Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người từ Ba Tư, Lút, và Phút đến phục vụ trong đội quân hùng mạnh của ngươi. Họ treo khiên và mũ sắt trên tường ngươi là dấu hiệu vinh quang.
  • 新标点和合本 - “波斯人、路德人、弗人在你军营中作战士;他们在你中间悬挂盾牌和头盔,彰显你的尊荣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “波斯人、路德人、弗 人在你的军营中作战士;他们在你们中间悬挂盾牌和头盔,彰显你的尊荣。
  • 和合本2010(神版-简体) - “波斯人、路德人、弗 人在你的军营中作战士;他们在你们中间悬挂盾牌和头盔,彰显你的尊荣。
  • 当代译本 - “‘你军队中的战士有波斯人、路德人、弗人,他们在你的墙上挂起盾牌和头盔,展示你的光彩。
  • 圣经新译本 - 波斯人、路德人、弗人 都在你的军队中作战士; 他们在你那里挂起盾牌和头盔, 彰显你的光荣。
  • 现代标点和合本 - 波斯人、路德人、弗人在你军营中做战士,他们在你中间悬挂盾牌和头盔,彰显你的尊荣。
  • 和合本(拼音版) - “波斯人、路德人、弗人在你军营中作战士,他们在你中间悬挂盾牌和头盔,彰显你的尊荣。
  • New International Version - “ ‘Men of Persia, Lydia and Put served as soldiers in your army. They hung their shields and helmets on your walls, bringing you splendor.
  • New International Reader's Version - “ ‘ “Men from Persia, Lydia and Put served as soldiers in your army, city of Tyre. They hung their shields and helmets on your walls. That brought glory to you.
  • English Standard Version - “Persia and Lud and Put were in your army as your men of war. They hung the shield and helmet in you; they gave you splendor.
  • New Living Translation - “Men from distant Persia, Lydia, and Libya served in your great army. They hung their shields and helmets on your walls, giving you great honor.
  • The Message - “‘Your army was composed of soldiers from Paras, Lud, and Put, Elite troops in uniformed splendor. They put you on the map! Your city police were imported from Arvad, Helech, and Gammad. They hung their shields from the city walls, a final, perfect touch to your beauty.
  • Christian Standard Bible - Men of Persia, Lud, and Put were in your army, serving as your warriors. They hung shields and helmets in you; they gave you splendor.
  • New American Standard Bible - “Persia, Lud, and Put were in your army, your men of war. They hung up shield and helmet on you; they presented your splendor.
  • New King James Version - “Those from Persia, Lydia, and Libya Were in your army as men of war; They hung shield and helmet in you; They gave splendor to you.
  • Amplified Bible - “Persia and Lud and Put (Libya) were in your army as your men of war. They hung the shield and the helmet on you; they gave you splendor.
  • American Standard Version - Persia and Lud and Put were in thine army, thy men of war: they hanged the shield and helmet in thee; they set forth thy comeliness.
  • King James Version - They of Persia and of Lud and of Put were in thine army, thy men of war: they hanged the shield and helmet in thee; they set forth thy comeliness.
  • New English Translation - Men of Persia, Lud, and Put were in your army, men of war. They hung shield and helmet on you; they gave you your splendor.
  • World English Bible - “‘“Persia, Lud, and Put were in your army, your men of war. They hung the shield and helmet in you. They showed your beauty.
