Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cùng trong ngày đó, chúng làm nhơ bẩn Đền Thờ và xúc phạm các ngày Sa-bát mà Ta đã đặt!
  • 新标点和合本 - 此外,她们还有向我所行的,就是同日玷污我的圣所,干犯我的安息日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 此外,她们还向我这样做:同一天又玷污我的圣所,干犯我的安息日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 此外,她们还向我这样做:同一天又玷污我的圣所,干犯我的安息日。
  • 当代译本 - 同时,她们还这样在同一天玷污我的圣所,亵渎我的安息日,
  • 圣经新译本 - 此外,同一天,她们还向我作了这事,就是玷污我的圣所,又亵渎我的安息日。
  • 现代标点和合本 - 此外,她们还有向我所行的,就是同日玷污我的圣所,干犯我的安息日。
  • 和合本(拼音版) - 此外,她们还有向我所行的,就是同日玷污我的圣所,干犯我的安息日。
  • New International Version - They have also done this to me: At that same time they defiled my sanctuary and desecrated my Sabbaths.
  • New International Reader's Version - Here are some other things the sisters have done to me. They have made my temple ‘unclean.’ They have misused my Sabbath days.
  • English Standard Version - Moreover, this they have done to me: they have defiled my sanctuary on the same day and profaned my Sabbaths.
  • New Living Translation - Furthermore, they have defiled my Temple and violated my Sabbath day!
  • Christian Standard Bible - They also did this to me: they defiled my sanctuary on that same day and profaned my Sabbaths.
  • New American Standard Bible - Again, they have done this to Me: they have defiled My sanctuary on the same day, and have profaned My Sabbaths.
  • New King James Version - Moreover they have done this to Me: They have defiled My sanctuary on the same day and profaned My Sabbaths.
  • Amplified Bible - Moreover, they have done this to Me: they have defiled My sanctuary on the same day [of their idolatries] and have profaned My Sabbaths.
  • American Standard Version - Moreover this they have done unto me: they have defiled my sanctuary in the same day, and have profaned my sabbaths.
  • King James Version - Moreover this they have done unto me: they have defiled my sanctuary in the same day, and have profaned my sabbaths.
  • New English Translation - Moreover, they have done this to me: In the very same day they desecrated my sanctuary and profaned my Sabbaths.
  • World English Bible - Moreover this they have done to me: they have defiled my sanctuary in the same day, and have profaned my Sabbaths.
  • 新標點和合本 - 此外,她們還有向我所行的,就是同日玷污我的聖所,干犯我的安息日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 此外,她們還向我這樣做:同一天又玷污我的聖所,干犯我的安息日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 此外,她們還向我這樣做:同一天又玷污我的聖所,干犯我的安息日。
  • 當代譯本 - 同時,她們還這樣在同一天玷污我的聖所,褻瀆我的安息日,
  • 聖經新譯本 - 此外,同一天,她們還向我作了這事,就是玷污我的聖所,又褻瀆我的安息日。
  • 呂振中譯本 - 此外他們還有向我所行的:就是他們同一日玷污了我的聖所,又瀆犯了我的安息日。
  • 現代標點和合本 - 此外,她們還有向我所行的,就是同日玷汙我的聖所,干犯我的安息日。
  • 文理和合譯本 - 更有逆我之事、同日污我聖所、犯我安息、
  • 文理委辦譯本 - 更行諸惡、即於是日、污衊我聖所、犯我安息日、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 更有所行犯我之事、當日污穢我之聖所、犯我之安息日、
  • Nueva Versión Internacional - Además, me han ofendido contaminando mi santuario y, a la vez, profanando mis sábados.
  • 현대인의 성경 - 그리고 바로 그 날 그들은 내 성소를 더럽혔으며 또 내 안식일을 범하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот что они Мне сделали еще: в тот же день они оскверняли Мое святилище и нарушали субботы.
  • Восточный перевод - Вот что они Мне сделали ещё: в тот же день они оскверняли Моё святилище и нарушали субботы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот что они Мне сделали ещё: в тот же день они оскверняли Моё святилище и нарушали субботы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот что они Мне сделали ещё: в тот же день они оскверняли Моё святилище и нарушали субботы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et elles m’ont fait plus encore en ce jour-là : toutes deux ont rendu impur mon sanctuaire et ont profané mes jours de sabbat.
  • リビングバイブル - その同じ日にわたしの神殿を汚し、安息日を無視した。
  • Nova Versão Internacional - Também me fizeram isto: ao mesmo tempo contaminaram o meu santuário e profanaram os meus sábados.
