Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
  • 新标点和合本 - 凡荡桨的和水手, 并一切泛海掌舵的, 都必下船登岸。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所有划桨的 都从他们的船下来; 水手和所有在海上掌舵的, 都要登岸。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所有划桨的 都从他们的船下来; 水手和所有在海上掌舵的, 都要登岸。
  • 当代译本 - 所有的船夫、水手、舵手都必弃船登岸,
  • 圣经新译本 - 所有荡桨的、 水手和航海的舵手, 都必离开他们的船只, 站在陆上。
  • 现代标点和合本 - 凡荡桨的和水手, 并一切泛海掌舵的, 都必下船登岸。
  • 和合本(拼音版) - 凡荡桨的和水手, 并一切泛海掌舵的, 都必下船登岸。
  • New International Version - All who handle the oars will abandon their ships; the mariners and all the sailors will stand on the shore.
  • New International Reader's Version - All those who man the oars will desert their ships. The sailors and all the officers will stand on the shore.
  • English Standard Version - and down from their ships come all who handle the oar. The mariners and all the pilots of the sea stand on the land
  • New Living Translation - All the oarsmen abandon their ships; the sailors and pilots stand on the shore.
  • Christian Standard Bible - All the oarsmen disembark from their ships. The sailors and all the captains of the sea stand on the shore.
  • New American Standard Bible - All who handle the oar, The seamen and all the sailors of the sea Will come down from their ships; They will stand on the land,
  • New King James Version - “All who handle the oar, The mariners, All the pilots of the sea Will come down from their ships and stand on the shore.
  • Amplified Bible - All who handle the oar, The mariners and all the pilots of the sea Will come down from their ships; They will stand on the shore,
  • American Standard Version - And all that handle the oar, the mariners, and all the pilots of the sea, shall come down from their ships; they shall stand upon the land,
  • King James Version - And all that handle the oar, the mariners, and all the pilots of the sea, shall come down from their ships, they shall stand upon the land;
  • New English Translation - They will descend from their ships – all who handle the oar, the sailors and all the sea captains – they will stand on the land.
  • World English Bible - All who handle the oars, the mariners and all the pilots of the sea, will come down from their ships. They will stand on the land,
  • 新標點和合本 - 凡盪槳的和水手, 並一切泛海掌舵的, 都必下船登岸。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所有划槳的 都從他們的船下來; 水手和所有在海上掌舵的, 都要登岸。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所有划槳的 都從他們的船下來; 水手和所有在海上掌舵的, 都要登岸。
  • 當代譯本 - 所有的船夫、水手、舵手都必棄船登岸,
  • 聖經新譯本 - 所有蕩槳的、 水手和航海的舵手, 都必離開他們的船隻, 站在陸上。
  • 呂振中譯本 - 一切盪槳的、 水手和海上一切掌舵的、 都必離開他們的船隻, 站在陸地上。
  • 現代標點和合本 - 凡盪槳的和水手, 並一切泛海掌舵的, 都必下船登岸。
  • 文理和合譯本 - 凡撥櫂者、舟子鄉導、必去舟而立於岸、
  • 文理委辦譯本 - 凡撥櫂者、駕舟者、辨水道者、必棄舟登岸、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡執槳 執槳或作司舵 者、駕舟者、與諸泛海者、俱棄舟登岸、
  • Nueva Versión Internacional - Todos los remeros abandonarán las naves; marineros y timoneles bajarán a tierra.
  • 현대인의 성경 - 노를 젓는 사공들과 바다의 모든 선원들이 다 그들의 배를 버려 두고 해안에 서서
  • Новый Русский Перевод - Все, кто сидит на веслах, сойдут со своих кораблей. Мореходы со всеми кормчими встанут на берегу.
