Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, nếu con cảnh báo người công chính đừng phạm tội, người ấy chịu nghe lời con và không phạm tội, thì người sẽ được sống, và con cũng được sống.”
  • 新标点和合本 - 倘若你警戒义人,使他不犯罪,他就不犯罪;他因受警戒就必存活,你也救自己脱离了罪。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 倘若你警戒义人,使他不犯罪,他就不犯罪;他因领受警戒就必存活,你也救了自己的命。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 倘若你警戒义人,使他不犯罪,他就不犯罪;他因领受警戒就必存活,你也救了自己的命。”
  • 当代译本 - 如果你告诫他不要犯罪,他听了你的告诫不再犯罪,他必存活,你也必保住性命。”
  • 圣经新译本 - 如果你警告义人不要犯罪,他就不犯罪。他因为接受警告,就必存活,你也救了自己的性命。”
  • 现代标点和合本 - 倘若你警戒义人,使他不犯罪,他就不犯罪,他因受警戒就必存活,你也救自己脱离了罪。”
  • 和合本(拼音版) - 倘若你警戒义人,使他不犯罪,他就不犯罪,他因受警戒就必存活,你也救自己脱离了罪。”
  • New International Version - But if you do warn the righteous person not to sin and they do not sin, they will surely live because they took warning, and you will have saved yourself.”
  • New International Reader's Version - But suppose you do warn a godly person not to sin. And they do not sin. Then you can be sure that they will live because they listened to your warning. And you will have saved yourself.”
  • English Standard Version - But if you warn the righteous person not to sin, and he does not sin, he shall surely live, because he took warning, and you will have delivered your soul.”
  • New Living Translation - But if you warn righteous people not to sin and they listen to you and do not sin, they will live, and you will have saved yourself, too.”
  • Christian Standard Bible - But if you warn the righteous person that he should not sin, and he does not sin, he will indeed live because he listened to your warning, and you will have rescued yourself.”
  • New American Standard Bible - However, if you have warned the righteous person that the righteous is not to sin, and he does not sin, he shall certainly live because he took warning; and you have saved yourself.”
  • New King James Version - Nevertheless if you warn the righteous man that the righteous should not sin, and he does not sin, he shall surely live because he took warning; also you will have delivered your soul.”
  • Amplified Bible - However, if you have warned the righteous man not to sin and he does not sin, he will surely live because he took warning; also you have freed yourself [from responsibility].”
  • American Standard Version - Nevertheless if thou warn the righteous man, that the righteous sin not, and he doth not sin, he shall surely live, because he took warning; and thou hast delivered thy soul.
  • King James Version - Nevertheless if thou warn the righteous man, that the righteous sin not, and he doth not sin, he shall surely live, because he is warned; also thou hast delivered thy soul.
  • New English Translation - However, if you warn the righteous person not to sin, and he does not sin, he will certainly live because he was warned, and you will have saved your own life.”
  • World English Bible - Nevertheless if you warn the righteous man, that the righteous not sin, and he does not sin, he will surely live, because he took warning; and you have delivered your soul.”
  • 新標點和合本 - 倘若你警戒義人,使他不犯罪,他就不犯罪;他因受警戒就必存活,你也救自己脫離了罪。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 倘若你警戒義人,使他不犯罪,他就不犯罪;他因領受警戒就必存活,你也救了自己的命。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 倘若你警戒義人,使他不犯罪,他就不犯罪;他因領受警戒就必存活,你也救了自己的命。」
  • 當代譯本 - 如果你告誡他不要犯罪,他聽了你的告誡不再犯罪,他必存活,你也必保住性命。」
  • 聖經新譯本 - 如果你警告義人不要犯罪,他就不犯罪。他因為接受警告,就必存活,你也救了自己的性命。”
  • 呂振中譯本 - 然而你若警告義人,使義人不犯罪;他不犯罪,就必存活,因為他 接 受了警告;你呢、也可以救你自己的性命。』
  • 現代標點和合本 - 倘若你警戒義人,使他不犯罪,他就不犯罪,他因受警戒就必存活,你也救自己脫離了罪。」
  • 文理和合譯本 - 如爾警義人、使不犯罪、而彼誠不犯罪、彼則生存、爾亦得救己命、○
  • 文理委辦譯本 - 如爾示義人、使不犯罪、聽爾訓悔、彼可得生、爾亦無咎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾戒善人、勿犯罪、彼若聽戒不犯罪、必可得生、爾亦自保生命、○
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si tú le adviertes al justo que no peque, y en efecto él no peca, él seguirá viviendo porque hizo caso de tu advertencia, y tú habrás salvado tu vida».
