Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Ta nạp nó cho A-sy-ri, là tình nhân của nó, là những kẻ mà nó khao khát.
  • 新标点和合本 - 因此,我将她交在她所爱的人手中,就是她所恋爱的亚述人手中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我把她交在她所爱的人手中,就是她所恋慕的亚述人手中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,我把她交在她所爱的人手中,就是她所恋慕的亚述人手中。
  • 当代译本 - 因此,我把她交在她所恋慕的亚述人手里。
  • 圣经新译本 - 因此我把她交在她的爱人手里,就是她所恋慕的亚述人手里。
  • 现代标点和合本 - 因此,我将她交在她所爱的人手中,就是她所恋爱的亚述人手中。
  • 和合本(拼音版) - 因此,我将她交在她所爱的人手中,就是她所恋爱的亚述人手中。
  • New International Version - “Therefore I delivered her into the hands of her lovers, the Assyrians, for whom she lusted.
  • New International Reader's Version - “So I handed her over to her Assyrian lovers. She longed for them.
  • English Standard Version - Therefore I delivered her into the hands of her lovers, into the hands of the Assyrians, after whom she lusted.
  • New Living Translation - “And so I handed her over to her Assyrian lovers, whom she desired so much.
  • The Message - “So I left her to her Assyrian lovers, for whom she was so obsessed with lust. They ripped off her clothes, took away her children, and then, the final indignity, killed her. Among women her name became Shame—history’s judgment on her.
  • Christian Standard Bible - Therefore, I handed her over to her lovers, the Assyrians she lusted for.
  • New American Standard Bible - Therefore, I handed her over to her lovers, to the Assyrians, after whom she lusted.
  • New King James Version - “Therefore I have delivered her Into the hand of her lovers, Into the hand of the Assyrians, For whom she lusted.
  • Amplified Bible - Therefore, I placed her in the hand of her lovers (allies), into the hand of the Assyrians whom she adored.
  • American Standard Version - Wherefore I delivered her into the hand of her lovers, into the hand of the Assyrians, upon whom she doted.
  • King James Version - Wherefore I have delivered her into the hand of her lovers, into the hand of the Assyrians, upon whom she doted.
  • New English Translation - Therefore I handed her over to her lovers, the Assyrians for whom she lusted.
  • World English Bible - “Therefore I delivered her into the hand of her lovers, into the hand of the Assyrians, on whom she doted.
  • 新標點和合本 - 因此,我將她交在她所愛的人手中,就是她所戀愛的亞述人手中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我把她交在她所愛的人手中,就是她所戀慕的亞述人手中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我把她交在她所愛的人手中,就是她所戀慕的亞述人手中。
  • 當代譯本 - 因此,我把她交在她所戀慕的亞述人手裡。
  • 聖經新譯本 - 因此我把她交在她的愛人手裡,就是她所戀慕的亞述人手裡。
  • 呂振中譯本 - 因此我將她交於她所愛的人手中,她所戀愛的 亞述 人手中。
  • 現代標點和合本 - 因此,我將她交在她所愛的人手中,就是她所戀愛的亞述人手中。
  • 文理和合譯本 - 故我付之於其情人亞述族手、
  • 文理委辦譯本 - 故我付之於所懽亞述人手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我付之於所愛者手、即所戀之 亞述 人手、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso la entregué en manos de sus amantes, los asirios, con quienes ella se apasionó.
  • 현대인의 성경 - “그러므로 그가 연모하는 앗시리아 사람의 손에 내가 그를 넘겨 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Я отдал ее во власть ассирийцев, к которым она пылала похотью.
  • Восточный перевод - Поэтому Я отдал её во власть ассирийцев, к которым она пылала похотью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Я отдал её во власть ассирийцев, к которым она пылала похотью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Я отдал её во власть ассирийцев, к которым она пылала похотью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi je l’ai livrée à ses amants, les Assyriens pour qui elle brûlait d’un désir passionnel.
  • リビングバイブル - それでわたしは、アッシリヤの神々に夢中になっている彼女を、アッシリヤ人の邪悪な手に渡した。
  • Nova Versão Internacional - “Por isso eu a entreguei nas mãos de seus amantes, os assírios, os quais ela desejou ardentemente.
