逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, Ô-hô-la bỏ Ta để đi theo các thần khác, nó phải lòng các quan chức A-sy-ri.
- 新标点和合本 - “阿荷拉归我之后行邪淫,贪恋所爱的人,就是她的邻邦亚述人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “阿荷拉归我之后却仍行淫,恋慕所爱的人,就是亚述人,都是战士 ,
- 和合本2010(神版-简体) - “阿荷拉归我之后却仍行淫,恋慕所爱的人,就是亚述人,都是战士 ,
- 当代译本 - “阿荷拉归属我后仍然淫乱,贪恋她的情人亚述战士。
- 圣经新译本 - “阿荷拉嫁了我以后仍行邪淫,恋慕她的爱人,就是亚述的战士。
- 现代标点和合本 - “阿荷拉归我之后行邪淫,贪恋所爱的人,就是她的邻邦亚述人。
- 和合本(拼音版) - “阿荷拉归我之后行邪淫,贪恋所爱的人,就是她的邻邦亚述人。
- New International Version - “Oholah engaged in prostitution while she was still mine; and she lusted after her lovers, the Assyrians—warriors
- New International Reader's Version - “Oholah was unfaithful to me even while she still belonged to me. She longed for her Assyrian lovers. They included soldiers
- English Standard Version - “Oholah played the whore while she was mine, and she lusted after her lovers the Assyrians, warriors
- New Living Translation - “Then Oholah lusted after other lovers instead of me, and she gave her love to the Assyrian officers.
- The Message - “Oholah started whoring while she was still mine. She lusted after Assyrians as lovers: military men smartly uniformed in blue, ambassadors and governors, good-looking young men mounted on fine horses. Her lust was unrestrained. She was a whore to the Assyrian elite. She compounded her filth with the idols of those to whom she gave herself in lust. She never slowed down. The whoring she began while young in Egypt she continued, sleeping with men who played with her breasts and spent their lust on her.
- Christian Standard Bible - “Oholah acted like a prostitute even though she was mine. She lusted after her lovers, the Assyrians: warriors
- New American Standard Bible - “Oholah prostituted herself while she was Mine; and she lusted after her lovers, after the Assyrians, her neighbors,
- New King James Version - “Oholah played the harlot even though she was Mine; And she lusted for her lovers, the neighboring Assyrians,
- Amplified Bible - “Oholah played the prostitute while she was Mine; and she adored and lusted after her lovers (allies), the Assyrians, her neighbors,
- American Standard Version - And Oholah played the harlot when she was mine; and she doted on her lovers, on the Assyrians her neighbors,
- King James Version - And Aholah played the harlot when she was mine; and she doted on her lovers, on the Assyrians her neighbours,
- New English Translation - “Oholah engaged in prostitution while she was mine. She lusted after her lovers, the Assyrians – warriors
- World English Bible - “Oholah played the prostitute when she was mine. She doted on her lovers, on the Assyrians her neighbors,
- 新標點和合本 - 「阿荷拉歸我之後行邪淫,貪戀所愛的人,就是她的鄰邦亞述人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「阿荷拉歸我之後卻仍行淫,戀慕所愛的人,就是亞述人,都是戰士 ,
- 和合本2010(神版-繁體) - 「阿荷拉歸我之後卻仍行淫,戀慕所愛的人,就是亞述人,都是戰士 ,
- 當代譯本 - 「阿荷拉歸屬我後仍然淫亂,貪戀她的情人亞述戰士。
- 聖經新譯本 - “阿荷拉嫁了我以後仍行邪淫,戀慕她的愛人,就是亞述的戰士。
- 呂振中譯本 - 『 阿荷拉 在我 手 下的時候躭於邪淫,戀愛了她所愛的人, 亞述 人,
- 現代標點和合本 - 「阿荷拉歸我之後行邪淫,貪戀所愛的人,就是她的鄰邦亞述人。
- 文理和合譯本 - 阿荷拉既歸我、乃行淫亂、戀其情人鄰邦亞述族、
- 文理委辦譯本 - 亞何拉於歸之後、戀愛鄰邦亞述人、與之行淫。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 阿荷拉 于歸乎我之後行淫、戀其所愛者、即鄰邦 亞述 人、
- Nueva Versión Internacional - Mientras Aholá me pertenecía, me fue infiel y se enamoró perdidamente de sus amantes los asirios,