  • 新標點和合本 - 「波斯人、路德人、弗人在你軍營中作戰士;他們在你中間懸掛盾牌和頭盔,彰顯你的尊榮。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「波斯人、路德人、弗 人在你的軍營中作戰士;他們在你們中間懸掛盾牌和頭盔,彰顯你的尊榮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「波斯人、路德人、弗 人在你的軍營中作戰士;他們在你們中間懸掛盾牌和頭盔,彰顯你的尊榮。
  • 當代譯本 - 「『你軍隊中的戰士有波斯人、路德人、弗人,他們在你的牆上掛起盾牌和頭盔,展示你的光彩。
  • 聖經新譯本 - 波斯人、路德人、弗人 都在你的軍隊中作戰士; 他們在你那裡掛起盾牌和頭盔, 彰顯你的光榮。
  • 呂振中譯本 - 『 波斯 人 路德 人 弗 人在你軍隊中 做你的戰士; 他們在你中間懸掛着盾牌和頭盔, 來彰顯你的壯麗。
  • 現代標點和合本 - 波斯人、路德人、弗人在你軍營中做戰士,他們在你中間懸掛盾牌和頭盔,彰顯你的尊榮。
  • 文理和合譯本 - 波斯路德弗人、在爾行伍、為爾戰士、於爾邑中、懸干及冑、顯爾華美、
  • 文理委辦譯本 - 巴西 路得、弗人、在爾行伍、為爾武士、於爾邑中、列其干戈、懸其兜鍪、使爾顯榮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴西 人、 路得 人、 弗 弗又作富特 人、在爾行伍、為爾武士、於爾中懸干與盔、使爾顯榮、
  • Nueva Versión Internacional - Hombres de Persia, Lidia y Fut militaron en tu ejército. Te adornaron con escudos y cascos; ¡sacaron a relucir tu esplendor!
  • 현대인의 성경 - ‘페르시아와 리디아와 리비아 사람들이 네 군대가 되어 네 막사에 그들의 방패와 투구를 걸었으니 그들이 너의 영광을 나타내었다.
  • Новый Русский Перевод - Мужчины из Персии, Луда и Пута были воинами в твоем войске. Они вешали на твои стены щиты и шлемы, придавая тебе величие.
  • Восточный перевод - Мужчины из Персии, Лидии и Ливии были воинами в твоём войске. Они вешали на твои стены щиты и шлемы, придавая тебе величие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мужчины из Персии, Лидии и Ливии были воинами в твоём войске. Они вешали на твои стены щиты и шлемы, придавая тебе величие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мужчины из Персии, Лидии и Ливии были воинами в твоём войске. Они вешали на твои стены щиты и шлемы, придавая тебе величие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Perses et ceux de Loud ╵comme de Pouth entraient dans ton armée. C’étaient tes gens de guerre. Ils suspendaient chez toi ╵leurs boucliers, leurs casques, et assuraient ta gloire.
  • リビングバイブル - 軍隊には遠くペルシヤ、ルデ、 プテの出身者がいて、おまえに仕えた。 城壁にかけた彼らの盾は、自慢の種だった。
  • Nova Versão Internacional - “Os persas, os lídios e os homens de Fute serviam como soldados em seu exército. Eles penduravam os seus escudos e capacetes nos seus muros, trazendo-lhe esplendor.
  • Hoffnung für alle - Söldner aus Persien, Lydien und Libyen dienten in deinem Heer, ihre Schilde und Helme verliehen dir Glanz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ชาวเปอร์เซีย ชาวลิเดียและชาวพูต เป็นทหารในกองทัพของเจ้า เขาแขวนโล่และหมวกเกราะที่กำแพงของเจ้า ทำให้เจ้าดูงามสง่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปอร์เซีย ลูด และ​พูต​เป็น​ทหาร​ศึก​อยู่​ใน​กองทัพ​ของ​เจ้า พวก​เขา​แขวน​โล่​และ​หมวก​เหล็ก​ที่​กำแพง​ของ​เจ้า และ​ทำ​ให้​เจ้า​รุ่งโรจน์
交叉引用
  • Na-hum 3:9 - Ê-thi-ô-pi và Ai Cập là sức mạnh của nó; phải, sức mạnh vô biên. Phút và Ly-bi là đồng minh của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 27:11 - Những người từ A-vát và Hê-léc canh giữ các tường lũy ngươi. Những người từ Ga-mát phòng thủ các công sự chiến đấu. Khiên của họ treo trên tường lũy ngươi, chúng làm cho người xinh đẹp hoàn hảo.