  • Hoffnung für alle - Aber das genügte ihnen noch nicht: Meinen Tempel haben sie entweiht und den Sabbat nicht als heiligen Tag geachtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกนางได้ทำแก่เราถึงเพียงนี้ คือในเวลาเดียวกันก็ทำให้สถานนมัสการของเราเป็นมลทินและทำให้สะบาโตของเรามัวหมอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ยิ่ง​กว่า​นั้น สิ่ง​ที่​พวก​นาง​ได้​กระทำ​ต่อ​เรา​คือ พวก​นาง​ได้​ทำ​ให้​ที่​พำนัก​ของ​เรา​เป็น​มลทิน​ใน​วัน​เดียว​กัน และ​ดูหมิ่น​วัน​สะบาโต​ของ​เรา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
  • Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
  • 2 Các Vua 23:11 - Vua bỏ đi các tượng ngựa dựng gần cổng đền thờ của Chúa Hằng Hữu, trước dinh của Thái giám Nê-than Mê-léc; còn các xe ngựa vua cũng đốt hết. Tượng ngựa và các xe này được các vua Giu-đa đời trước dâng cho thần mặt trời.
  • 2 Các Vua 23:12 - Vua phá những bàn thờ các vua Giu-đa đời trước xây trên nóc lầu A-cha; còn các bàn thờ Ma-na-se đã xây trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu vua cũng đập tan nát rồi đem bụi đổ xuống Trũng Kít-rôn.
  • Nê-hê-mi 13:17 - Tôi trách móc các nhà quý tộc Giu-đa: “Sao các ông xúc phạm ngày Sa-bát?
  • Nê-hê-mi 13:18 - Tổ tiên các ông cũng đã hành động như thế, và hậu quả là chúng ta và thành này chịu tai họa từ Đức Chúa Trời ngày nay. Các ông còn muốn Ít-ra-ên mang họa vì để cho ngày Sa-bát bị xúc phạm nữa sao?”
  • 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy nhìn về phương bắc.” Tôi nhìn về phía bắc, nơi lối vào cạnh bàn thờ, sừng sững một pho tượng đã làm Chúa Hằng Hữu giận dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:7 - Ngài đưa tôi đến cửa sân Đền Thờ, tôi nhìn thấy một lỗ trên tường.
  • Ê-xê-chi-ên 8:8 - Ngài bảo tôi: “Nào, con người, hãy đào vô trong tường.” Vậy, tôi đào và thấy một cánh cửa giấu bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:10 - Tôi bước vào trong và thấy bức tường đầy những hình các loài rắn và loài thú gớm ghê. Tôi còn thấy tất cả thần tượng dân tộc Ít-ra-ên thờ lạy.
  • Ê-xê-chi-ên 8:11 - Bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên đứng nơi chính giữa với Gia-xa-nia, con Sa-phan. Mỗi người cầm lư hương đang cháy, khói hương bay lên nghi ngút trên đầu họ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Ê-xê-chi-ên 8:13 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Hãy đến, con sẽ thấy tội ác ghê gớm hơn ở đây nữa!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:14 - Chúa đem tôi đến cửa phía bắc của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, có vài phụ nữ đang ngồi, than khóc cho thần Tam-mút.
  • Ê-xê-chi-ên 8:15 - “Con đã thấy chưa?” Ngài hỏi tôi: “Nhưng Ta sẽ cho con thấy tội ác ghê tởm hơn nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
  • Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
  • 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 20:24 - vì chúng không tuân hành luật lệ Ta. Chúng còn chế giễu sắc lệnh Ta bằng cách xúc phạm ngày Sa-bát và hướng lòng về thần tượng của tổ phụ chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cùng trong ngày đó, chúng làm nhơ bẩn Đền Thờ và xúc phạm các ngày Sa-bát mà Ta đã đặt!
  • 新标点和合本 - 此外,她们还有向我所行的,就是同日玷污我的圣所,干犯我的安息日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 此外,她们还向我这样做:同一天又玷污我的圣所,干犯我的安息日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 此外,她们还向我这样做:同一天又玷污我的圣所,干犯我的安息日。
  • 当代译本 - 同时,她们还这样在同一天玷污我的圣所,亵渎我的安息日,
  • 圣经新译本 - 此外,同一天,她们还向我作了这事,就是玷污我的圣所,又亵渎我的安息日。
  • 现代标点和合本 - 此外,她们还有向我所行的,就是同日玷污我的圣所,干犯我的安息日。
  • 和合本(拼音版) - 此外,她们还有向我所行的,就是同日玷污我的圣所,干犯我的安息日。
  • New International Version - They have also done this to me: At that same time they defiled my sanctuary and desecrated my Sabbaths.
  • New International Reader's Version - Here are some other things the sisters have done to me. They have made my temple ‘unclean.’ They have misused my Sabbath days.
  • English Standard Version - Moreover, this they have done to me: they have defiled my sanctuary on the same day and profaned my Sabbaths.