- 현대인의 성경 - “오홀라는 나의 것이었는데도 창녀짓을 하며 그 이웃에 있는 앗시리아 사람들을 애인으로 삼아 그들을 사모하였으니
- Новый Русский Перевод - Огола стала блудницей, когда еще была Моей. Она воспылала похотью к своим любовникам-ассирийцам: к воинам,
- Восточный перевод - Огола стала блудницей, когда ещё была Моей. Она воспылала похотью к своим любовникам-ассирийцам: к воинам,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Огола стала блудницей, когда ещё была Моей. Она воспылала похотью к своим любовникам-ассирийцам: к воинам,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Огола стала блудницей, когда ещё была Моей. Она воспылала похотью к своим любовникам-ассирийцам: к воинам,
- La Bible du Semeur 2015 - Ohola était mienne, mais elle s’est prostituée. Ce fut avec passion qu’elle aima ses amants les Assyriens, guerriers
- Nova Versão Internacional - “Oolá envolveu-se em prostituição enquanto ainda era minha; ela se encheu de cobiça por seus amantes, os assírios, guerreiros
- Hoffnung für alle - Doch hinter meinem Rücken wurde Ohola mir untreu. Sie warf sich ihren Liebhabern an den Hals, den kriegerischen Assyrern,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “โอโฮลาห์เริ่มขายตัวตั้งแต่นางยังเป็นของเรา นางกระสันหาชู้รักของนาง คือเหล่านักรบอัสซีเรีย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอโฮลาห์ทำตนเป็นหญิงใจง่ายขณะที่นางเป็นของเรา และนางต้องตาต้องใจในบรรดาชู้ของนางคือชาวอัสซีเรียผู้เป็นนักรบ
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 23:9 - Vậy, Ta nạp nó cho A-sy-ri, là tình nhân của nó, là những kẻ mà nó khao khát.
- Ê-xê-chi-ên 16:37 - đây là điều Ta sẽ làm. Ta sẽ tập hợp tất cả đồng minh của ngươi—là những tình nhân mà ngươi đã phạm tội, cả những người ngươi yêu và những người ngươi ghét—và Ta sẽ lột trần ngươi trước mặt chúng để chúng nhìn ngắm ngươi.
- 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
- 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
- 1 Các Vua 14:16 - Ngài sẽ từ bỏ Ít-ra-ên, vì Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.”
- 1 Các Vua 21:26 - Việc ác đáng tởm của A-háp là thờ thần tượng giống như người A-mô-rít, dân đã bị Chúa đuổi khỏi xứ, lấy đất cho Ít-ra-ên.)
- Ô-sê 12:1 - Dân tộc Ép-ra-im ăn gió; họ cứ đuổi theo gió đông suốt cả ngày. Ngày càng lừa dối và bạo tàn; họ kết liên minh vơi A-sy-ri, trong khi đem dầu ô-liu để đổi lấy sự tiếp trợ từ Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 23:20 - Nó si mê những kẻ yêu mình là những kẻ tình dục thể xác mạnh như lừa và dâm như ngựa.
- 1 Các Vua 15:30 - Lý do là Giê-rô-bô-am phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội, chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 23:16 - Khi nó thấy những hình vẽ này, dục tình nó nổi dậy, nó muốn hiến thân cho chúng nên sai người qua Ba-by-lôn mời mọc chúng đến với nó.
- 1 Các Vua 15:26 - Nhưng Na-đáp làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gót cha mình phạm tội và lôi kéo Ít-ra-ên cùng phạm tội.
- Giê-rê-mi 50:38 - Gươm cũng sẽ diệt nguồn nước uống của nó, gây ra khô hạn khắp nơi. Tại sao? Vì cả xứ đều đầy dẫy thần tượng, và dân chúng mê dại vì thần tượng.
- Ê-xê-chi-ên 23:12 - Nó phải lòng các quan chức A-sy-ri—là những thủ lĩnh và tướng lãnh trong những bộ đồng phục đẹp đẽ, cưỡi ngựa oai phong—tất cả đều là những trai tráng quyến rũ.