  • 1 Sử Ký 1:11 - Dòng dõi Mích-ra-im gồm các đại tộc: Họ Lu-đim, họ A-na-mim, họ Lê-ha-bim, họ Náp-tu-him,
  • Sáng Thế Ký 10:6 - Con trai Cham là Cút, Mích-ra-im, Phút, và Ca-na-an.
  • Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
  • 1 Sử Ký 1:17 - Con trai của Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, A-ram. Con trai của A-ram là U-xơ, Hu-lơ, Ghê-te, và Mách.
  • Sáng Thế Ký 10:13 - Mích-ra-im là tổ phụ các dân tộc Lu-đim, A-na-mim, Lê-ha-bim, Náp-tu-him,
  • 1 Sử Ký 1:8 - Con trai của Cham là Cút, Mích-ra-im, Phút, và Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 10:22 - Con trai Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, và A-ram.
  • Giê-rê-mi 46:9 - Hãy nghe lệnh, hỡi những kỵ binh và chiến xa; hãy tấn công, hỡi các dũng sĩ của Ai Cập! Hãy đến, hỡi tất cả quân liên minh từ Ê-thi-ô-pi, Ly-bi, và Ly-đi là những tay giỏi dùng thuẫn và cung!
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Nhã Ca 4:4 - Cổ em đẹp như tháp Đa-vít, được phủ đầy khiên của hàng nghìn dũng sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 30:5 - Ê-thi-ô-pi, Phút, Lút, các xứ A-rập, Ly-bi và các nước liên minh đều bị gươm hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 38:5 - Quân đội Ba Tư, Cút, và Phút đều mang cả khí giới liên minh với ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người từ Ba Tư, Lút, và Phút đến phục vụ trong đội quân hùng mạnh của ngươi. Họ treo khiên và mũ sắt trên tường ngươi là dấu hiệu vinh quang.
  • 新标点和合本 - “波斯人、路德人、弗人在你军营中作战士;他们在你中间悬挂盾牌和头盔,彰显你的尊荣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “波斯人、路德人、弗 人在你的军营中作战士;他们在你们中间悬挂盾牌和头盔,彰显你的尊荣。
  • 和合本2010(神版-简体) - “波斯人、路德人、弗 人在你的军营中作战士;他们在你们中间悬挂盾牌和头盔,彰显你的尊荣。
  • 当代译本 - “‘你军队中的战士有波斯人、路德人、弗人,他们在你的墙上挂起盾牌和头盔,展示你的光彩。
  • 圣经新译本 - 波斯人、路德人、弗人 都在你的军队中作战士; 他们在你那里挂起盾牌和头盔, 彰显你的光荣。
  • 现代标点和合本 - 波斯人、路德人、弗人在你军营中做战士,他们在你中间悬挂盾牌和头盔,彰显你的尊荣。
  • 和合本(拼音版) - “波斯人、路德人、弗人在你军营中作战士,他们在你中间悬挂盾牌和头盔,彰显你的尊荣。
  • New International Version - “ ‘Men of Persia, Lydia and Put served as soldiers in your army. They hung their shields and helmets on your walls, bringing you splendor.
  • New International Reader's Version - “ ‘ “Men from Persia, Lydia and Put served as soldiers in your army, city of Tyre. They hung their shields and helmets on your walls. That brought glory to you.
  • English Standard Version - “Persia and Lud and Put were in your army as your men of war. They hung the shield and helmet in you; they gave you splendor.
  • New Living Translation - “Men from distant Persia, Lydia, and Libya served in your great army. They hung their shields and helmets on your walls, giving you great honor.
  • The Message - “‘Your army was composed of soldiers from Paras, Lud, and Put, Elite troops in uniformed splendor. They put you on the map! Your city police were imported from Arvad, Helech, and Gammad. They hung their shields from the city walls, a final, perfect touch to your beauty.
