逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng đã phạm tội gian dâm và giết người—gian dâm bằng cách thờ lạy thần tượng và giết người bằng cách dâng sinh tế là chính con cái mà chúng đã sinh cho Ta.
- 新标点和合本 - 她们行淫,手中有杀人的血,又与偶像行淫,并使她们为我所生的儿女经火烧给偶像。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 她们行奸淫,手中有血。她们与偶像行奸淫,使她们为我所生的儿女经火,给它们当食物。
- 和合本2010(神版-简体) - 她们行奸淫,手中有血。她们与偶像行奸淫,使她们为我所生的儿女经火,给它们当食物。
- 当代译本 - 她们淫荡,手上沾满血腥,与偶像淫乱,把为我所生的儿女烧死献给偶像。
- 圣经新译本 - 因为她们行了奸淫,手中染血,与自己的偶像行奸淫,他们甚至使自己给我所生的儿女经火,献给偶像作食物。
- 现代标点和合本 - 她们行淫,手中有杀人的血,又与偶像行淫,并使她们为我所生的儿女经火烧给偶像。
- 和合本(拼音版) - 她们行淫,手中有杀人的血,又与偶像行淫,并使她们为我所生的儿女经火烧给偶像。
- New International Version - for they have committed adultery and blood is on their hands. They committed adultery with their idols; they even sacrificed their children, whom they bore to me, as food for them.
- New International Reader's Version - They have committed adultery. Their hands are covered with the blood of the people they have murdered. They have worshiped other gods. They have not been faithful to me. They have even sacrificed their children as food to other gods. Those children belonged to me.
- English Standard Version - For they have committed adultery, and blood is on their hands. With their idols they have committed adultery, and they have even offered up to them for food the children whom they had borne to me.
- New Living Translation - They have committed both adultery and murder—adultery by worshiping idols and murder by burning as sacrifices the children they bore to me.
- Christian Standard Bible - For they have committed adultery, and blood is on their hands; they have committed adultery with their idols. And the children they bore to me they have sacrificed in the fire as food for the idols.
- New American Standard Bible - For they have committed adultery, and blood is on their hands. So they have committed adultery with their idols, and even made their sons, whom they bore to Me, pass through the fire to them as food.
- New King James Version - For they have committed adultery, and blood is on their hands. They have committed adultery with their idols, and even sacrificed their sons whom they bore to Me, passing them through the fire, to devour them.
- Amplified Bible - For they have committed adultery, and blood is on their hands. They have committed adultery [against Me] with their idols and have even forced their sons, whom they bore to Me, to pass through the fire as [an offering of] food to them (idols).
- American Standard Version - For they have committed adultery, and blood is in their hands; and with their idols have they committed adultery; and they have also caused their sons, whom they bare unto me, to pass through the fire unto them to be devoured.
- King James Version - That they have committed adultery, and blood is in their hands, and with their idols have they committed adultery, and have also caused their sons, whom they bare unto me, to pass for them through the fire, to devour them.
- New English Translation - For they have committed adultery and blood is on their hands. They have committed adultery with their idols, and their sons, whom they bore to me, they have passed through the fire as food to their idols.
- World English Bible - For they have committed adultery, and blood is in their hands. They have committed adultery with their idols. They have also caused their sons, whom they bore to me, to pass through the fire to them to be devoured.
- 新標點和合本 - 她們行淫,手中有殺人的血,又與偶像行淫,並使她們為我所生的兒女經火燒給偶像。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 她們行姦淫,手中有血。她們與偶像行姦淫,使她們為我所生的兒女經火,給它們當食物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 她們行姦淫,手中有血。她們與偶像行姦淫,使她們為我所生的兒女經火,給它們當食物。
- 當代譯本 - 她們淫蕩,手上沾滿血腥,與偶像淫亂,把為我所生的兒女燒死獻給偶像。
- 聖經新譯本 - 因為她們行了姦淫,手中染血,與自己的偶像行姦淫,他們甚至使自己給我所生的兒女經火,獻給偶像作食物。
- 呂振中譯本 - 因為她們行了姦淫,手中有 殺人的 血;她們跟她們的偶像行了姦淫,使她們給我所生的兒女經過 火燒 獻給 偶像 做食物。
- 現代標點和合本 - 她們行淫,手中有殺人的血,又與偶像行淫,並使她們為我所生的兒女經火燒給偶像。
- 文理和合譯本 - 彼行淫、手染血、狥欲於偶像、使其為我而生之男經火、而奉獻之、至於殄滅、
- 文理委辦譯本 - 彼行淫殺人、崇拜偶像、以我所賜之男子、焚之於火、以敬偶像、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼行淫、手有血跡、與偶像行淫、將為我所生之子、焚之以火、 焚之以火原文作使之過火 獻於偶像為祭、 祭原文作食
- Nueva Versión Internacional - Ellas han cometido adulterio, y tienen las manos manchadas de sangre. Han cometido adulterio con sus ídolos, han sacrificado a los hijos que me dieron, y los han ofrecido como alimento a esos ídolos.
