逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Này, mọi linh hồn đều thuộc về Ta—linh hồn của cha mẹ cũng như của con cái. Và đây là điều luật Ta: Người nào phạm tội thì người ấy sẽ chết.
- 新标点和合本 - 看哪,世人都是属我的;为父的怎样属我,为子的也照样属我;犯罪的,他必死亡。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,所有的生命都是属我的;父亲的生命怎样属我,儿子的生命也照样属我;然而犯罪的,他必定死。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,所有的生命都是属我的;父亲的生命怎样属我,儿子的生命也照样属我;然而犯罪的,他必定死。
- 当代译本 - 因为所有的生命都属于我,父和子都属于我。谁犯罪,谁死亡。
- 圣经新译本 - 看哪!所有的人都是属我的,作父亲的怎样属我,作儿子的也怎样属我,唯独犯罪的,才会灭亡。
- 现代标点和合本 - 看哪,世人都是属我的,为父的怎样属我,为子的也照样属我。犯罪的,他必死亡。
- 和合本(拼音版) - 看哪,世人都是属我的,为父的怎样属我,为子的也照样属我,犯罪的他必死亡。
- New International Version - For everyone belongs to me, the parent as well as the child—both alike belong to me. The one who sins is the one who will die.
- New International Reader's Version - Everyone belongs to me. Parents and children alike belong to me. A person will die because of their own sins.
- English Standard Version - Behold, all souls are mine; the soul of the father as well as the soul of the son is mine: the soul who sins shall die.
- New Living Translation - For all people are mine to judge—both parents and children alike. And this is my rule: The person who sins is the one who will die.
- Christian Standard Bible - Look, every life belongs to me. The life of the father is like the life of the son — both belong to me. The person who sins is the one who will die.
- New American Standard Bible - Behold, all souls are Mine; the soul of the father as well as the soul of the son is Mine. The soul who sins will die.
- New King James Version - “Behold, all souls are Mine; The soul of the father As well as the soul of the son is Mine; The soul who sins shall die.
- Amplified Bible - Behold (pay close attention), all souls are Mine; the soul of the father as well as the soul of the son is Mine. The soul who sins will die.
- American Standard Version - Behold, all souls are mine; as the soul of the father, so also the soul of the son is mine: the soul that sinneth, it shall die.
- King James Version - Behold, all souls are mine; as the soul of the father, so also the soul of the son is mine: the soul that sinneth, it shall die.
- New English Translation - Indeed! All lives are mine – the life of the father as well as the life of the son is mine. The one who sins will die.
- World English Bible - Behold, all souls are mine; as the soul of the father, so also the soul of the son is mine. The soul who sins, he shall die.
- 新標點和合本 - 看哪,世人都是屬我的;為父的怎樣屬我,為子的也照樣屬我;犯罪的,他必死亡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,所有的生命都是屬我的;父親的生命怎樣屬我,兒子的生命也照樣屬我;然而犯罪的,他必定死。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,所有的生命都是屬我的;父親的生命怎樣屬我,兒子的生命也照樣屬我;然而犯罪的,他必定死。
- 當代譯本 - 因為所有的生命都屬於我,父和子都屬於我。誰犯罪,誰死亡。
- 聖經新譯本 - 看哪!所有的人都是屬我的,作父親的怎樣屬我,作兒子的也怎樣屬我,唯獨犯罪的,才會滅亡。
- 呂振中譯本 - 看哪,世人都是屬我的:為父的人怎樣屬我,為子的人也怎樣屬我:只有犯罪的人、才必須死。
- 現代標點和合本 - 看哪,世人都是屬我的,為父的怎樣屬我,為子的也照樣屬我。犯罪的,他必死亡。
- 文理和合譯本 - 諸靈屬我、父之靈屬我、子之靈亦然、惟犯罪者必死、
- 文理委辦譯本 - 惟我操世人之權、無論父子、犯者必死。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 世人俱屬我、為父者屬我、為子者亦屬我、惟犯罪者必死、
- Nueva Versión Internacional - La persona que peque morirá. Sepan que todas las vidas me pertenecen, tanto la del padre como la del hijo.
