกฎเกณฑ์ของเราอย่างถี่ถ้วน เขาจะดำรงชีวิตอยู่อย่างแน่นอน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พวกเจ้ายังจะพูดว่า ‘ทำไมบุตรจึงไม่รับทุกข์เพราะการกระทำชั่วของบิดาเล่า’ เมื่อบุตรดำเนินชีวิตด้วยความยุติธรรมและความชอบธรรม และมัดระวังรักษากฎเกณฑ์ของเรา เขาจะมีชีวิตอยู่อย่างแน่นอน
交叉引用
- 2 Các Vua 23:26 - Tuy nhiên, vì tội lỗi của Ma-na-se đã khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, nên Ngài vẫn không nguôi cơn thịnh nộ trên Giu-đa.
- Ê-xê-chi-ên 18:2 - “Tại sao các ngươi truyền tụng tục ngữ này trong đất Ít-ra-ên: ‘Cha ăn trái nho chua mà con phải ê răng?’
- Ê-xê-chi-ên 18:9 - vâng giữ sắc lệnh và điều luật Ta. Bất cứ ai làm theo những điều này đó là người công chính và chắc chắn sẽ được sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 20:24 - vì chúng không tuân hành luật lệ Ta. Chúng còn chế giễu sắc lệnh Ta bằng cách xúc phạm ngày Sa-bát và hướng lòng về thần tượng của tổ phụ chúng.
- 2 Các Vua 24:3 - Hiển nhiên việc Giu-đa gặp tai họa là do Chúa Hằng Hữu xếp đặt. Ngài muốn đuổi họ đi khỏi mặt Ngài, vì tội lỗi tràn ngập của Ma-na-se,
- 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
- Ai Ca 5:7 - Tổ phụ chúng con phạm tội, nhưng đã qua đời— nên chúng con phải chịu hình phạt cho cả tội lỗi của họ.
- Ê-xê-chi-ên 20:30 - Vì thế, hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Các ngươi tự làm nhơ bẩn mình theo cách tổ phụ đã làm sao? Các ngươi tiếp tục thờ lạy thần linh cách gớm ghiếc sao?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:9 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.
- Ê-xê-chi-ên 20:18 - Ta đã cảnh cáo con cháu chúng đừng noi theo đường lối của ông cha, đừng để thần tượng làm nhơ bẩn mình.
- Ê-xê-chi-ên 20:19 - Ta đã phán với chúng: ‘Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Hãy noi theo sắc lệnh Ta, vâng giữ luật lệ Ta,
- Ê-xê-chi-ên 20:20 - và giữ ngày Sa-bát Ta nên thánh, vì đó là dấu hiệu để nhắc nhở các ngươi rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi.’
- Xa-cha-ri 1:3 - vì vậy hãy nói cho chúng dân nghe: ‘Đây là lời của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân: Nếu các ngươi quay về với Ta, Ta sẽ trở lại cùng các ngươi, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.’
- Xa-cha-ri 1:4 - Đừng như tổ tiên các ngươi không lắng nghe hay để ý những điều các tiên tri đã nói với họ: ‘Đây là lời Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Hãy từ bỏ đường ác, và chấm dứt những việc làm gian ác.’
- Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
- Xa-cha-ri 1:6 - Tuy nhiên lời Ta, luật lệ Ta truyền cho các tiên tri, cuối cùng đã chinh phục lòng tổ tiên các ngươi. Họ ăn năn và nói: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã xử chúng tôi đúng như Ngài bảo trước, trừng phạt những điều ác chúng tôi làm, những đường tà chúng tôi theo.’”
- Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
- Xuất Ai Cập 20:5 - Các ngươi không được quỳ lạy hoặc phụng thờ các tượng ấy, vì Ta, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi, rất kỵ tà. Người nào ghét Ta, Ta sẽ trừng phạt họ, và luôn cả con cháu họ cho đến ba bốn thế hệ.