Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • 新标点和合本 - 我何时指着恶人说:他必要死;你若不警戒他,也不劝戒他,使他离开恶行,拯救他的性命,这恶人必死在罪孽之中;我却要向你讨他丧命的罪(原文作“血”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我何时指着恶人说:‘他必要死’;你若不警戒他,也不劝告他,使他离开恶行,拯救他的性命,这恶人必死在罪孽之中;我却要从你手里讨他的血债。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我何时指着恶人说:‘他必要死’;你若不警戒他,也不劝告他,使他离开恶行,拯救他的性命,这恶人必死在罪孽之中;我却要从你手里讨他的血债。
  • 当代译本 - 如果我说恶人必定死,你却不告诫他,劝诫他改邪归正,好保全性命,他必因自己的罪而死,我却要向你追讨他的血债。
  • 圣经新译本 - 如果我对恶人说:‘你必定死亡!’你却不警告他,也不警戒他离开恶行,好救他的性命,这恶人就必因自己的罪孽死亡。但我要因他的死追究你。
  • 现代标点和合本 - 我何时指着恶人说他必要死,你若不警戒他,也不劝诫他,使他离开恶行,拯救他的性命,这恶人必死在罪孽之中,我却要向你讨他丧命的罪 。
  • 和合本(拼音版) - 我何时指着恶人说:‘他必要死’,你若不警戒他,也不劝戒他,使他离开恶行,拯救他的性命,这恶人必死在罪孽之中,我却要向你讨他丧命的罪 。
  • New International Version - When I say to a wicked person, ‘You will surely die,’ and you do not warn them or speak out to dissuade them from their evil ways in order to save their life, that wicked person will die for their sin, and I will hold you accountable for their blood.
  • New International Reader's Version - Suppose I say to a sinful person, ‘You can be sure you will die.’ And you do not warn them. You do not try to get them to change their evil ways in order to save their life. Then that sinful person will die because they have sinned. And I will hold you responsible for their death.
  • English Standard Version - If I say to the wicked, ‘You shall surely die,’ and you give him no warning, nor speak to warn the wicked from his wicked way, in order to save his life, that wicked person shall die for his iniquity, but his blood I will require at your hand.
  • New Living Translation - If I warn the wicked, saying, ‘You are under the penalty of death,’ but you fail to deliver the warning, they will die in their sins. And I will hold you responsible for their deaths.
  • Christian Standard Bible - If I say to the wicked person, ‘You will surely die,’ but you do not warn him — you don’t speak out to warn him about his wicked way in order to save his life — that wicked person will die for his iniquity. Yet I will hold you responsible for his blood.
  • New American Standard Bible - When I say to the wicked, ‘You will certainly die,’ and you do not warn him or speak out to warn the wicked from his wicked way so that he may live, that wicked person shall die for wrongdoing, but his blood I will require from your hand.
  • New King James Version - When I say to the wicked, ‘You shall surely die,’ and you give him no warning, nor speak to warn the wicked from his wicked way, to save his life, that same wicked man shall die in his iniquity; but his blood I will require at your hand.
  • Amplified Bible - When I say to the wicked, ‘You will certainly die,’ and you do not warn him or speak out to tell him to turn from his wicked way to save his life, that same evil man will die in his sin, but you will be responsible for his blood.
  • American Standard Version - When I say unto the wicked, Thou shalt surely die; and thou givest him not warning, nor speakest to warn the wicked from his wicked way, to save his life; the same wicked man shall die in his iniquity; but his blood will I require at thy hand.
  • King James Version - When I say unto the wicked, Thou shalt surely die; and thou givest him not warning, nor speakest to warn the wicked from his wicked way, to save his life; the same wicked man shall die in his iniquity; but his blood will I require at thine hand.
  • New English Translation - When I say to the wicked, “You will certainly die,” and you do not warn him – you do not speak out to warn the wicked to turn from his wicked deed and wicked lifestyle so that he may live – that wicked person will die for his iniquity, but I will hold you accountable for his death.
  • World English Bible - When I tell the wicked, ‘You will surely die;’ and you give him no warning, nor speak to warn the wicked from his wicked way, to save his life; that wicked man will die in his iniquity; but I will require his blood at your hand.