  • Hoffnung für alle - Darum gab ich sie in die Gewalt ihrer assyrischen Liebhaber, die sie ja unbedingt haben wollte!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นเราจึงมอบนางแก่ชาวอัสซีเรีย ชู้รักซึ่งนางกระสันหา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เรา​มอบ​นาง​ไว้​ใน​มือ​ของ​บรรดา​ชู้​ของ​นาง ใน​มือ​ของ​ชาว​อัสซีเรีย​ซึ่ง​นาง​ต้อง​ตา​ต้อง​ใจ​ด้วย
交叉引用
  • 2 Các Vua 17:3 - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • 1 Sử Ký 5:26 - Vì thế, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xui khiến vua A-sy-ri là Bun, cũng gọi là Tiếc-lát Phi-nê-se, đến đánh, bắt người Ru-bên, Gát và nửa đại tộc Ma-na-se đày sang Ha-la, Cha-bo, Ha-ra, và bên Sông Gô-xan, họ còn ở đó cho đến nay.
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
  • 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
  • Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • Ô-sê 11:5 - Nhưng từ khi dân Ta không chịu quay về cùng Ta, nên chúng sẽ trở lại đất Ai Cập và bị buộc phải phục tùng A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Ta nạp nó cho A-sy-ri, là tình nhân của nó, là những kẻ mà nó khao khát.
  • 新标点和合本 - 因此,我将她交在她所爱的人手中,就是她所恋爱的亚述人手中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,我把她交在她所爱的人手中,就是她所恋慕的亚述人手中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,我把她交在她所爱的人手中,就是她所恋慕的亚述人手中。
  • 当代译本 - 因此,我把她交在她所恋慕的亚述人手里。
  • 圣经新译本 - 因此我把她交在她的爱人手里,就是她所恋慕的亚述人手里。
  • 现代标点和合本 - 因此,我将她交在她所爱的人手中,就是她所恋爱的亚述人手中。
  • 和合本(拼音版) - 因此,我将她交在她所爱的人手中,就是她所恋爱的亚述人手中。
  • New International Version - “Therefore I delivered her into the hands of her lovers, the Assyrians, for whom she lusted.
  • New International Reader's Version - “So I handed her over to her Assyrian lovers. She longed for them.
  • English Standard Version - Therefore I delivered her into the hands of her lovers, into the hands of the Assyrians, after whom she lusted.
  • New Living Translation - “And so I handed her over to her Assyrian lovers, whom she desired so much.
  • The Message - “So I left her to her Assyrian lovers, for whom she was so obsessed with lust. They ripped off her clothes, took away her children, and then, the final indignity, killed her. Among women her name became Shame—history’s judgment on her.
  • Christian Standard Bible - Therefore, I handed her over to her lovers, the Assyrians she lusted for.
  • New American Standard Bible - Therefore, I handed her over to her lovers, to the Assyrians, after whom she lusted.
  • New King James Version - “Therefore I have delivered her Into the hand of her lovers, Into the hand of the Assyrians, For whom she lusted.
  • Amplified Bible - Therefore, I placed her in the hand of her lovers (allies), into the hand of the Assyrians whom she adored.
  • American Standard Version - Wherefore I delivered her into the hand of her lovers, into the hand of the Assyrians, upon whom she doted.
  • King James Version - Wherefore I have delivered her into the hand of her lovers, into the hand of the Assyrians, upon whom she doted.
  • New English Translation - Therefore I handed her over to her lovers, the Assyrians for whom she lusted.
  • World English Bible - “Therefore I delivered her into the hand of her lovers, into the hand of the Assyrians, on whom she doted.
  • 新標點和合本 - 因此,我將她交在她所愛的人手中,就是她所戀愛的亞述人手中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,我把她交在她所愛的人手中,就是她所戀慕的亞述人手中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,我把她交在她所愛的人手中,就是她所戀慕的亞述人手中。
  • 當代譯本 - 因此,我把她交在她所戀慕的亞述人手裡。
  • 聖經新譯本 - 因此我把她交在她的愛人手裡,就是她所戀慕的亞述人手裡。
  • 呂振中譯本 - 因此我將她交於她所愛的人手中,她所戀愛的 亞述 人手中。
  • 現代標點和合本 - 因此,我將她交在她所愛的人手中,就是她所戀愛的亞述人手中。
  • 文理和合譯本 - 故我付之於其情人亞述族手、
  • 文理委辦譯本 - 故我付之於所懽亞述人手、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我付之於所愛者手、即所戀之 亞述 人手、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso la entregué en manos de sus amantes, los asirios, con quienes ella se apasionó.
  • 현대인의 성경 - “그러므로 그가 연모하는 앗시리아 사람의 손에 내가 그를 넘겨 주었다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому Я отдал ее во власть ассирийцев, к которым она пылала похотью.
