Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • 新标点和合本 - 他们或听,或不听(他们是悖逆之家),必知道在他们中间有了先知。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们是悖逆之家,他们或听,或不听,必知道在他们中间有了先知。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们是悖逆之家,他们或听,或不听,必知道在他们中间有了先知。
  • 当代译本 - 不管那群叛逆的人听不听,他们都会知道有一位先知在他们当中。
  • 圣经新译本 - 他们或听或不听(他们原是叛逆的民族),也必知道在他们中间有一位先知。
  • 现代标点和合本 - 他们或听或不听(他们是悖逆之家),必知道在他们中间有了先知。
  • 和合本(拼音版) - 他们或听,或不听(他们是悖逆之家),必知道在他们中间有了先知。
  • New International Version - And whether they listen or fail to listen—for they are a rebellious people—they will know that a prophet has been among them.
  • New International Reader's Version - They might listen, or they might not. After all, they refuse to obey me. But whether they listen or not, they will know that a prophet was among them.
  • English Standard Version - And whether they hear or refuse to hear (for they are a rebellious house) they will know that a prophet has been among them.
  • New Living Translation - And whether they listen or refuse to listen—for remember, they are rebels—at least they will know they have had a prophet among them.
  • Christian Standard Bible - Whether they listen or refuse to listen  — for they are a rebellious house — they will know that a prophet has been among them.
  • New American Standard Bible - As for them, whether they listen or not—for they are a rebellious house—they will know that a prophet has been among them.
  • New King James Version - As for them, whether they hear or whether they refuse—for they are a rebellious house—yet they will know that a prophet has been among them.
  • Amplified Bible - As for them, whether they listen or refuse [to listen]—for they are a rebellious house—yet they will know and be fully aware of the fact that there has been a prophet among them.
  • American Standard Version - And they, whether they will hear, or whether they will forbear (for they are a rebellious house), yet shall know that there hath been a prophet among them.
  • King James Version - And they, whether they will hear, or whether they will forbear, (for they are a rebellious house,) yet shall know that there hath been a prophet among them.
  • New English Translation - And as for them, whether they listen or not – for they are a rebellious house – they will know that a prophet has been among them.
  • World English Bible - They, whether they will hear, or whether they will refuse, for they are a rebellious house, yet they will know that there has been a prophet among them.
  • 新標點和合本 - 他們或聽,或不聽,(他們是悖逆之家),必知道在他們中間有了先知。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們是悖逆之家,他們或聽,或不聽,必知道在他們中間有了先知。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們是悖逆之家,他們或聽,或不聽,必知道在他們中間有了先知。
  • 當代譯本 - 不管那群叛逆的人聽不聽,他們都會知道有一位先知在他們當中。
  • 聖經新譯本 - 他們或聽或不聽(他們原是叛逆的民族),也必知道在他們中間有一位先知。
  • 呂振中譯本 - 他們或者聽或者不聽,(他們原是叛逆之家)總會知道在他們中間是有了神言人了。
  • 現代標點和合本 - 他們或聽或不聽(他們是悖逆之家),必知道在他們中間有了先知。
  • 文理和合譯本 - 彼乃悖逆之家、或聽或否、必知有先知在其中、
  • 文理委辦譯本 - 彼忤逆之流、無論聽否、必知先知已至其中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼忤逆之族、無論聽否、必知有先知於其中、
  • Nueva Versión Internacional - Tal vez te escuchen, tal vez no, pues son un pueblo rebelde; pero al menos sabrán que entre ellos hay un profeta.
  • 현대인의 성경 - 그들은 배신한 자들이다. 그들이 네 말을 듣든지 안 듣든지 적어도 그들 가운데 예언자가 있다는 것만은 알게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Станут ли они слушать, откажутся ли – ведь они мятежный дом, – но они будут знать, что среди них был пророк.
  • Восточный перевод - Станут ли они слушать, откажутся ли – ведь они мятежный народ, – но они будут знать, что среди них был пророк.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Станут ли они слушать, откажутся ли – ведь они мятежный народ, – но они будут знать, что среди них был пророк.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Станут ли они слушать, откажутся ли – ведь они мятежный народ, – но они будут знать, что среди них был пророк.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, soit qu’ils écoutent, soit qu’ils refusent d’écouter – car c’est une communauté rebelle – ils sauront du moins qu’il y a un prophète au milieu d’eux.
  • リビングバイブル - 彼らは反逆者なのだ。だが忘れてはならない。彼らが聞いても聞かなくても、少なくとも、彼らの間に預言者がいたことだけは知るだろう。
  • Nova Versão Internacional - E, quer aquela nação rebelde ouça quer deixe de ouvir, saberá que um profeta esteve no meio dela.