  • 新標點和合本 - 我何時指着惡人說:他必要死;你若不警戒他,也不勸戒他,使他離開惡行,拯救他的性命,這惡人必死在罪孽之中;我卻要向你討他喪命的罪(原文是血)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我何時指着惡人說:『他必要死』;你若不警戒他,也不勸告他,使他離開惡行,拯救他的性命,這惡人必死在罪孽之中;我卻要從你手裏討他的血債。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我何時指着惡人說:『他必要死』;你若不警戒他,也不勸告他,使他離開惡行,拯救他的性命,這惡人必死在罪孽之中;我卻要從你手裏討他的血債。
  • 當代譯本 - 如果我說惡人必定死,你卻不告誡他,勸誡他改邪歸正,好保全性命,他必因自己的罪而死,我卻要向你追討他的血債。
  • 聖經新譯本 - 如果我對惡人說:‘你必定死亡!’你卻不警告他,也不警戒他離開惡行,好救他的性命,這惡人就必因自己的罪孽死亡。但我要因他的死追究你。
  • 呂振中譯本 - 我若指着惡人說:「你必定死」,你若不警告他,不告訴惡人而警告他離開他惡的行徑,好救活他自己,那這惡人就必死在他的罪孽中 , 流 他血 的罪 呢、我卻要從你手裏追討。
  • 現代標點和合本 - 我何時指著惡人說他必要死,你若不警戒他,也不勸誡他,使他離開惡行,拯救他的性命,這惡人必死在罪孽之中,我卻要向你討他喪命的罪 。
  • 文理和合譯本 - 我謂惡人曰、爾必死、如爾不警之、不以言戒之、使彼轉離其惡途、以救其生命、則彼惡人必死於其罪、我必索其血於爾手、
  • 文理委辦譯本 - 我言惡人必死、如爾不示之、使彼悛改、以獲生命則彼惡人、將死於罪、而我亦必罰爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言惡人必死、如爾不警此惡人、不以言勸戒、使彼離其惡行、以獲生命、惡人必死於罪、而其喪命之罪、我必責問於爾、 而其喪命之罪我必責問於爾原文作而其血必討於爾手下同
  • Nueva Versión Internacional - al malvado: “Estás condenado a muerte”. Si tú no le hablas al malvado ni le haces ver su mala conducta, para que siga viviendo, ese malvado morirá por causa de su pecado, pero yo te pediré cuentas de su muerte.
  • 현대인의 성경 - 내가 악인에게 ‘너는 반드시 죽을 것이다’ 하고 말할 때에 네가 만일 그에게 경고하지 않거나 잘 타일러 그를 악한 길에서 돌이켜 그를 살게 하지 않으면 그 악인은 자기 죄로 죽겠지만 나는 그의 죽음에 대한 책임을 너에게 물을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Если Я скажу нечестивому: «Ты непременно умрешь», а ты не станешь его предостерегать и отговаривать от нечестивого пути, чтобы спасти его жизнь, то злодей умрет за свой грех , а Я потребую у тебя ответа за его кровь.
  • Восточный перевод - Если Я скажу нечестивому: «Ты непременно умрёшь», а ты не станешь его предостерегать и отговаривать от злого пути, чтобы спасти его жизнь, то нечестивый умрёт за свой грех , а Я спрошу с тебя за его кровь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если Я скажу нечестивому: «Ты непременно умрёшь», а ты не станешь его предостерегать и отговаривать от злого пути, чтобы спасти его жизнь, то нечестивый умрёт за свой грех , а Я спрошу с тебя за его кровь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если Я скажу нечестивому: «Ты непременно умрёшь», а ты не станешь его предостерегать и отговаривать от злого пути, чтобы спасти его жизнь, то нечестивый умрёт за свой грех , а Я спрошу с тебя за его кровь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand je dirai au coupable : « Tu vas mourir », si tu ne l’avertis pas, si tu ne parles pas pour avertir ce coupable et lui demander d’abandonner sa mauvaise conduite pour obtenir la vie sauve, alors, certes, ce coupable mourra à cause de sa faute, mais je te demanderai compte de sa mort.
  • リビングバイブル - わたしが悪者に、『おまえに死の罰を加える。悔い改めて、自分のいのちを救え』と伝えてほしいとき、そのように警告しないなら、彼らは自分の罪のために死ぬが、わたしはあなたを罰する。彼らの血の責任をあなたに問う。
  • Nova Versão Internacional - Quando eu disser a um ímpio que ele vai morrer e você não o advertir nem lhe falar para dissuadi-lo dos seus maus caminhos e salvar a vida dele, aquele ímpio morrerá por sua iniquidade; para mim, porém, você será responsável pela morte dele.