  • Christian Standard Bible - Men of Persia, Lud, and Put were in your army, serving as your warriors. They hung shields and helmets in you; they gave you splendor.
  • New American Standard Bible - “Persia, Lud, and Put were in your army, your men of war. They hung up shield and helmet on you; they presented your splendor.
  • New King James Version - “Those from Persia, Lydia, and Libya Were in your army as men of war; They hung shield and helmet in you; They gave splendor to you.
  • Amplified Bible - “Persia and Lud and Put (Libya) were in your army as your men of war. They hung the shield and the helmet on you; they gave you splendor.
  • American Standard Version - Persia and Lud and Put were in thine army, thy men of war: they hanged the shield and helmet in thee; they set forth thy comeliness.
  • King James Version - They of Persia and of Lud and of Put were in thine army, thy men of war: they hanged the shield and helmet in thee; they set forth thy comeliness.
  • New English Translation - Men of Persia, Lud, and Put were in your army, men of war. They hung shield and helmet on you; they gave you your splendor.
  • World English Bible - “‘“Persia, Lud, and Put were in your army, your men of war. They hung the shield and helmet in you. They showed your beauty.
  • 新標點和合本 - 「波斯人、路德人、弗人在你軍營中作戰士;他們在你中間懸掛盾牌和頭盔,彰顯你的尊榮。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「波斯人、路德人、弗 人在你的軍營中作戰士;他們在你們中間懸掛盾牌和頭盔,彰顯你的尊榮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「波斯人、路德人、弗 人在你的軍營中作戰士;他們在你們中間懸掛盾牌和頭盔,彰顯你的尊榮。
  • 當代譯本 - 「『你軍隊中的戰士有波斯人、路德人、弗人,他們在你的牆上掛起盾牌和頭盔,展示你的光彩。
  • 聖經新譯本 - 波斯人、路德人、弗人 都在你的軍隊中作戰士; 他們在你那裡掛起盾牌和頭盔, 彰顯你的光榮。
  • 呂振中譯本 - 『 波斯 人 路德 人 弗 人在你軍隊中 做你的戰士; 他們在你中間懸掛着盾牌和頭盔, 來彰顯你的壯麗。
  • 現代標點和合本 - 波斯人、路德人、弗人在你軍營中做戰士,他們在你中間懸掛盾牌和頭盔,彰顯你的尊榮。
  • 文理和合譯本 - 波斯路德弗人、在爾行伍、為爾戰士、於爾邑中、懸干及冑、顯爾華美、
  • 文理委辦譯本 - 巴西 路得、弗人、在爾行伍、為爾武士、於爾邑中、列其干戈、懸其兜鍪、使爾顯榮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 巴西 人、 路得 人、 弗 弗又作富特 人、在爾行伍、為爾武士、於爾中懸干與盔、使爾顯榮、
  • Nueva Versión Internacional - Hombres de Persia, Lidia y Fut militaron en tu ejército. Te adornaron con escudos y cascos; ¡sacaron a relucir tu esplendor!
  • 현대인의 성경 - ‘페르시아와 리디아와 리비아 사람들이 네 군대가 되어 네 막사에 그들의 방패와 투구를 걸었으니 그들이 너의 영광을 나타내었다.
  • Новый Русский Перевод - Мужчины из Персии, Луда и Пута были воинами в твоем войске. Они вешали на твои стены щиты и шлемы, придавая тебе величие.
  • Восточный перевод - Мужчины из Персии, Лидии и Ливии были воинами в твоём войске. Они вешали на твои стены щиты и шлемы, придавая тебе величие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мужчины из Персии, Лидии и Ливии были воинами в твоём войске. Они вешали на твои стены щиты и шлемы, придавая тебе величие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мужчины из Персии, Лидии и Ливии были воинами в твоём войске. Они вешали на твои стены щиты и шлемы, придавая тебе величие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Perses et ceux de Loud ╵comme de Pouth entraient dans ton armée. C’étaient tes gens de guerre. Ils suspendaient chez toi ╵leurs boucliers, leurs casques, et assuraient ta gloire.