  • Hoffnung für alle - Ob dieses widerspenstige Volk dann hört oder nicht – sie werden schon noch erkennen, dass ein Prophet unter ihnen war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และไม่ว่าเขาจะรับฟังหรือไม่ เขาก็จะรู้ว่ามีผู้เผยพระวจนะในหมู่พวกเขา เพราะเขาเป็นพงศ์พันธุ์ที่ชอบกบฏ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ไม่​ว่า​พวก​เขา​จะ​ฟัง​หรือ​ไม่​ยอม​ฟัง​ก็​ตาม (เพราะ​พวก​เขา​เป็น​พงศ์​พันธุ์​ที่​ขัดขืน) พวก​เขา​จะ​รู้​ว่า​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​หนึ่ง​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เขา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 3:10 - Ngài phán tiếp: “Hỡi con người, trước hết hãy ghi sâu lời Ta vào lòng con. Hãy lắng nghe lời Ta thật cẩn thận.
  • Ê-xê-chi-ên 3:11 - Rồi đi đến với dân tộc bị lưu đày và nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’ Hãy làm điều này dù chúng có nghe con hay không.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Rô-ma 3:3 - Nếu có người Do Thái thất tín, không vâng phục Đức Chúa Trời, chẳng lẽ vì thế mà Ngài thất tín sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:9 - Nhưng nếu con cảnh cáo chúng để ăn năn nhưng chúng không ăn năn, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, còn con cứu được tính mạng mình.”
  • Lu-ca 10:10 - Nếu thành nào từ chối không tiếp rước, các con phải cảnh cáo:
  • Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • Lu-ca 10:12 - Ta quả quyết, đến ngày phán xét, thành phố gian ác như Sô-đôm còn có thể dung thứ hơn thành ấy.
  • Ma-thi-ơ 10:12 - Khi xin phép ở lại, phải tỏ tình thân thiện.
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Ma-thi-ơ 10:14 - Nếu nhà nào hay thành nào không tiếp rước, không nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn chịu trách nhiệm về số phận của họ.
  • Ma-thi-ơ 10:15 - Ta nói quả quyết, đến ngày phán xét, các thành gian ác như Sô-đôm và Gô-mô-rơ còn có thể dung thứ hơn thành ấy.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Ê-xê-chi-ên 3:27 - Nhưng khi Ta ban cho con một sứ điệp, Ta sẽ mở miệng để con nói trở lại. Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán!’ Người nào chọn nghe sẽ lắng nghe, nhưng người nào từ chối sẽ từ chối, vì chúng là dân phản loạn.”
  • Ê-xê-chi-ên 33:33 - Nhưng khi những việc kinh khiếp này xảy đến—vì chắc chắn sẽ đến—khi ấy, chúng sẽ biết rằng đã có đấng tiên tri ở giữa chúng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
  • 新标点和合本 - 他们或听,或不听(他们是悖逆之家),必知道在他们中间有了先知。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们是悖逆之家,他们或听,或不听,必知道在他们中间有了先知。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们是悖逆之家,他们或听,或不听,必知道在他们中间有了先知。
  • 当代译本 - 不管那群叛逆的人听不听,他们都会知道有一位先知在他们当中。
  • 圣经新译本 - 他们或听或不听(他们原是叛逆的民族),也必知道在他们中间有一位先知。
  • 现代标点和合本 - 他们或听或不听(他们是悖逆之家),必知道在他们中间有了先知。
  • 和合本(拼音版) - 他们或听,或不听(他们是悖逆之家),必知道在他们中间有了先知。
  • New International Version - And whether they listen or fail to listen—for they are a rebellious people—they will know that a prophet has been among them.
  • New International Reader's Version - They might listen, or they might not. After all, they refuse to obey me. But whether they listen or not, they will know that a prophet was among them.
  • English Standard Version - And whether they hear or refuse to hear (for they are a rebellious house) they will know that a prophet has been among them.
  • New Living Translation - And whether they listen or refuse to listen—for remember, they are rebels—at least they will know they have had a prophet among them.
  • Christian Standard Bible - Whether they listen or refuse to listen  — for they are a rebellious house — they will know that a prophet has been among them.
  • New American Standard Bible - As for them, whether they listen or not—for they are a rebellious house—they will know that a prophet has been among them.
  • New King James Version - As for them, whether they hear or whether they refuse—for they are a rebellious house—yet they will know that a prophet has been among them.
  • Amplified Bible - As for them, whether they listen or refuse [to listen]—for they are a rebellious house—yet they will know and be fully aware of the fact that there has been a prophet among them.
  • American Standard Version - And they, whether they will hear, or whether they will forbear (for they are a rebellious house), yet shall know that there hath been a prophet among them.
  • King James Version - And they, whether they will hear, or whether they will forbear, (for they are a rebellious house,) yet shall know that there hath been a prophet among them.
  • New English Translation - And as for them, whether they listen or not – for they are a rebellious house – they will know that a prophet has been among them.
  • World English Bible - They, whether they will hear, or whether they will refuse, for they are a rebellious house, yet they will know that there has been a prophet among them.