  • Hoffnung für alle - Wenn ich einem gottlosen Menschen den Tod androhe, dann sollst du ihn ermahnen und zur Umkehr bewegen, um sein Leben zu retten. Tust du dies nicht, so wird er sterben, wie er es für seine Sünde verdient hat. Dich aber werde ich für seinen Tod zur Rechenschaft ziehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเราบอกคนชั่วว่า ‘เจ้าจะต้องตายแน่’ และเจ้าไม่ไปเตือนเขาหรือพูดชักชวนเขาให้ออกจากทางชั่วเพื่อช่วยชีวิตเขา คนชั่วคนนั้นก็จะตายเพราะ บาปของตน และเราจะให้เจ้ารับผิดชอบที่เขาต้องตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เรา​พูด​กับ​คน​ชั่ว​ร้าย​ว่า ‘เจ้า​จะ​ต้อง​ตาย​อย่าง​แน่​นอน’ และ​ถ้า​เจ้า​ไม่​ให้​คำ​เตือน หรือ​พูด​ตักเตือน​คน​ชั่ว​ร้าย​ให้​ละ​จาก​วิถี​ทาง​ชั่ว​เพื่อ​รักษา​ชีวิต​ไว้ คน​ชั่ว​คน​นั้น​ก็​จะ​ตาย​เนื่อง​จาก​บาป​ของ​เขา แต่​เรา​จะ​ให้​ชีวิต​ของ​เขา​อยู่​ใน​ความ​รับ​ผิด​ชอบ​ของ​เจ้า
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 42:22 - Ru-bên trách: “Tôi đã bảo đừng hại đứa trẻ mà các chú không nghe. Bây giờ chúng ta phải trả nợ máu.”
  • 2 Sa-mu-ên 4:11 - Thế mà bây giờ, có những kẻ hung ác giết một người vô tội đang ngủ trong nhà mình. Lẽ nào ta tha cho họ, không đòi đền mạng Ích-bô-sết hay sao?”
  • Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
  • Sáng Thế Ký 3:3 - Chỉ mỗi một cây trồng giữa vườn là không được ăn. Đức Chúa Trời phán dặn: ‘Các con không được chạm đến cây ấy; nếu trái lệnh, các con sẽ chết.’”
  • Sáng Thế Ký 3:4 - Con rắn nói với người nữ: “Chắc chắn không chết đâu!
  • 1 Ti-mô-thê 5:22 - Đừng vội vã đặt tay trên ai, cũng đừng tòng phạm với tội người khác, nhưng phải giữ mình cho trong sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Sáng Thế Ký 9:5 - Ta chắc chắn sẽ đòi máu của sinh mạng con hoặc từ nơi thú vật, hoặc từ tay người, hoặc nơi tay của anh em con.
  • Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
  • Sáng Thế Ký 2:17 - trừ trái của cây phân biệt thiện ác. Một khi con ăn, chắc chắn con sẽ chết.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 18:20 - Người nào phạm tội, người ấy chết. Con sẽ không bị phạt vì việc ác của cha mẹ, và cha mẹ sẽ không chịu tội vì việc xấu của con. Người công chính sẽ được phần thưởng vì việc ngay lành mình, còn người gian ác sẽ bị báo trả vì tội ác của chính họ.
  • Ê-xê-chi-ên 18:4 - Này, mọi linh hồn đều thuộc về Ta—linh hồn của cha mẹ cũng như của con cái. Và đây là điều luật Ta: Người nào phạm tội thì người ấy sẽ chết.
  • Ê-xê-chi-ên 34:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này, Ta coi những người chăn chiên này là kẻ thù của Ta, và Ta sẽ buộc chúng phải chịu trách nhiệm về những việc xảy ra cho bầy của Ta. Ta sẽ lấy đi quyền nuôi dưỡng bầy của chúng, và Ta sẽ không cho chúng được nuôi chính bản thân nữa. Ta sẽ cứu bầy chiên Ta khỏi miệng chúng; chiên sẽ không bao giờ làm mồi cho chúng nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 18:13 - và cho vay nặng lãi. Những ai phạm tội trọng như thế có được sống chăng? Không! Người ấy chắc chắn sẽ chết và bị báo trả về những việc gian ác đã làm.