- 현대인의 성경 - 모든 생명은 다 나에게 속하였다. 아버지의 생명이 나에게 속한 것같이 아들의 생명도 나에게 속하였으니 범죄하는 사람만 죽을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Знайте, всякая жизнь принадлежит Мне: и отец, и сын – оба Мои. Кто согрешит, тот и умрет.
- Восточный перевод - Знайте, всякая жизнь принадлежит Мне: и отец, и сын – оба Мои. Кто согрешит, тот и умрёт.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Знайте, всякая жизнь принадлежит Мне: и отец, и сын – оба Мои. Кто согрешит, тот и умрёт.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Знайте, всякая жизнь принадлежит Мне: и отец, и сын – оба Мои. Кто согрешит, тот и умрёт.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici : toute personne m’appartient, les fils comme les pères m’appartiennent. Eh bien, c’est la personne qui pèche qui mourra.
- リビングバイブル - わたしは、父であろうと子であろうと、すべての人を同じようにさばく。それも、自分の犯した罪のために罰せられて死ぬのだ。
- Nova Versão Internacional - Pois todos me pertencem. Tanto o pai como o filho me pertencem. Aquele que pecar é que morrerá.
- Hoffnung für alle - Begreift doch, dass alle Menschen mir gehören – die Väter wie die Söhne! Ich habe jeden Einzelnen in der Hand. Und so lege ich Folgendes fest: Nur wer Schuld auf sich lädt, soll sterben!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะจิตวิญญาณทุกดวงเป็นของเรา ทั้งของพ่อและของลูกล้วนเป็นของเรา จิตวิญญาณที่ทำบาปจะตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด ชีวิตทุกคนเป็นของเรา ชีวิตพ่อและชีวิตลูกเป็นของเรา ทุกคนที่ทำบาปจะตาย
交叉引用
- Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
- Ga-la-ti 3:11 - Dĩ nhiên, không ai được Đức Chúa Trời nhìn nhận là công chính nhờ tuân theo luật pháp, vì chỉ nhờ đức tin chúng ta mới được Đức Chúa Trời tha tội. Tiên tri Ha-ba-cúc viết: “Người công chính sẽ sống bởi đức tin.”
- Ga-la-ti 3:12 - Con đường đức tin khác hẳn con đường luật pháp, vì có lời chép: “Người nào vâng giữ luật pháp, thì nhờ đó được sống.”
- Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
- Ga-la-ti 3:22 - Trái lại, Thánh Kinh cho biết cả nhân loại đều bị tội lỗi giam cầm và phương pháp giải thoát duy nhất là tin Chúa Cứu Thế Giê-xu. Con đường cứu rỗi đã mở rộng cho mọi người tin nhận Ngài.
- Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
- Hê-bơ-rơ 12:9 - Cha thể xác sửa dạy vẫn được ta tôn kính. Ta lại càng nên vâng phục Cha thiên thượng để được sức sống dồi dào.
- Dân Số Ký 27:16 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, là Chúa của linh hồn mọi người, xin chỉ định một người thay con lãnh đạo dân chúng,
- Y-sai 42:5 - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
- Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
- Rô-ma 6:23 - Vì tiền công của tội lỗi là sự chết, nhưng tặng phẩm của Đức Chúa Trời là đời sống vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
- Ê-xê-chi-ên 18:20 - Người nào phạm tội, người ấy chết. Con sẽ không bị phạt vì việc ác của cha mẹ, và cha mẹ sẽ không chịu tội vì việc xấu của con. Người công chính sẽ được phần thưởng vì việc ngay lành mình, còn người gian ác sẽ bị báo trả vì tội ác của chính họ.