  • リビングバイブル - 軍隊には遠くペルシヤ、ルデ、 プテの出身者がいて、おまえに仕えた。 城壁にかけた彼らの盾は、自慢の種だった。
  • Nova Versão Internacional - “Os persas, os lídios e os homens de Fute serviam como soldados em seu exército. Eles penduravam os seus escudos e capacetes nos seus muros, trazendo-lhe esplendor.
  • Hoffnung für alle - Söldner aus Persien, Lydien und Libyen dienten in deinem Heer, ihre Schilde und Helme verliehen dir Glanz.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘ชาวเปอร์เซีย ชาวลิเดียและชาวพูต เป็นทหารในกองทัพของเจ้า เขาแขวนโล่และหมวกเกราะที่กำแพงของเจ้า ทำให้เจ้าดูงามสง่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปอร์เซีย ลูด และ​พูต​เป็น​ทหาร​ศึก​อยู่​ใน​กองทัพ​ของ​เจ้า พวก​เขา​แขวน​โล่​และ​หมวก​เหล็ก​ที่​กำแพง​ของ​เจ้า และ​ทำ​ให้​เจ้า​รุ่งโรจน์
  • Na-hum 3:9 - Ê-thi-ô-pi và Ai Cập là sức mạnh của nó; phải, sức mạnh vô biên. Phút và Ly-bi là đồng minh của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 27:11 - Những người từ A-vát và Hê-léc canh giữ các tường lũy ngươi. Những người từ Ga-mát phòng thủ các công sự chiến đấu. Khiên của họ treo trên tường lũy ngươi, chúng làm cho người xinh đẹp hoàn hảo.
  • 1 Sử Ký 1:11 - Dòng dõi Mích-ra-im gồm các đại tộc: Họ Lu-đim, họ A-na-mim, họ Lê-ha-bim, họ Náp-tu-him,
  • Sáng Thế Ký 10:6 - Con trai Cham là Cút, Mích-ra-im, Phút, và Ca-na-an.
  • Đa-ni-ên 5:28 - PHÁC-SIN nghĩa là ‘bị chia đôi’—nước vua sẽ bị chia đôi, giao cho người Mê-đi và người Ba Tư.”
  • 1 Sử Ký 1:17 - Con trai của Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, A-ram. Con trai của A-ram là U-xơ, Hu-lơ, Ghê-te, và Mách.
  • Sáng Thế Ký 10:13 - Mích-ra-im là tổ phụ các dân tộc Lu-đim, A-na-mim, Lê-ha-bim, Náp-tu-him,
  • 1 Sử Ký 1:8 - Con trai của Cham là Cút, Mích-ra-im, Phút, và Ca-na-an.
  • Sáng Thế Ký 10:22 - Con trai Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, và A-ram.
  • Giê-rê-mi 46:9 - Hãy nghe lệnh, hỡi những kỵ binh và chiến xa; hãy tấn công, hỡi các dũng sĩ của Ai Cập! Hãy đến, hỡi tất cả quân liên minh từ Ê-thi-ô-pi, Ly-bi, và Ly-đi là những tay giỏi dùng thuẫn và cung!
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Nhã Ca 4:4 - Cổ em đẹp như tháp Đa-vít, được phủ đầy khiên của hàng nghìn dũng sĩ.
  • Ê-xê-chi-ên 30:5 - Ê-thi-ô-pi, Phút, Lút, các xứ A-rập, Ly-bi và các nước liên minh đều bị gươm hủy diệt.
  • Ê-xê-chi-ên 38:5 - Quân đội Ba Tư, Cút, và Phút đều mang cả khí giới liên minh với ngươi.
圣经
资源
计划
奉献