  • 2 Các Vua 1:4 - Bởi thế, Chúa Hằng Hữu phán: ‘A-cha-xia phải nằm liệt giường cho đến chết.’” Ê-li vâng lời ra đi.
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • Ê-xê-chi-ên 33:8 - Nếu Ta công bố kẻ ác phải chết nhưng con không nói lại lời Ta để cảnh cáo chúng ăn năn, thì chúng vẫn sẽ chết trong tội lỗi mình, và Ta sẽ quy trách nhiệm cho con về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:9 - Nhưng nếu con cảnh cáo chúng để ăn năn nhưng chúng không ăn năn, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, còn con cứu được tính mạng mình.”
  • Ê-xê-chi-ên 33:10 - “Hỡi con người, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp này: Các ngươi nói: ‘Tội lỗi đè nặng trên chúng tôi; khiến chúng tôi héo hon gầy mòn! Làm sao chúng tôi sống nổi?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
  • Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 33:6 - Nếu người canh gác thấy kẻ thù đến, nhưng không thổi kèn báo động cho dân chúng, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tình trạng của dân. Dân chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng Ta sẽ quy trách nhiệm cho người canh gác về cái chết của dân chúng.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • 新标点和合本 - 我何时指着恶人说:他必要死;你若不警戒他,也不劝戒他,使他离开恶行,拯救他的性命,这恶人必死在罪孽之中;我却要向你讨他丧命的罪(原文作“血”)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我何时指着恶人说:‘他必要死’;你若不警戒他,也不劝告他,使他离开恶行,拯救他的性命,这恶人必死在罪孽之中;我却要从你手里讨他的血债。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我何时指着恶人说:‘他必要死’;你若不警戒他,也不劝告他,使他离开恶行,拯救他的性命,这恶人必死在罪孽之中;我却要从你手里讨他的血债。
  • 当代译本 - 如果我说恶人必定死,你却不告诫他,劝诫他改邪归正,好保全性命,他必因自己的罪而死,我却要向你追讨他的血债。
  • 圣经新译本 - 如果我对恶人说:‘你必定死亡!’你却不警告他,也不警戒他离开恶行,好救他的性命,这恶人就必因自己的罪孽死亡。但我要因他的死追究你。
  • 现代标点和合本 - 我何时指着恶人说他必要死,你若不警戒他,也不劝诫他,使他离开恶行,拯救他的性命,这恶人必死在罪孽之中,我却要向你讨他丧命的罪 。
  • 和合本(拼音版) - 我何时指着恶人说:‘他必要死’,你若不警戒他,也不劝戒他,使他离开恶行,拯救他的性命,这恶人必死在罪孽之中,我却要向你讨他丧命的罪 。
  • New International Version - When I say to a wicked person, ‘You will surely die,’ and you do not warn them or speak out to dissuade them from their evil ways in order to save their life, that wicked person will die for their sin, and I will hold you accountable for their blood.
  • New International Reader's Version - Suppose I say to a sinful person, ‘You can be sure you will die.’ And you do not warn them. You do not try to get them to change their evil ways in order to save their life. Then that sinful person will die because they have sinned. And I will hold you responsible for their death.
  • English Standard Version - If I say to the wicked, ‘You shall surely die,’ and you give him no warning, nor speak to warn the wicked from his wicked way, in order to save his life, that wicked person shall die for his iniquity, but his blood I will require at your hand.
  • New Living Translation - If I warn the wicked, saying, ‘You are under the penalty of death,’ but you fail to deliver the warning, they will die in their sins. And I will hold you responsible for their deaths.
  • Christian Standard Bible - If I say to the wicked person, ‘You will surely die,’ but you do not warn him — you don’t speak out to warn him about his wicked way in order to save his life — that wicked person will die for his iniquity. Yet I will hold you responsible for his blood.
  • New American Standard Bible - When I say to the wicked, ‘You will certainly die,’ and you do not warn him or speak out to warn the wicked from his wicked way so that he may live, that wicked person shall die for wrongdoing, but his blood I will require from your hand.
  • New King James Version - When I say to the wicked, ‘You shall surely die,’ and you give him no warning, nor speak to warn the wicked from his wicked way, to save his life, that same wicked man shall die in his iniquity; but his blood I will require at your hand.
