逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả tội ác chúng đã phạm sẽ không còn nhắc đến nữa, và họ sẽ sống nhờ những việc công chính họ đã làm.
- 新标点和合本 - 他所犯的一切罪过都不被记念,因所行的义,他必存活。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他所犯的一切罪过都不被记念;他因所行的义,必要存活。
- 和合本2010(神版-简体) - 他所犯的一切罪过都不被记念;他因所行的义,必要存活。
- 当代译本 - 他犯的一切罪过不会被追究,他必因行事正直而活着。
- 圣经新译本 - 他所犯的一切罪过都不会被记念,作控诉他的理由;他必因自己所行的义而存活。
- 现代标点和合本 - 他所犯的一切罪过都不被记念,因所行的义,他必存活。
- 和合本(拼音版) - 他所犯的一切罪过都不被记念,因所行的义,他必存活。
- New International Version - None of the offenses they have committed will be remembered against them. Because of the righteous things they have done, they will live.
- New International Reader's Version - None of the sins they have committed will be held against them. Because of the godly things they have done, they will live.
- English Standard Version - None of the transgressions that he has committed shall be remembered against him; for the righteousness that he has done he shall live.
- New Living Translation - All their past sins will be forgotten, and they will live because of the righteous things they have done.
- Christian Standard Bible - None of the transgressions he has committed will be held against him. He will live because of the righteousness he has practiced.
- New American Standard Bible - All his offenses which he has committed will not be remembered against him; because of his righteousness which he has practiced, he will live.
- New King James Version - None of the transgressions which he has committed shall be remembered against him; because of the righteousness which he has done, he shall live.
- Amplified Bible - All of his transgressions which he has committed will not be remembered against him; because of his righteousness which he has practiced [for his moral and spiritual integrity in every area and relationship], he will live.
- American Standard Version - None of his transgressions that he hath committed shall be remembered against him: in his righteousness that he hath done he shall live.
- King James Version - All his transgressions that he hath committed, they shall not be mentioned unto him: in his righteousness that he hath done he shall live.
- New English Translation - None of the sins he has committed will be held against him; because of the righteousness he has done, he will live.
- World English Bible - None of his transgressions that he has committed will be remembered against him. In his righteousness that he has done, he shall live.
- 新標點和合本 - 他所犯的一切罪過都不被記念,因所行的義,他必存活。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他所犯的一切罪過都不被記念;他因所行的義,必要存活。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他所犯的一切罪過都不被記念;他因所行的義,必要存活。
- 當代譯本 - 他犯的一切罪過不會被追究,他必因行事正直而活著。
- 聖經新譯本 - 他所犯的一切罪過都不會被記念,作控訴他的理由;他必因自己所行的義而存活。
- 呂振中譯本 - 他所犯的一切罪過必不給他記住;他必因所行的義而得活着。
- 現代標點和合本 - 他所犯的一切罪過都不被記念,因所行的義,他必存活。
- 文理和合譯本 - 其所犯之罪、不復見憶、必因所行之義、而得生存、
- 文理委辦譯本 - 其所作之惡、不復追憶、乃因其善、必保其生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其所作之愆尤、不復追憶、因其所行之善、必得生存、
- Nueva Versión Internacional - vivirá por practicar la justicia, y Dios se olvidará de todos los pecados que ese malvado haya cometido.
- 현대인의 성경 - 그가 범한 죄는 하나도 기억되지 않을 것이며 그가 행한 의로운 일로 그는 살게 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ни одно из преступлений, которые он совершил, не припомнится ему. Ради сделанных им праведных дел он будет жить.
- Восточный перевод - Ни одно из преступлений, которые он совершил, не припомнится ему. Ради сделанных им праведных дел он будет жить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ни одно из преступлений, которые он совершил, не припомнится ему. Ради сделанных им праведных дел он будет жить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ни одно из преступлений, которые он совершил, не припомнится ему. Ради сделанных им праведных дел он будет жить.
- La Bible du Semeur 2015 - Parce qu’il mène à présent une vie juste, on ne tiendra plus compte de tous les péchés qu’il a commis, et il vivra.
- リビングバイブル - 過去の罪はすべて忘れられ、彼は善行のために生きる者となる。」
- Nova Versão Internacional - Não se terá lembrança de nenhuma das ofensas que cometeu. Devido às coisas justas que tiver feito, ele viverá.