  • 현대인의 성경 - 그러나 네가 만일 그 의로운 자를 깨우쳐 그가 네 경고를 듣고 범죄하지 않으면 그가 살게 될 뿐만 아니라 너도 네 생명을 보존하게 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Но если ты будешь предостерегать праведника, чтобы он не грешил, и он не будет грешить, он несомненно будет жить, потому что внял предостережениям, а ты спасешь свою жизнь.
  • Восточный перевод - Но если ты будешь предостерегать праведника, чтобы он не грешил, и праведник не будет грешить, то он, несомненно, будет жить, потому что внял предостережениям, а ты спасёшь свою жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если ты будешь предостерегать праведника, чтобы он не грешил, и праведник не будет грешить, то он, несомненно, будет жить, потому что внял предостережениям, а ты спасёшь свою жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если ты будешь предостерегать праведника, чтобы он не грешил, и праведник не будет грешить, то он, несомненно, будет жить, потому что внял предостережениям, а ты спасёшь свою жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si tu as averti l’homme juste pour qu’il ne commette pas de faute, et qu’effectivement il n’en commette pas, alors il vivra pour avoir entendu tes avertissements et toi, tu auras la vie sauve.
  • リビングバイブル - もしあなたが警告し、彼が悔い改めるなら、二人とも自分のいのちを救うことになる。」
  • Nova Versão Internacional - Se, porém, você advertir o justo e ele não pecar, certamente ele viverá porque aceitou a advertência, e você estará livre dessa culpa”.
  • Hoffnung für alle - Warnst du ihn jedoch davor zu sündigen, und er nimmt es sich zu Herzen, dann lasse ich ihn am Leben. Und auch du hast dein Leben gerettet.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หากเจ้าเตือนคนชอบธรรมไม่ให้ทำบาปและเขาก็ไม่ทำบาป เขาย่อมจะมีชีวิตอยู่เพราะรับฟังคำเตือน และเจ้าก็ได้ช่วยชีวิตตัวเองให้รอด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​เจ้า​เตือน​ผู้​ที่​มี​ความ​ชอบ​ธรรม​ผู้​นั้น​ไม่​ให้​กระทำ​บาป และ​เขา​ไม่​กระทำ​บาป เขา​จะ​มี​ชีวิต​อยู่​อย่าง​แน่​นอน เพราะ​เขา​รับ​คำ​เตือน และ​เจ้า​จะ​รักษา​จิต​วิญญาณ​ของ​เจ้า​ไว้​ได้”
交叉引用
  • 1 Giăng 3:6 - Vậy nếu chúng ta cứ sống trong Ngài; và vâng phục Ngài, chúng ta cũng sẽ không phạm tội; còn những người tiếp tục phạm tội, là không biết Chúa và không thuộc về Ngài.
  • 1 Giăng 3:7 - Các con ơi, đừng để ai lừa gạt các con. Ai làm điều công chính là người công chính, giống như Chúa là Đấng công chính.
  • 1 Giăng 3:8 - Còn ai phạm tội là thuộc về ma quỷ; vì nó đã phạm tội từ đầu và tiếp tục phạm tội mãi. Nhưng Con Đức Chúa Trời đã vào đời để tiêu diệt công việc của ma quỷ.
  • 1 Giăng 3:9 - Không người nào được Đức Chúa Trời tái sinh lại tiếp tục cuộc sống tội lỗi, vì đã có sức sống của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 2:11 - Khi Phi-e-rơ đến thành An-ti-ốt, tôi phải phản đối ông trước mặt mọi người vì hành động của ông thật đáng trách.
  • Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
  • Ga-la-ti 2:13 - Các tín hữu Do Thái khác, kể cả Ba-na-ba, cũng bắt chước hành động đạo đức giả ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:7 - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
  • Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:7 - Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống thánh khiết, Ngài không chấp nhận con người ô uế.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Châm Ngôn 17:10 - Một lời quở trách thức tỉnh người khôn, hơn cả trăm roi đánh người ngu muội.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:14 - Tôi viết những điều này, không phải để anh chị em xấu hổ, nhưng để khuyên răn anh chị em như con cái thân yêu.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
  • Ga-la-ti 1:8 - Dù chính chúng tôi, dù thiên sứ từ trời hiện xuống, nếu ai truyền giảng một Phúc Âm nào khác với Phúc Âm chúng tôi đã công bố cho anh chị em, cũng sẽ bị Đức Chúa Trời lên án.
  • Ga-la-ti 1:9 - Tôi xin nhắc lại: Nếu ai truyền giảng cho anh chị em một “Phúc Âm” nào khác với Phúc Âm anh chị em đã tin nhận, người ấy đáng bị Đức Chúa Trời lên án.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
  • Ga-la-ti 5:2 - Xin anh chị em lưu ý lời này của tôi, Phao-lô: nếu chịu lễ cắt bì, anh chị em không được Chúa Cứu Thế cứu giúp.
  • Ga-la-ti 5:3 - Tôi xin nhắc lại. Nếu ai chịu cắt bì để mong vui lòng Đức Chúa Trời, người ấy buộc phải vâng giữ toàn bộ luật pháp Môi-se.
  • Ga-la-ti 5:4 - Một khi anh chị em muốn nhờ luật pháp để được cứu rỗi, anh chị em đã tự ly khai với Chúa Cứu Thế và đánh mất ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Ga-la-ti 5:7 - Trước kia, anh chị em đã thẳng tiến trên đường theo Chúa. Nhưng ai đã ngăn chặn anh chị em, không cho anh chị em vâng theo chân lý?
  • Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
  • Châm Ngôn 9:9 - Hướng dẫn người khôn, họ sẽ thêm khôn. Dạy bảo người ngay, họ sẽ thêm hiểu biết.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
  • Ê-phê-sô 4:20 - Đó không phải là điều anh chị em học hỏi từ Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 4:21 - Nếu anh chị em đã nghe tiếng Ngài và học tập chân lý của Ngài,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, nếu con cảnh báo người công chính đừng phạm tội, người ấy chịu nghe lời con và không phạm tội, thì người sẽ được sống, và con cũng được sống.”
  • 新标点和合本 - 倘若你警戒义人,使他不犯罪,他就不犯罪;他因受警戒就必存活,你也救自己脱离了罪。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 倘若你警戒义人,使他不犯罪,他就不犯罪;他因领受警戒就必存活,你也救了自己的命。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 倘若你警戒义人,使他不犯罪,他就不犯罪;他因领受警戒就必存活,你也救了自己的命。”
  • 当代译本 - 如果你告诫他不要犯罪,他听了你的告诫不再犯罪,他必存活,你也必保住性命。”
  • 圣经新译本 - 如果你警告义人不要犯罪,他就不犯罪。他因为接受警告,就必存活,你也救了自己的性命。”
  • 现代标点和合本 - 倘若你警戒义人,使他不犯罪,他就不犯罪,他因受警戒就必存活,你也救自己脱离了罪。”
  • 和合本(拼音版) - 倘若你警戒义人,使他不犯罪,他就不犯罪,他因受警戒就必存活,你也救自己脱离了罪。”
  • New International Version - But if you do warn the righteous person not to sin and they do not sin, they will surely live because they took warning, and you will have saved yourself.”
  • New International Reader's Version - But suppose you do warn a godly person not to sin. And they do not sin. Then you can be sure that they will live because they listened to your warning. And you will have saved yourself.”
  • English Standard Version - But if you warn the righteous person not to sin, and he does not sin, he shall surely live, because he took warning, and you will have delivered your soul.”
  • New Living Translation - But if you warn righteous people not to sin and they listen to you and do not sin, they will live, and you will have saved yourself, too.”
  • Christian Standard Bible - But if you warn the righteous person that he should not sin, and he does not sin, he will indeed live because he listened to your warning, and you will have rescued yourself.”
  • New American Standard Bible - However, if you have warned the righteous person that the righteous is not to sin, and he does not sin, he shall certainly live because he took warning; and you have saved yourself.”
  • New King James Version - Nevertheless if you warn the righteous man that the righteous should not sin, and he does not sin, he shall surely live because he took warning; also you will have delivered your soul.”