  • Amplified Bible - When I say to the wicked, ‘You will certainly die,’ and you do not warn him or speak out to tell him to turn from his wicked way to save his life, that same evil man will die in his sin, but you will be responsible for his blood.
  • American Standard Version - When I say unto the wicked, Thou shalt surely die; and thou givest him not warning, nor speakest to warn the wicked from his wicked way, to save his life; the same wicked man shall die in his iniquity; but his blood will I require at thy hand.
  • King James Version - When I say unto the wicked, Thou shalt surely die; and thou givest him not warning, nor speakest to warn the wicked from his wicked way, to save his life; the same wicked man shall die in his iniquity; but his blood will I require at thine hand.
  • New English Translation - When I say to the wicked, “You will certainly die,” and you do not warn him – you do not speak out to warn the wicked to turn from his wicked deed and wicked lifestyle so that he may live – that wicked person will die for his iniquity, but I will hold you accountable for his death.
  • World English Bible - When I tell the wicked, ‘You will surely die;’ and you give him no warning, nor speak to warn the wicked from his wicked way, to save his life; that wicked man will die in his iniquity; but I will require his blood at your hand.
  • 新標點和合本 - 我何時指着惡人說:他必要死;你若不警戒他,也不勸戒他,使他離開惡行,拯救他的性命,這惡人必死在罪孽之中;我卻要向你討他喪命的罪(原文是血)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我何時指着惡人說:『他必要死』;你若不警戒他,也不勸告他,使他離開惡行,拯救他的性命,這惡人必死在罪孽之中;我卻要從你手裏討他的血債。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我何時指着惡人說:『他必要死』;你若不警戒他,也不勸告他,使他離開惡行,拯救他的性命,這惡人必死在罪孽之中;我卻要從你手裏討他的血債。
  • 當代譯本 - 如果我說惡人必定死,你卻不告誡他,勸誡他改邪歸正,好保全性命,他必因自己的罪而死,我卻要向你追討他的血債。
  • 聖經新譯本 - 如果我對惡人說:‘你必定死亡!’你卻不警告他,也不警戒他離開惡行,好救他的性命,這惡人就必因自己的罪孽死亡。但我要因他的死追究你。
  • 呂振中譯本 - 我若指着惡人說:「你必定死」,你若不警告他,不告訴惡人而警告他離開他惡的行徑,好救活他自己,那這惡人就必死在他的罪孽中 , 流 他血 的罪 呢、我卻要從你手裏追討。
  • 現代標點和合本 - 我何時指著惡人說他必要死,你若不警戒他,也不勸誡他,使他離開惡行,拯救他的性命,這惡人必死在罪孽之中,我卻要向你討他喪命的罪 。
  • 文理和合譯本 - 我謂惡人曰、爾必死、如爾不警之、不以言戒之、使彼轉離其惡途、以救其生命、則彼惡人必死於其罪、我必索其血於爾手、
  • 文理委辦譯本 - 我言惡人必死、如爾不示之、使彼悛改、以獲生命則彼惡人、將死於罪、而我亦必罰爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言惡人必死、如爾不警此惡人、不以言勸戒、使彼離其惡行、以獲生命、惡人必死於罪、而其喪命之罪、我必責問於爾、 而其喪命之罪我必責問於爾原文作而其血必討於爾手下同
  • Nueva Versión Internacional - al malvado: “Estás condenado a muerte”. Si tú no le hablas al malvado ni le haces ver su mala conducta, para que siga viviendo, ese malvado morirá por causa de su pecado, pero yo te pediré cuentas de su muerte.
  • 현대인의 성경 - 내가 악인에게 ‘너는 반드시 죽을 것이다’ 하고 말할 때에 네가 만일 그에게 경고하지 않거나 잘 타일러 그를 악한 길에서 돌이켜 그를 살게 하지 않으면 그 악인은 자기 죄로 죽겠지만 나는 그의 죽음에 대한 책임을 너에게 물을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Если Я скажу нечестивому: «Ты непременно умрешь», а ты не станешь его предостерегать и отговаривать от нечестивого пути, чтобы спасти его жизнь, то злодей умрет за свой грех , а Я потребую у тебя ответа за его кровь.