  • New Living Translation - Furthermore, they have defiled my Temple and violated my Sabbath day!
  • Christian Standard Bible - They also did this to me: they defiled my sanctuary on that same day and profaned my Sabbaths.
  • New American Standard Bible - Again, they have done this to Me: they have defiled My sanctuary on the same day, and have profaned My Sabbaths.
  • New King James Version - Moreover they have done this to Me: They have defiled My sanctuary on the same day and profaned My Sabbaths.
  • Amplified Bible - Moreover, they have done this to Me: they have defiled My sanctuary on the same day [of their idolatries] and have profaned My Sabbaths.
  • American Standard Version - Moreover this they have done unto me: they have defiled my sanctuary in the same day, and have profaned my sabbaths.
  • King James Version - Moreover this they have done unto me: they have defiled my sanctuary in the same day, and have profaned my sabbaths.
  • New English Translation - Moreover, they have done this to me: In the very same day they desecrated my sanctuary and profaned my Sabbaths.
  • World English Bible - Moreover this they have done to me: they have defiled my sanctuary in the same day, and have profaned my Sabbaths.
  • 新標點和合本 - 此外,她們還有向我所行的,就是同日玷污我的聖所,干犯我的安息日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 此外,她們還向我這樣做:同一天又玷污我的聖所,干犯我的安息日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 此外,她們還向我這樣做:同一天又玷污我的聖所,干犯我的安息日。
  • 當代譯本 - 同時,她們還這樣在同一天玷污我的聖所,褻瀆我的安息日,
  • 聖經新譯本 - 此外,同一天,她們還向我作了這事,就是玷污我的聖所,又褻瀆我的安息日。
  • 呂振中譯本 - 此外他們還有向我所行的:就是他們同一日玷污了我的聖所,又瀆犯了我的安息日。
  • 現代標點和合本 - 此外,她們還有向我所行的,就是同日玷汙我的聖所,干犯我的安息日。
  • 文理和合譯本 - 更有逆我之事、同日污我聖所、犯我安息、
  • 文理委辦譯本 - 更行諸惡、即於是日、污衊我聖所、犯我安息日、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 更有所行犯我之事、當日污穢我之聖所、犯我之安息日、
  • Nueva Versión Internacional - Además, me han ofendido contaminando mi santuario y, a la vez, profanando mis sábados.
  • 현대인의 성경 - 그리고 바로 그 날 그들은 내 성소를 더럽혔으며 또 내 안식일을 범하였다.
  • Новый Русский Перевод - Вот что они Мне сделали еще: в тот же день они оскверняли Мое святилище и нарушали субботы.
  • Восточный перевод - Вот что они Мне сделали ещё: в тот же день они оскверняли Моё святилище и нарушали субботы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот что они Мне сделали ещё: в тот же день они оскверняли Моё святилище и нарушали субботы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот что они Мне сделали ещё: в тот же день они оскверняли Моё святилище и нарушали субботы.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et elles m’ont fait plus encore en ce jour-là : toutes deux ont rendu impur mon sanctuaire et ont profané mes jours de sabbat.
  • リビングバイブル - その同じ日にわたしの神殿を汚し、安息日を無視した。
  • Nova Versão Internacional - Também me fizeram isto: ao mesmo tempo contaminaram o meu santuário e profanaram os meus sábados.
  • Hoffnung für alle - Aber das genügte ihnen noch nicht: Meinen Tempel haben sie entweiht und den Sabbat nicht als heiligen Tag geachtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกนางได้ทำแก่เราถึงเพียงนี้ คือในเวลาเดียวกันก็ทำให้สถานนมัสการของเราเป็นมลทินและทำให้สะบาโตของเรามัวหมอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ยิ่ง​กว่า​นั้น สิ่ง​ที่​พวก​นาง​ได้​กระทำ​ต่อ​เรา​คือ พวก​นาง​ได้​ทำ​ให้​ที่​พำนัก​ของ​เรา​เป็น​มลทิน​ใน​วัน​เดียว​กัน และ​ดูหมิ่น​วัน​สะบาโต​ของ​เรา
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Giê-rê-mi 17:27 - Nhưng nếu các ngươi không nghe lời Ta, không giữ ngày Sa-bát làm ngày thánh, và nếu các ngươi tiếp tục khiêng gánh hàng hóa qua các cổng thành Giê-ru-sa-lem trong ngày Sa-bát, thì Ta sẽ nhóm một ngọn lửa đốt cháy các cổng thành này. Ngọn lửa sẽ đốt luôn các cung điện, lâu đài Giê-ru-sa-lem, không ai dập tắt được.’”
  • Ê-xê-chi-ên 22:8 - Ngươi khinh thường những vật thánh của Ta và vi phạm ngày Sa-bát.