- 현대인의 성경 - 그들은 간음하고 살인하며 우상과 음행하고 자기들이 나에게 낳아 준 자식들을 우상에게 제물로 바쳤다.
- Новый Русский Перевод - Ведь они нарушали супружескую верность, и руки у них в крови. Они распутствовали с идолами, и даже детей, которых они Мне родили, они приносили идолам в огненную жертву как пищу.
- Восточный перевод - Ведь они нарушали супружескую верность, и руки у них в крови. Они распутствовали с идолами и даже детей, которых они Мне родили, они приносили идолам в огненную жертву как пищу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь они нарушали супружескую верность, и руки у них в крови. Они распутствовали с идолами и даже детей, которых они Мне родили, они приносили идолам в огненную жертву как пищу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь они нарушали супружескую верность, и руки у них в крови. Они распутствовали с идолами и даже детей, которых они Мне родили, они приносили идолам в огненную жертву как пищу.
- La Bible du Semeur 2015 - Car elles ont été toutes deux adultères et les mains de chacune sont couvertes de sang. C’est avec leurs idoles qu’elles ont commis adultère et elles leur ont sacrifié les fils qu’elles m’avaient enfantés pour que celles-ci les dévorent.
- リビングバイブル - 彼らは姦淫と殺人の罪を犯した。偶像を拝み、わたしのために産んだ子どもたちを、偶像の祭壇にいけにえとしてささげ、焼き殺してしまったのだ。
- Nova Versão Internacional - pois elas cometeram adultério e há sangue em suas mãos. Cometeram adultério com seus ídolos; até os seus filhos, que elas geraram para mim, sacrificaram aos ídolos.
- Hoffnung für alle - Ehebruch und Mord werfe ich ihnen vor: Sie haben mich mit ihren Götzen betrogen und für sie die Kinder verbrannt, die sie mir geboren hatten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะนางได้ล่วงประเวณีและมือของนางเปื้อนเลือด นางล่วงประเวณีโดยการเซ่นไหว้รูปเคารพ ถึงกับจับลูกๆ ซึ่งพวกนางคลอดให้เรานั้นบูชายัญ แก่พระทั้งหลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพวกนางผิดประเวณี และมือของนางเปื้อนเลือด พวกนางผิดประเวณีกับรูปเคารพ และบรรดาบุตรที่นางให้กำเนิดซึ่งเป็นของเรา นางถึงกับถวายเป็นอาหารให้แก่รูปเคารพ
交叉引用
- 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
- Ê-xê-chi-ên 23:4 - Người chị tên là Ô-hô-la, và người em tên là Ô-hô-li-ba. Ta cưới chúng, và chúng sinh cho Ta con trai và con gái. Ta đang nói về Sa-ma-ri và Giê-ru-sa-lem, Ô-hô-la là Sa-ma-ri và Ô-hô-li-ba là Giê-ru-sa-lem.
- Ê-xê-chi-ên 23:5 - Tuy nhiên, Ô-hô-la bỏ Ta để đi theo các thần khác, nó phải lòng các quan chức A-sy-ri.
- 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
- Ê-xê-chi-ên 16:32 - Phải, ngươi là vợ ngoại tình không ở với chồng mà chỉ ưa khách lạ.
- Lê-vi Ký 18:21 - Không được dâng con cái mình trên lửa cho Mô-lóc, làm ô Danh Đức Chúa Trời mình. Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ô-sê 1:2 - Khi Chúa Hằng Hữu bắt đầu truyền sứ điệp về Ít-ra-ên qua Ô-sê, Ngài phán bảo ông: “Hãy đi và cưới một gái mãi dâm, rồi con cái của nàng sẽ là con sinh trong sự mãi dâm. Đây sẽ là minh họa về Ít-ra-ên đã hành động như gái mãi dâm, đã lìa bỏ Chúa Hằng Hữu mà thờ phụng các thần khác.”
- Lê-vi Ký 20:2 - “Hãy truyền dạy cho người Ít-ra-ên: Dù là người Ít-ra-ên hay ngoại kiều, người nào dâng con mình cho Mô-lóc phải bị xử tử. Dân trong xứ sẽ lấy đá ném vào người ấy cho chết đi.
- Lê-vi Ký 20:3 - Người dâng con mình cho Mô-lóc như vậy sẽ bị Ta chống nghịch, khai trừ khỏi dân, vì làm ô uế nơi thánh, xúc phạm Danh Ta.
- Lê-vi Ký 20:4 - Nhưng nếu dân trong xứ che mắt làm ngơ trước việc dâng con cho Mô-lóc, không xử tử người ấy,
- Lê-vi Ký 20:5 - thì chính Ta sẽ ra tay trừng phạt người ấy với cả gia đình họ, khai trừ người ấy và những kẻ đồng lõa ra khỏi dân chúng về tội thông dâm với Mô-lóc.