  • Восточный перевод - Если Я скажу нечестивому: «Ты непременно умрёшь», а ты не станешь его предостерегать и отговаривать от злого пути, чтобы спасти его жизнь, то нечестивый умрёт за свой грех , а Я спрошу с тебя за его кровь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если Я скажу нечестивому: «Ты непременно умрёшь», а ты не станешь его предостерегать и отговаривать от злого пути, чтобы спасти его жизнь, то нечестивый умрёт за свой грех , а Я спрошу с тебя за его кровь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если Я скажу нечестивому: «Ты непременно умрёшь», а ты не станешь его предостерегать и отговаривать от злого пути, чтобы спасти его жизнь, то нечестивый умрёт за свой грех , а Я спрошу с тебя за его кровь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand je dirai au coupable : « Tu vas mourir », si tu ne l’avertis pas, si tu ne parles pas pour avertir ce coupable et lui demander d’abandonner sa mauvaise conduite pour obtenir la vie sauve, alors, certes, ce coupable mourra à cause de sa faute, mais je te demanderai compte de sa mort.
  • リビングバイブル - わたしが悪者に、『おまえに死の罰を加える。悔い改めて、自分のいのちを救え』と伝えてほしいとき、そのように警告しないなら、彼らは自分の罪のために死ぬが、わたしはあなたを罰する。彼らの血の責任をあなたに問う。
  • Nova Versão Internacional - Quando eu disser a um ímpio que ele vai morrer e você não o advertir nem lhe falar para dissuadi-lo dos seus maus caminhos e salvar a vida dele, aquele ímpio morrerá por sua iniquidade; para mim, porém, você será responsável pela morte dele.
  • Hoffnung für alle - Wenn ich einem gottlosen Menschen den Tod androhe, dann sollst du ihn ermahnen und zur Umkehr bewegen, um sein Leben zu retten. Tust du dies nicht, so wird er sterben, wie er es für seine Sünde verdient hat. Dich aber werde ich für seinen Tod zur Rechenschaft ziehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเราบอกคนชั่วว่า ‘เจ้าจะต้องตายแน่’ และเจ้าไม่ไปเตือนเขาหรือพูดชักชวนเขาให้ออกจากทางชั่วเพื่อช่วยชีวิตเขา คนชั่วคนนั้นก็จะตายเพราะ บาปของตน และเราจะให้เจ้ารับผิดชอบที่เขาต้องตาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เรา​พูด​กับ​คน​ชั่ว​ร้าย​ว่า ‘เจ้า​จะ​ต้อง​ตาย​อย่าง​แน่​นอน’ และ​ถ้า​เจ้า​ไม่​ให้​คำ​เตือน หรือ​พูด​ตักเตือน​คน​ชั่ว​ร้าย​ให้​ละ​จาก​วิถี​ทาง​ชั่ว​เพื่อ​รักษา​ชีวิต​ไว้ คน​ชั่ว​คน​นั้น​ก็​จะ​ตาย​เนื่อง​จาก​บาป​ของ​เขา แต่​เรา​จะ​ให้​ชีวิต​ของ​เขา​อยู่​ใน​ความ​รับ​ผิด​ชอบ​ของ​เจ้า
  • Sáng Thế Ký 42:22 - Ru-bên trách: “Tôi đã bảo đừng hại đứa trẻ mà các chú không nghe. Bây giờ chúng ta phải trả nợ máu.”
  • 2 Sa-mu-ên 4:11 - Thế mà bây giờ, có những kẻ hung ác giết một người vô tội đang ngủ trong nhà mình. Lẽ nào ta tha cho họ, không đòi đền mạng Ích-bô-sết hay sao?”
  • Dân Số Ký 26:65 - Những người xưa đều chết cả, đúng như lời Chúa Hằng Hữu: “Họ sẽ chết trong hoang mạc.” Ngoại trừ Ca-lép, con của Giê-phu-nê, và Giô-suê, con của Nun.
  • Sáng Thế Ký 3:3 - Chỉ mỗi một cây trồng giữa vườn là không được ăn. Đức Chúa Trời phán dặn: ‘Các con không được chạm đến cây ấy; nếu trái lệnh, các con sẽ chết.’”
  • Sáng Thế Ký 3:4 - Con rắn nói với người nữ: “Chắc chắn không chết đâu!
  • 1 Ti-mô-thê 5:22 - Đừng vội vã đặt tay trên ai, cũng đừng tòng phạm với tội người khác, nhưng phải giữ mình cho trong sạch.