- Hoffnung für alle - Alle Schuld, die er vorher auf sich geladen hat, rechne ich ihm nicht mehr an. Weil er nun tut, was in meinen Augen gut und richtig ist, wird er leben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความผิดพลาดทั้งสิ้นที่เขาได้ทำลงไปจะไม่เป็นที่จดจำและไม่นำมาเป็นข้อกล่าวโทษเขา เขาจะมีชีวิตอยู่เพราะสิ่งชอบธรรมที่เขาได้ทำนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งใดก็ตามที่เขาได้ล่วงละเมิดจะไม่เป็นที่จดจำและปรักปรำเขา แต่เขาจะมีชีวิตอยู่เพราะความชอบธรรมที่เขาได้กระทำ”
交叉引用
- Thi Thiên 103:12 - Vi phạm chúng ta Chúa bỏ xa ta, như phương đông xa cách phương tây.
- Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
- 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
- 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
- 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
- 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Phi-e-rơ 1:9 - Ai đi ngược lại hẳn là người mù lòa, nếu không cũng là cận thị, vì họ quên rằng Đức Chúa Trời giải cứu họ khỏi nếp sống cũ đầy tội lỗi cốt để họ sống cuộc đời mạnh mẽ, đức hạnh trong Ngài.
- 2 Phi-e-rơ 1:10 - Vậy, anh chị em hãy nỗ lực chứng tỏ mình đã thật được Đức Chúa Trời kêu gọi và lựa chọn, anh chị em sẽ không còn vấp ngã nữa.
- 2 Phi-e-rơ 1:11 - Đức Chúa Trời sẽ mở rộng cửa tiếp đón anh chị em vào Vương Quốc vĩnh cửu của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.
- Hê-bơ-rơ 10:3 - Trái lại, tội lỗi của họ vẫn được nhắc nhở hằng năm mỗi khi dâng tế lễ,
- Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
- Gia-cơ 2:21 - Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta đã chẳng nhờ hành động dâng con trai mình là Y-sác lên bàn thờ mà được kể là công chính sao?
- Gia-cơ 2:22 - Anh chị em thấy đức tin ông đi đôi với hành động, và đạt đến mức toàn hảo khi đức tin thể hiện trong hành động.
- Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
- Gia-cơ 2:24 - Như thế, anh chị em thấy người ta được cứu rỗi không phải chỉ nhờ đức tin, mà cũng nhờ hành động nữa.
- Gia-cơ 2:25 - Kỵ nữ Ra-háp cũng được cứu nhờ hành động che chở các thám tử và chỉ cho họ con đường trốn thoát an toàn.
- Gia-cơ 2:26 - Xác không có hồn thì chết; đức tin không có hành động cũng chết như vậy.
- 2 Sử Ký 6:23 - xin Chúa lắng nghe từ trời và xét xử giữa các đầy tớ Chúa—Người buộc tội và người bị buộc tội. Báo trả người có tội theo điều họ làm. Ban thưởng người vô tội vì sự vô tội của họ.
- Hê-bơ-rơ 8:12 - “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
- 1 Các Vua 17:18 - Góa phụ hỏi Ê-li: “Người của Đức Chúa Trời ơi! Sao ông hại tôi? Ông đến để bới tội tôi rồi giết con tôi phải không?”
- Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
- Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
- Thi Thiên 51:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin xót thương con, vì Chúa nhân từ. Xin xóa tội con, vì Chúa độ lượng từ bi.
- Thi Thiên 32:1 - Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
- Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
- Thi Thiên 25:7 - Xin đừng nhớ hành vi nổi loạn của con thời tuổi trẻ. Xin nhớ đến con tùy theo lòng nhân từ và thương xót của Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
- Rô-ma 2:6 - Chúa sẽ thưởng phạt tùy theo công việc mỗi người.
- Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
- Ê-xê-chi-ên 18:24 - Nếu người công chính lìa bỏ đường ngay, phạm những tội gớm ghê như người gian ác, thì chúng có được sống không? Không, dĩ nhiên không! Tất cả việc công chính của chúng sẽ bị quên lãng, và chúng sẽ chết vì những tội ác đã phạm.
- Giê-rê-mi 50:20 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong thời kỳ đó, người ta sẽ không tìm thấy tội ác trong Ít-ra-ên hay trong Giu-đa, vì Ta sẽ tha thứ hết cho đoàn dân còn sống sót.”
- Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
- Ê-xê-chi-ên 33:16 - Không một việc ác nào bị nhắc nhở để buộc tội nó cả, vì nó đã làm việc công bình và phải lẽ, nên nó sẽ được sống.
- Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
- Thi Thiên 18:20 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.
- Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 18:22 - Luật lệ Chúa hằng ở trước mặt con, mệnh lệnh Ngài con không sơ suất.
- Thi Thiên 18:23 - Trước mặt Đức Chúa Trời, con chẳng gì đáng trách; con đã giữ con khỏi tội lỗi trong đời.
- Thi Thiên 18:24 - Chúa Hằng Hữu đối đãi với con theo đức công chính, thưởng cho con vì tay con trong sạch.