  • Amplified Bible - However, if you have warned the righteous man not to sin and he does not sin, he will surely live because he took warning; also you have freed yourself [from responsibility].”
  • American Standard Version - Nevertheless if thou warn the righteous man, that the righteous sin not, and he doth not sin, he shall surely live, because he took warning; and thou hast delivered thy soul.
  • King James Version - Nevertheless if thou warn the righteous man, that the righteous sin not, and he doth not sin, he shall surely live, because he is warned; also thou hast delivered thy soul.
  • New English Translation - However, if you warn the righteous person not to sin, and he does not sin, he will certainly live because he was warned, and you will have saved your own life.”
  • World English Bible - Nevertheless if you warn the righteous man, that the righteous not sin, and he does not sin, he will surely live, because he took warning; and you have delivered your soul.”
  • 新標點和合本 - 倘若你警戒義人,使他不犯罪,他就不犯罪;他因受警戒就必存活,你也救自己脫離了罪。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 倘若你警戒義人,使他不犯罪,他就不犯罪;他因領受警戒就必存活,你也救了自己的命。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 倘若你警戒義人,使他不犯罪,他就不犯罪;他因領受警戒就必存活,你也救了自己的命。」
  • 當代譯本 - 如果你告誡他不要犯罪,他聽了你的告誡不再犯罪,他必存活,你也必保住性命。」
  • 聖經新譯本 - 如果你警告義人不要犯罪,他就不犯罪。他因為接受警告,就必存活,你也救了自己的性命。”
  • 呂振中譯本 - 然而你若警告義人,使義人不犯罪;他不犯罪,就必存活,因為他 接 受了警告;你呢、也可以救你自己的性命。』
  • 現代標點和合本 - 倘若你警戒義人,使他不犯罪,他就不犯罪,他因受警戒就必存活,你也救自己脫離了罪。」
  • 文理和合譯本 - 如爾警義人、使不犯罪、而彼誠不犯罪、彼則生存、爾亦得救己命、○
  • 文理委辦譯本 - 如爾示義人、使不犯罪、聽爾訓悔、彼可得生、爾亦無咎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如爾戒善人、勿犯罪、彼若聽戒不犯罪、必可得生、爾亦自保生命、○
  • Nueva Versión Internacional - Pero, si tú le adviertes al justo que no peque, y en efecto él no peca, él seguirá viviendo porque hizo caso de tu advertencia, y tú habrás salvado tu vida».
  • 현대인의 성경 - 그러나 네가 만일 그 의로운 자를 깨우쳐 그가 네 경고를 듣고 범죄하지 않으면 그가 살게 될 뿐만 아니라 너도 네 생명을 보존하게 될 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Но если ты будешь предостерегать праведника, чтобы он не грешил, и он не будет грешить, он несомненно будет жить, потому что внял предостережениям, а ты спасешь свою жизнь.
  • Восточный перевод - Но если ты будешь предостерегать праведника, чтобы он не грешил, и праведник не будет грешить, то он, несомненно, будет жить, потому что внял предостережениям, а ты спасёшь свою жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если ты будешь предостерегать праведника, чтобы он не грешил, и праведник не будет грешить, то он, несомненно, будет жить, потому что внял предостережениям, а ты спасёшь свою жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если ты будешь предостерегать праведника, чтобы он не грешил, и праведник не будет грешить, то он, несомненно, будет жить, потому что внял предостережениям, а ты спасёшь свою жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais si tu as averti l’homme juste pour qu’il ne commette pas de faute, et qu’effectivement il n’en commette pas, alors il vivra pour avoir entendu tes avertissements et toi, tu auras la vie sauve.
  • リビングバイブル - もしあなたが警告し、彼が悔い改めるなら、二人とも自分のいのちを救うことになる。」
  • Nova Versão Internacional - Se, porém, você advertir o justo e ele não pecar, certamente ele viverá porque aceitou a advertência, e você estará livre dessa culpa”.