  • Ê-xê-chi-ên 18:30 - Vì thế, Ta xét xử mỗi người trong các ngươi, hỡi nhà Ít-ra-ên, theo hành vi của mình, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn, và từ bỏ tội lỗi mình. Đừng để chúng hủy diệt các ngươi!
  • Ê-xê-chi-ên 18:31 - Hãy bỏ tội lỗi đã phạm, để nhận lãnh lòng mới và tâm thần mới. Tại sao các ngươi muốn chết, hỡi nhà Ít-ra-ên?
  • Ê-xê-chi-ên 18:32 - Ta không muốn các ngươi chết, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán. Hãy ăn năn để được sống!”
  • Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Sáng Thế Ký 9:5 - Ta chắc chắn sẽ đòi máu của sinh mạng con hoặc từ nơi thú vật, hoặc từ tay người, hoặc nơi tay của anh em con.
  • Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
  • Sáng Thế Ký 2:17 - trừ trái của cây phân biệt thiện ác. Một khi con ăn, chắc chắn con sẽ chết.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
  • Lu-ca 13:3 - Không đâu! Chính anh chị em cũng bị hư vong nếu không ăn năn tội lỗi, quay về với Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 18:20 - Người nào phạm tội, người ấy chết. Con sẽ không bị phạt vì việc ác của cha mẹ, và cha mẹ sẽ không chịu tội vì việc xấu của con. Người công chính sẽ được phần thưởng vì việc ngay lành mình, còn người gian ác sẽ bị báo trả vì tội ác của chính họ.
  • Ê-xê-chi-ên 18:4 - Này, mọi linh hồn đều thuộc về Ta—linh hồn của cha mẹ cũng như của con cái. Và đây là điều luật Ta: Người nào phạm tội thì người ấy sẽ chết.
  • Ê-xê-chi-ên 34:10 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Này, Ta coi những người chăn chiên này là kẻ thù của Ta, và Ta sẽ buộc chúng phải chịu trách nhiệm về những việc xảy ra cho bầy của Ta. Ta sẽ lấy đi quyền nuôi dưỡng bầy của chúng, và Ta sẽ không cho chúng được nuôi chính bản thân nữa. Ta sẽ cứu bầy chiên Ta khỏi miệng chúng; chiên sẽ không bao giờ làm mồi cho chúng nữa.”
  • Ê-xê-chi-ên 18:13 - và cho vay nặng lãi. Những ai phạm tội trọng như thế có được sống chăng? Không! Người ấy chắc chắn sẽ chết và bị báo trả về những việc gian ác đã làm.
  • 2 Các Vua 1:4 - Bởi thế, Chúa Hằng Hữu phán: ‘A-cha-xia phải nằm liệt giường cho đến chết.’” Ê-li vâng lời ra đi.
  • Giăng 8:24 - Đó là tại sao Ta nói các ông sẽ chết trong tội lỗi mình; nếu các ông không tin Ta là Đấng đó, các ông sẽ chết trong tội lỗi mình.”
  • Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • Lu-ca 13:5 - Không đâu! Anh chị em cũng sẽ bị hư vong nếu không chịu ăn năn.”
  • Ê-xê-chi-ên 33:8 - Nếu Ta công bố kẻ ác phải chết nhưng con không nói lại lời Ta để cảnh cáo chúng ăn năn, thì chúng vẫn sẽ chết trong tội lỗi mình, và Ta sẽ quy trách nhiệm cho con về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:9 - Nhưng nếu con cảnh cáo chúng để ăn năn nhưng chúng không ăn năn, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, còn con cứu được tính mạng mình.”
  • Ê-xê-chi-ên 33:10 - “Hỡi con người, hãy truyền cho dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp này: Các ngươi nói: ‘Tội lỗi đè nặng trên chúng tôi; khiến chúng tôi héo hon gầy mòn! Làm sao chúng tôi sống nổi?’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:40 - Phi-e-rơ tiếp tục giảng dạy, trình bày nhiều bằng chứng rồi khích lệ: “Anh chị em hãy thoát ly thế hệ gian tà này!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
  • Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 33:6 - Nếu người canh gác thấy kẻ thù đến, nhưng không thổi kèn báo động cho dân chúng, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tình trạng của dân. Dân chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng Ta sẽ quy trách nhiệm cho người canh gác về cái chết của dân chúng.’
圣经
资源
计划
奉献