- Ê-xê-chi-ên 22:2 - “Hỡi con người, con đã sẵn sàng để xét xử Giê-ru-sa-lem chưa? Con đã sẵn sàng để xét xử thành của kẻ sát nhân này chưa? Hãy công khai tố cáo tội ác nó,
- Ê-xê-chi-ên 22:3 - và truyền cho nó sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hỡi thành của kẻ sát nhân, bị lên án và diệt vong—thành phố đầy thần tượng, bẩn thỉu, và hôi thối—
- Ê-xê-chi-ên 22:4 - ngươi là kẻ có tội vì máu của ngươi đổ khắp nơi. Ngươi tự làm nhơ bẩn vì những thần tượng ngươi đã tạo. Ngày diệt vong của ngươi đã đến! Năm của ngươi đã tận. Ta sẽ khiến ngươi làm trò cười và hổ nhục cho thế gian.
- Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
- Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Giê-rê-mi 7:9 - Các ngươi nghĩ rằng các ngươi có thể trộm cắp, giết người, gian dâm, thề dối, và dâng hương cho Ba-anh, cùng cúng tế các thần lạ,
- 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 24:6 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ngươi là một cái nồi ten rỉ đầy gian ác. Hãy vớt thịt ra không cần theo thứ tự, vì chẳng miếng nào ngon hơn miếng nào cả.
- Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
- Ê-xê-chi-ên 24:8 - Vì thế Ta khiến máu nó vấy trên tảng đá để mọi người thấy rõ.
- Ê-xê-chi-ên 24:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khốn cho Giê-ru-sa-lem, là thành của bọn sát nhân! Ta sẽ chất một đống củi lớn dưới chân nó.
- Giê-rê-mi 7:6 - nếu các ngươi không ức hiếp ngoại kiều, cô nhi, và quả phụ; nếu các ngươi không giết người vô tội; và không thờ lạy thần tượng để tự hại mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
- Ê-xê-chi-ên 20:31 - Các ngươi hãy còn dâng lễ vật và thiêu con mình trong lửa tức là các ngươi làm cho mình ra ô uế bởi các thần tượng. Vậy lẽ nào Ta lại đáp lời các ngươi cầu vấn sao, hỡi nhà Ít-ra-ên? Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ chẳng đáp lời gì cho các ngươi.
- Y-sai 1:15 - Khi các ngươi chắp tay kêu xin, Ta sẽ chẳng nhìn. Khi các ngươi cầu nguyện rườm rà, Ta sẽ chẳng nghe, vì tay các ngươi đầy máu nạn nhân vô tội.
- Ê-xê-chi-ên 23:45 - Nhưng người công chính khắp nơi sẽ xử đoán cách công minh hai chị em thành này về những điều nó đã làm—ngoại tình và giết người.
- Ô-sê 3:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy đi và thương yêu vợ của con một lần nữa, mặc dù nàng đã ngoại tình với tình nhân khác. Điều này minh họa rằng Chúa Hằng Hữu vẫn yêu Ít-ra-ên, mặc dù dân ấy đã hướng theo các thần khác và ưa thích bánh nho khô của chúng.”
- Ê-xê-chi-ên 16:45 - Vì mẹ ngươi đã khinh chồng ghét con, thì ngươi cũng thế. Ngươi cũng giống hệt các chị em ngươi, vì chúng cũng khinh ghét chồng con mình. Thật, mẹ ngươi là người Hê-tít, và cha ngươi là người A-mô-rít.
- Thi Thiên 106:37 - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
- Thi Thiên 106:38 - Máu vô tội tràn lan khắp đất, giết con mình, cả gái lẫn trai. Đem dâng cho tượng thần người Ca-na-an, làm cho cả xứ bị ô uế.
- Mi-ca 3:10 - Các ông là những người xây cất Giê-ru-sa-lem bằng máu người và bằng sự thối nát.
- Ê-xê-chi-ên 23:39 - Chúng giết các con cái mình trước các thần tượng, rồi cũng trong ngày đó, chúng vào Đền Thờ Ta để thờ phượng! Chúng vào đó và làm ô uế nhà Ta.
- Giê-rê-mi 7:31 - Chúng xây các bàn thờ trên các núi đồi để thờ thần tượng tại Tô-phết, tức là thung lũng Ben Hi-nôm, để thiêu sống con trai con gái mình dâng cho thần tượng. Đó là điều Ta chẳng bao giờ dặn bảo; thật không thể tưởng tượng được!
- Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
- Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
- Ê-xê-chi-ên 16:38 - Ta sẽ hình phạt ngươi vì tội giết người và ngoại tình. Ta sẽ phủ máu lên ngươi trong cơn ghen tị dữ dội của Ta.
- Ê-xê-chi-ên 20:26 - Ta khiến chúng bị nhơ bẩn khi dâng lễ vật, Ta cho chúng thiêu con đầu lòng dâng cho thần linh—vì vậy Ta làm cho chúng kinh hoàng và nhắc nhở chúng rằng chỉ có Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
- Ê-xê-chi-ên 16:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi đã đổ ra sự ô uế và phơi bày ngươi trong dâm loạn với tất cả tình nhân ngươi, vì ngươi đã thờ lạy các thần tượng ghê tởm, và vì ngươi tàn sát con cái ngươi làm sinh tế cho các thần tượng,