  • Восточный перевод - Поэтому Я отдал её во власть ассирийцев, к которым она пылала похотью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому Я отдал её во власть ассирийцев, к которым она пылала похотью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому Я отдал её во власть ассирийцев, к которым она пылала похотью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi je l’ai livrée à ses amants, les Assyriens pour qui elle brûlait d’un désir passionnel.
  • リビングバイブル - それでわたしは、アッシリヤの神々に夢中になっている彼女を、アッシリヤ人の邪悪な手に渡した。
  • Nova Versão Internacional - “Por isso eu a entreguei nas mãos de seus amantes, os assírios, os quais ela desejou ardentemente.
  • Hoffnung für alle - Darum gab ich sie in die Gewalt ihrer assyrischen Liebhaber, die sie ja unbedingt haben wollte!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นเราจึงมอบนางแก่ชาวอัสซีเรีย ชู้รักซึ่งนางกระสันหา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น เรา​มอบ​นาง​ไว้​ใน​มือ​ของ​บรรดา​ชู้​ของ​นาง ใน​มือ​ของ​ชาว​อัสซีเรีย​ซึ่ง​นาง​ต้อง​ตา​ต้อง​ใจ​ด้วย
  • 2 Các Vua 17:3 - Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri đem quân đánh Ít-ra-ên. Ô-sê thua, phải thần phục và nạp cống lễ cho A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 17:4 - Nhưng Ô-sê mưu phản, sai sứ giả đi Ai Cập nhờ vua Sô giúp đỡ. Hành động này không qua khỏi mắt vua A-sy-ri. Ngoài ra, Ô-sê bắt đầu ngưng nạp cống thuế hằng năm cho A-sy-ri, nên vua A-sy-ri bắt Ô-sê xiềng lại, đem bỏ tù.
  • 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
  • 2 Các Vua 17:6 - Vào năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ. Người Ít-ra-ên bị bắt đày qua A-sy-ri, bị tập trung tại Cha-la, và trên bờ Sông Cha-bo ở Gô-xan, và các thành trong nước Mê-đi.
  • 1 Sử Ký 5:26 - Vì thế, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xui khiến vua A-sy-ri là Bun, cũng gọi là Tiếc-lát Phi-nê-se, đến đánh, bắt người Ru-bên, Gát và nửa đại tộc Ma-na-se đày sang Ha-la, Cha-bo, Ha-ra, và bên Sông Gô-xan, họ còn ở đó cho đến nay.
  • Khải Huyền 17:16 - Con thú và mười vua sẽ ghét bỏ kỹ nữ. Chúng sẽ tấn công, lột trần, ăn thịt và thiêu nó trong lửa.
  • 2 Các Vua 18:9 - Việc Sanh-ma-na-sa, vua A-sy-ri vây thành Sa-ma-ri xảy ra vào năm thứ tư đời Ê-xê-chia, tức năm thứ bảy đời Ô-sê, vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 18:10 - Ba năm sau, vào năm thứ sáu đời Ê-xê-chia, năm thứ chín đời Ô-sê, Sa-ma-ri thất thủ.
  • 2 Các Vua 18:11 - Đó là lúc vua A-sy-ri bắt người Ít-ra-ên đem qua A-sy-ri, đày họ đến Cha-la, đến bờ sông Cha-bo ở Gô-xan và các thành trong nước Mê-đi.
  • 2 Các Vua 18:12 - Lý do vì họ không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, vi phạm giao ước đã kết với Ngài, bất chấp luật lệ Môi-se, đầy tớ Ngài.
  • Khải Huyền 17:12 - Mười sừng có nghĩa là mười vua chưa lên ngôi. Họ sẽ nắm quyền hành, trị vì trong một giờ với con thú.
  • Khải Huyền 17:13 - Rồi họ đồng lòng trao quyền hành và uy lực lại cho con thú.
  • 2 Các Vua 17:23 - cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi họ đi, như Ngài đã bảo đầy tớ Ngài là các tiên tri cảnh cáo họ trước. Như vậy, người Ít-ra-ên bị đày qua A-sy-ri, và họ ở đó cho đến ngày nay.
  • Ô-sê 11:5 - Nhưng từ khi dân Ta không chịu quay về cùng Ta, nên chúng sẽ trở lại đất Ai Cập và bị buộc phải phục tùng A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
圣经
资源
计划
奉献