  • Восточный перевод - Все, кто сидит на вёслах, сойдут со своих кораблей. Мореходы со всеми кормчими встанут на берегу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто сидит на вёслах, сойдут со своих кораблей. Мореходы со всеми кормчими встанут на берегу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто сидит на вёслах, сойдут со своих кораблей. Мореходы со всеми кормчими встанут на берегу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors tous les rameurs, les matelots, tous les marins ╵qui sillonnent la mer ╵quitteront leurs navires et se tiendront sur terre,
  • リビングバイブル - 海に出ていた船員が上陸し、 本土の岸に立って見回しながら大声で泣き、 頭にちりを振りかけ、灰の中をころげ回る。
  • Nova Versão Internacional - Todos os que manejam os remos abandonarão os seus navios; os marujos e todos os marinheiros ficarão na praia.
  • Hoffnung für alle - Alle Seeleute verlassen ihre Schiffe und bleiben voller Entsetzen an Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ถือกรรเชียง จะสละเรือ นักเดินเรือและลูกเรือทั้งหลาย จะยืนอยู่ที่ชายฝั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​ถือ​กรรเชียง จะ​สละ​เรือ พวก​ลูก​เรือ​และ​นาย​เรือ จะ​ยืน​บน​ฝั่ง​ทะเล
交叉引用
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
  • Ê-xê-chi-ên 32:10 - Phải, Ta sẽ khiến nhiều nước kinh hãi, và vua của chúng sẽ khiếp sợ vì số phận ngươi. Chúng sẽ rùng mình kinh sợ cho mạng sống mình khi Ta vung gươm trước mặt chúng trong ngày ngươi gục ngã.
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
  • 新标点和合本 - 凡荡桨的和水手, 并一切泛海掌舵的, 都必下船登岸。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所有划桨的 都从他们的船下来; 水手和所有在海上掌舵的, 都要登岸。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所有划桨的 都从他们的船下来; 水手和所有在海上掌舵的, 都要登岸。
  • 当代译本 - 所有的船夫、水手、舵手都必弃船登岸,
  • 圣经新译本 - 所有荡桨的、 水手和航海的舵手, 都必离开他们的船只, 站在陆上。
  • 现代标点和合本 - 凡荡桨的和水手, 并一切泛海掌舵的, 都必下船登岸。
  • 和合本(拼音版) - 凡荡桨的和水手, 并一切泛海掌舵的, 都必下船登岸。
  • New International Version - All who handle the oars will abandon their ships; the mariners and all the sailors will stand on the shore.
  • New International Reader's Version - All those who man the oars will desert their ships. The sailors and all the officers will stand on the shore.
  • English Standard Version - and down from their ships come all who handle the oar. The mariners and all the pilots of the sea stand on the land
  • New Living Translation - All the oarsmen abandon their ships; the sailors and pilots stand on the shore.
  • Christian Standard Bible - All the oarsmen disembark from their ships. The sailors and all the captains of the sea stand on the shore.
  • New American Standard Bible - All who handle the oar, The seamen and all the sailors of the sea Will come down from their ships; They will stand on the land,
  • New King James Version - “All who handle the oar, The mariners, All the pilots of the sea Will come down from their ships and stand on the shore.
  • Amplified Bible - All who handle the oar, The mariners and all the pilots of the sea Will come down from their ships; They will stand on the shore,
  • American Standard Version - And all that handle the oar, the mariners, and all the pilots of the sea, shall come down from their ships; they shall stand upon the land,
  • King James Version - And all that handle the oar, the mariners, and all the pilots of the sea, shall come down from their ships, they shall stand upon the land;
  • New English Translation - They will descend from their ships – all who handle the oar, the sailors and all the sea captains – they will stand on the land.
  • World English Bible - All who handle the oars, the mariners and all the pilots of the sea, will come down from their ships. They will stand on the land,
  • 新標點和合本 - 凡盪槳的和水手, 並一切泛海掌舵的, 都必下船登岸。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所有划槳的 都從他們的船下來; 水手和所有在海上掌舵的, 都要登岸。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所有划槳的 都從他們的船下來; 水手和所有在海上掌舵的, 都要登岸。
  • 當代譯本 - 所有的船夫、水手、舵手都必棄船登岸,
  • 聖經新譯本 - 所有蕩槳的、 水手和航海的舵手, 都必離開他們的船隻, 站在陸上。
  • 呂振中譯本 - 一切盪槳的、 水手和海上一切掌舵的、 都必離開他們的船隻, 站在陸地上。
  • 現代標點和合本 - 凡盪槳的和水手, 並一切泛海掌舵的, 都必下船登岸。
  • 文理和合譯本 - 凡撥櫂者、舟子鄉導、必去舟而立於岸、
  • 文理委辦譯本 - 凡撥櫂者、駕舟者、辨水道者、必棄舟登岸、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡執槳 執槳或作司舵 者、駕舟者、與諸泛海者、俱棄舟登岸、
  • Nueva Versión Internacional - Todos los remeros abandonarán las naves; marineros y timoneles bajarán a tierra.