- 1 Các Vua 14:9 - Thêm vào đó, ngươi lại làm điều ác hơn cả những người sống trước ngươi. Ngươi tạo cho mình thần khác, đúc tượng để thờ, chọc giận Ta, và chối bỏ Ta.
- Ô-sê 10:6 - Thần tượng này sẽ bị đem qua A-sy-ri, làm quà lễ cho đại đế nước này. Ép-ra-im sẽ bị chế nhạo và Ít-ra-ên bị sỉ nhục vì dân chúng đã tin cậy thần tượng này.
- 2 Các Vua 17:7 - Những việc này xảy ra vì người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập, đã cứu họ khỏi quyền lực của Pha-ra-ôn. Họ đi thờ các thần khác,
- 2 Các Vua 17:8 - theo thói tục xấu xa của các thổ dân bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để lấy đất cho họ ở, và theo quy lệ sai lầm của các vua Ít-ra-ên mới lập ra.
- 2 Các Vua 17:9 - Dân chúng lén lút làm những việc bất chính và việc không đẹp lòng Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của họ; xây miếu thờ tà thần trên các chỗ cao khắp nơi, ngay cả trên vọng canh, thành lũy;
- 2 Các Vua 17:10 - dựng trụ thờ, tượng nữ thần A-sê-ra trên đồi núi, dưới cây xanh;
- 2 Các Vua 17:11 - đốt hương trong các miếu trên đồi giống như các dân đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi. Các hành động gian ác này đã làm Chúa nổi giận.
- 2 Các Vua 17:12 - Họ thờ thần tượng, mặc dù Chúa Hằng Hữu đã ngăn cấm.
- 2 Các Vua 17:13 - Chúa Hằng Hữu sai các tiên tri cảnh cáo Ít-ra-ên và Giu-đa để họ bỏ đường tội ác, tuân giữ điều răn, luật lệ Ngài đã dùng các tiên tri truyền cho tổ tiên họ thuở xưa.
- 2 Các Vua 17:14 - Nhưng họ nào có nghe, lại cứ ngoan cố chẳng kém gì tổ tiên, không tin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình.
- 2 Các Vua 17:15 - Họ coi thường luật lệ và giao ước Ngài đã kết với tổ tiên họ, và những lời cảnh cáo của Ngài. Họ theo các thần nhảm nhí, và chính họ trở nên người xằng bậy. Mặc dù Chúa cấm đoán, họ vẫn bắt chước những dân tộc sống chung quanh.
- 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
- 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
- 2 Các Vua 17:18 - Ngài đuổi họ đi nơi khác, chỉ để cho đại tộc Giu-đa ở lại.
- Ê-xê-chi-ên 23:7 - Nó bán thân cho những người ưu tú nhất của A-sy-ri, thờ lạy thần tượng của chúng, làm ô uế bản thân.
- Ê-xê-chi-ên 16:28 - Ngươi cũng hành dâm với người A-sy-ri. Dường như ngươi không thấy đủ khi tìm người yêu mới! Sau khi ngươi đã bán dâm cho chúng nó, ngươi vẫn chưa thỏa mãn.
- Ô-sê 8:9 - Như lừa hoang tìm kiếm bạn mình, chúng lên tận A-sy-ri. Còn Ép-ra-im đã tự bán mình— bán mình cho các tình nhân.
- Ô-sê 8:10 - Nhưng dù chúng đã bán mình cho nhiều đồng minh, thì Ta cũng sẽ triệu tập chúng lại để xét xử. Rồi chúng sẽ đau đớn quằn quại chịu gánh nặng của bọn vua chúa quan quyền.
- 2 Các Vua 16:7 - A-cha sai sứ đến cầu cứu Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri: “Tôi là đầy tớ và là con của vua. Xin vua cứu tôi khỏi tay vua A-ram và vua Ít-ra-ên.”
- 2 Các Vua 17:3 - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
- Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
- 2 Các Vua 15:19 - Vua A-sy-ri là Bun kéo quân đến đánh. Mê-na-hem phải nạp cho Bun 37 tấn bạc để cứu vãn ngôi nước.