  • 2 Các Vua 23:11 - Vua bỏ đi các tượng ngựa dựng gần cổng đền thờ của Chúa Hằng Hữu, trước dinh của Thái giám Nê-than Mê-léc; còn các xe ngựa vua cũng đốt hết. Tượng ngựa và các xe này được các vua Giu-đa đời trước dâng cho thần mặt trời.
  • 2 Các Vua 23:12 - Vua phá những bàn thờ các vua Giu-đa đời trước xây trên nóc lầu A-cha; còn các bàn thờ Ma-na-se đã xây trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu vua cũng đập tan nát rồi đem bụi đổ xuống Trũng Kít-rôn.
  • Nê-hê-mi 13:17 - Tôi trách móc các nhà quý tộc Giu-đa: “Sao các ông xúc phạm ngày Sa-bát?
  • Nê-hê-mi 13:18 - Tổ tiên các ông cũng đã hành động như thế, và hậu quả là chúng ta và thành này chịu tai họa từ Đức Chúa Trời ngày nay. Các ông còn muốn Ít-ra-ên mang họa vì để cho ngày Sa-bát bị xúc phạm nữa sao?”
  • 2 Các Vua 21:4 - Vua xây bàn thờ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu phán: “Ta chọn Giê-ru-sa-lem là nơi đặt Danh Ta mãi mãi.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy nhìn về phương bắc.” Tôi nhìn về phía bắc, nơi lối vào cạnh bàn thờ, sừng sững một pho tượng đã làm Chúa Hằng Hữu giận dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:6 - Ngài hỏi tôi: “Hỡi con người, con có thấy việc chúng làm không? Con có thấy tội gớm ghê mà người Ít-ra-ên đã phạm tại đây và đẩy Ta ra khỏi Đền Thờ không? Nhưng hãy đến đây, con sẽ thấy việc gớm ghiếc hơn nữa!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:7 - Ngài đưa tôi đến cửa sân Đền Thờ, tôi nhìn thấy một lỗ trên tường.
  • Ê-xê-chi-ên 8:8 - Ngài bảo tôi: “Nào, con người, hãy đào vô trong tường.” Vậy, tôi đào và thấy một cánh cửa giấu bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 8:9 - Ngài phán: “Hãy vào trong và con sẽ thấy tội ác ghê tởm chúng phạm trong đó!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:10 - Tôi bước vào trong và thấy bức tường đầy những hình các loài rắn và loài thú gớm ghê. Tôi còn thấy tất cả thần tượng dân tộc Ít-ra-ên thờ lạy.
  • Ê-xê-chi-ên 8:11 - Bảy mươi trưởng lão Ít-ra-ên đứng nơi chính giữa với Gia-xa-nia, con Sa-phan. Mỗi người cầm lư hương đang cháy, khói hương bay lên nghi ngút trên đầu họ.
  • Ê-xê-chi-ên 8:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hỡi con người, con có thấy các trưởng lão Ít-ra-ên đang làm gì với các hình tượng của chúng trong phòng tối này không? Chúng nói: ‘Chúa Hằng Hữu không thấy chúng ta đâu; Ngài đã lìa bỏ xứ này!’”
  • Ê-xê-chi-ên 8:13 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Hãy đến, con sẽ thấy tội ác ghê gớm hơn ở đây nữa!”
  • Ê-xê-chi-ên 8:14 - Chúa đem tôi đến cửa phía bắc của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, có vài phụ nữ đang ngồi, than khóc cho thần Tam-mút.
  • Ê-xê-chi-ên 8:15 - “Con đã thấy chưa?” Ngài hỏi tôi: “Nhưng Ta sẽ cho con thấy tội ác ghê tởm hơn nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 8:16 - Chúa đưa tôi vào giữa sân trong của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tại cổng vào nơi thánh, giữa hiên cửa và bàn thờ, độ hai mươi người đàn ông đứng quay lưng lại với nơi thánh của Chúa Hằng Hữu. Mặt họ hướng phía đông, sấp mình trên đất, thờ lạy mặt trời!
  • Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
  • 2 Các Vua 21:7 - Ma-na-se còn chạm tượng A-sê-ra, đem vào đặt trong Đền Thờ, bất tuân lời Chúa Hằng Hữu đã phán với Đa-vít và Sa-lô-môn: “Đền Thờ này và thành Giê-ru-sa-lem là nơi được Ta chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên để mang Danh Ta mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 20:24 - vì chúng không tuân hành luật lệ Ta. Chúng còn chế giễu sắc lệnh Ta bằng cách xúc phạm ngày Sa-bát và hướng lòng về thần tượng của tổ phụ chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
圣经
资源
计划
奉献