  • 현대인의 성경 - 노를 젓는 사공들과 바다의 모든 선원들이 다 그들의 배를 버려 두고 해안에 서서
  • Новый Русский Перевод - Все, кто сидит на веслах, сойдут со своих кораблей. Мореходы со всеми кормчими встанут на берегу.
  • Восточный перевод - Все, кто сидит на вёслах, сойдут со своих кораблей. Мореходы со всеми кормчими встанут на берегу.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все, кто сидит на вёслах, сойдут со своих кораблей. Мореходы со всеми кормчими встанут на берегу.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все, кто сидит на вёслах, сойдут со своих кораблей. Мореходы со всеми кормчими встанут на берегу.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors tous les rameurs, les matelots, tous les marins ╵qui sillonnent la mer ╵quitteront leurs navires et se tiendront sur terre,
  • リビングバイブル - 海に出ていた船員が上陸し、 本土の岸に立って見回しながら大声で泣き、 頭にちりを振りかけ、灰の中をころげ回る。
  • Nova Versão Internacional - Todos os que manejam os remos abandonarão os seus navios; os marujos e todos os marinheiros ficarão na praia.
  • Hoffnung für alle - Alle Seeleute verlassen ihre Schiffe und bleiben voller Entsetzen an Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ถือกรรเชียง จะสละเรือ นักเดินเรือและลูกเรือทั้งหลาย จะยืนอยู่ที่ชายฝั่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุก​คน​ที่​ถือ​กรรเชียง จะ​สละ​เรือ พวก​ลูก​เรือ​และ​นาย​เรือ จะ​ยืน​บน​ฝั่ง​ทะเล
  • Khải Huyền 18:17 - Chỉ trong một giờ, sự giàu sang phồn thịnh kia tan biến!” Các thuyền trưởng, hành khách, hoa tiêu, và các nhà buôn đều đứng từ xa.
  • Khải Huyền 18:18 - Nhìn thấy khói thiêu đốt nó bốc lên, họ kêu la: “Còn thành nào vĩ đại như thành này không?”
  • Khải Huyền 18:19 - Họ sẽ vãi bụi đất lên đầu than khóc: “Khốn nạn, khốn nạn cho thành vĩ đại này! Tất cả chủ thuyền trở nên giàu có nhờ sự di chuyển tấp nập trên biển của nó. Nhưng chỉ trong một giờ nó đã hoang tàn.”
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
  • Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
  • Khải Huyền 18:23 - Không còn thấy ánh đèn, Không còn nghe tiếng cô dâu chú rể nơi đó nữa. Các nhà buôn của nó từng nổi tiếng khắp thế giới, và nó dùng tà thuật lừa gạt mọi quốc gia.
  • Khải Huyền 18:24 - Máu của các tiên tri và thánh đồ, cùng máu của mọi người bị giết trên thế giới cũng tìm thấy tại thành này.”
  • Ê-xê-chi-ên 32:10 - Phải, Ta sẽ khiến nhiều nước kinh hãi, và vua của chúng sẽ khiếp sợ vì số phận ngươi. Chúng sẽ rùng mình kinh sợ cho mạng sống mình khi Ta vung gươm trước mặt chúng trong ngày ngươi gục ngã.
  • Ê-xê-chi-ên 26:16 - Các quan cai trị vùng hải cảng sẽ rời chức vụ, trút bỏ áo mão xinh đẹp vua ban. Họ sẽ ngồi trên đất, run rẩy vì kinh khiếp trước cuộc bức hại của ngươi.
圣经
资源
计划
奉献