  • 新標點和合本 - 他們或聽,或不聽,(他們是悖逆之家),必知道在他們中間有了先知。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們是悖逆之家,他們或聽,或不聽,必知道在他們中間有了先知。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們是悖逆之家,他們或聽,或不聽,必知道在他們中間有了先知。
  • 當代譯本 - 不管那群叛逆的人聽不聽,他們都會知道有一位先知在他們當中。
  • 聖經新譯本 - 他們或聽或不聽(他們原是叛逆的民族),也必知道在他們中間有一位先知。
  • 呂振中譯本 - 他們或者聽或者不聽,(他們原是叛逆之家)總會知道在他們中間是有了神言人了。
  • 現代標點和合本 - 他們或聽或不聽(他們是悖逆之家),必知道在他們中間有了先知。
  • 文理和合譯本 - 彼乃悖逆之家、或聽或否、必知有先知在其中、
  • 文理委辦譯本 - 彼忤逆之流、無論聽否、必知先知已至其中。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼忤逆之族、無論聽否、必知有先知於其中、
  • Nueva Versión Internacional - Tal vez te escuchen, tal vez no, pues son un pueblo rebelde; pero al menos sabrán que entre ellos hay un profeta.
  • 현대인의 성경 - 그들은 배신한 자들이다. 그들이 네 말을 듣든지 안 듣든지 적어도 그들 가운데 예언자가 있다는 것만은 알게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Станут ли они слушать, откажутся ли – ведь они мятежный дом, – но они будут знать, что среди них был пророк.
  • Восточный перевод - Станут ли они слушать, откажутся ли – ведь они мятежный народ, – но они будут знать, что среди них был пророк.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Станут ли они слушать, откажутся ли – ведь они мятежный народ, – но они будут знать, что среди них был пророк.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Станут ли они слушать, откажутся ли – ведь они мятежный народ, – но они будут знать, что среди них был пророк.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, soit qu’ils écoutent, soit qu’ils refusent d’écouter – car c’est une communauté rebelle – ils sauront du moins qu’il y a un prophète au milieu d’eux.
  • リビングバイブル - 彼らは反逆者なのだ。だが忘れてはならない。彼らが聞いても聞かなくても、少なくとも、彼らの間に預言者がいたことだけは知るだろう。
  • Nova Versão Internacional - E, quer aquela nação rebelde ouça quer deixe de ouvir, saberá que um profeta esteve no meio dela.
  • Hoffnung für alle - Ob dieses widerspenstige Volk dann hört oder nicht – sie werden schon noch erkennen, dass ein Prophet unter ihnen war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และไม่ว่าเขาจะรับฟังหรือไม่ เขาก็จะรู้ว่ามีผู้เผยพระวจนะในหมู่พวกเขา เพราะเขาเป็นพงศ์พันธุ์ที่ชอบกบฏ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ไม่​ว่า​พวก​เขา​จะ​ฟัง​หรือ​ไม่​ยอม​ฟัง​ก็​ตาม (เพราะ​พวก​เขา​เป็น​พงศ์​พันธุ์​ที่​ขัดขืน) พวก​เขา​จะ​รู้​ว่า​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​หนึ่ง​อยู่​ท่าม​กลาง​พวก​เขา
  • Ê-xê-chi-ên 3:10 - Ngài phán tiếp: “Hỡi con người, trước hết hãy ghi sâu lời Ta vào lòng con. Hãy lắng nghe lời Ta thật cẩn thận.
  • Ê-xê-chi-ên 3:11 - Rồi đi đến với dân tộc bị lưu đày và nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’ Hãy làm điều này dù chúng có nghe con hay không.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Rô-ma 3:3 - Nếu có người Do Thái thất tín, không vâng phục Đức Chúa Trời, chẳng lẽ vì thế mà Ngài thất tín sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • 2 Cô-rinh-tô 2:17 - Được Đức Chúa Trời ủy thác, chúng tôi chân thành truyền giảng Đạo Chúa trước mặt Ngài, không như nhiều người “thương mại hóa” Đạo Chúa để trục lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:9 - Nhưng nếu con cảnh cáo chúng để ăn năn nhưng chúng không ăn năn, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, còn con cứu được tính mạng mình.”
  • Lu-ca 10:10 - Nếu thành nào từ chối không tiếp rước, các con phải cảnh cáo:
  • Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • Lu-ca 10:12 - Ta quả quyết, đến ngày phán xét, thành phố gian ác như Sô-đôm còn có thể dung thứ hơn thành ấy.
  • Ma-thi-ơ 10:12 - Khi xin phép ở lại, phải tỏ tình thân thiện.
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Ma-thi-ơ 10:14 - Nếu nhà nào hay thành nào không tiếp rước, không nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn chịu trách nhiệm về số phận của họ.
  • Ma-thi-ơ 10:15 - Ta nói quả quyết, đến ngày phán xét, các thành gian ác như Sô-đôm và Gô-mô-rơ còn có thể dung thứ hơn thành ấy.
  • Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Ê-xê-chi-ên 3:27 - Nhưng khi Ta ban cho con một sứ điệp, Ta sẽ mở miệng để con nói trở lại. Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán!’ Người nào chọn nghe sẽ lắng nghe, nhưng người nào từ chối sẽ từ chối, vì chúng là dân phản loạn.”
  • Ê-xê-chi-ên 33:33 - Nhưng khi những việc kinh khiếp này xảy đến—vì chắc chắn sẽ đến—khi ấy, chúng sẽ biết rằng đã có đấng tiên tri ở giữa chúng.”
圣经
资源
计划
奉献