  • Hoffnung für alle - Warnst du ihn jedoch davor zu sündigen, und er nimmt es sich zu Herzen, dann lasse ich ihn am Leben. Und auch du hast dein Leben gerettet.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หากเจ้าเตือนคนชอบธรรมไม่ให้ทำบาปและเขาก็ไม่ทำบาป เขาย่อมจะมีชีวิตอยู่เพราะรับฟังคำเตือน และเจ้าก็ได้ช่วยชีวิตตัวเองให้รอด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ถ้า​เจ้า​เตือน​ผู้​ที่​มี​ความ​ชอบ​ธรรม​ผู้​นั้น​ไม่​ให้​กระทำ​บาป และ​เขา​ไม่​กระทำ​บาป เขา​จะ​มี​ชีวิต​อยู่​อย่าง​แน่​นอน เพราะ​เขา​รับ​คำ​เตือน และ​เจ้า​จะ​รักษา​จิต​วิญญาณ​ของ​เจ้า​ไว้​ได้”
  • 1 Giăng 3:6 - Vậy nếu chúng ta cứ sống trong Ngài; và vâng phục Ngài, chúng ta cũng sẽ không phạm tội; còn những người tiếp tục phạm tội, là không biết Chúa và không thuộc về Ngài.
  • 1 Giăng 3:7 - Các con ơi, đừng để ai lừa gạt các con. Ai làm điều công chính là người công chính, giống như Chúa là Đấng công chính.
  • 1 Giăng 3:8 - Còn ai phạm tội là thuộc về ma quỷ; vì nó đã phạm tội từ đầu và tiếp tục phạm tội mãi. Nhưng Con Đức Chúa Trời đã vào đời để tiêu diệt công việc của ma quỷ.
  • 1 Giăng 3:9 - Không người nào được Đức Chúa Trời tái sinh lại tiếp tục cuộc sống tội lỗi, vì đã có sức sống của Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 2:11 - Khi Phi-e-rơ đến thành An-ti-ốt, tôi phải phản đối ông trước mặt mọi người vì hành động của ông thật đáng trách.
  • Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
  • Ga-la-ti 2:13 - Các tín hữu Do Thái khác, kể cả Ba-na-ba, cũng bắt chước hành động đạo đức giả ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:12 - Vậy, ai tưởng mình đứng vững, hãy cẩn thận để khỏi vấp ngã.
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • Cô-lô-se 3:6 - Làm những việc xấu xa ấy tức là chọc giận Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:7 - Trước kia, khi còn theo nếp sống cũ, anh chị em đã ăn ở như thế.
  • Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:7 - Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống thánh khiết, Ngài không chấp nhận con người ô uế.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
  • Châm Ngôn 17:10 - Một lời quở trách thức tỉnh người khôn, hơn cả trăm roi đánh người ngu muội.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:14 - Tôi viết những điều này, không phải để anh chị em xấu hổ, nhưng để khuyên răn anh chị em như con cái thân yêu.
  • Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
  • Ga-la-ti 1:8 - Dù chính chúng tôi, dù thiên sứ từ trời hiện xuống, nếu ai truyền giảng một Phúc Âm nào khác với Phúc Âm chúng tôi đã công bố cho anh chị em, cũng sẽ bị Đức Chúa Trời lên án.
  • Ga-la-ti 1:9 - Tôi xin nhắc lại: Nếu ai truyền giảng cho anh chị em một “Phúc Âm” nào khác với Phúc Âm anh chị em đã tin nhận, người ấy đáng bị Đức Chúa Trời lên án.
  • Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.
  • Tích 2:15 - Con phải dạy rõ những điều đó, dùng uy quyền khích lệ và quở trách họ, đừng để ai coi thường con.
  • Ga-la-ti 5:2 - Xin anh chị em lưu ý lời này của tôi, Phao-lô: nếu chịu lễ cắt bì, anh chị em không được Chúa Cứu Thế cứu giúp.
  • Ga-la-ti 5:3 - Tôi xin nhắc lại. Nếu ai chịu cắt bì để mong vui lòng Đức Chúa Trời, người ấy buộc phải vâng giữ toàn bộ luật pháp Môi-se.
  • Ga-la-ti 5:4 - Một khi anh chị em muốn nhờ luật pháp để được cứu rỗi, anh chị em đã tự ly khai với Chúa Cứu Thế và đánh mất ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:5 - Tuy nhiên, nhờ Chúa Thánh Linh, chúng ta đầy tin tưởng, trông đợi những kết quả tốt đẹp mà người công chính có quyền hy vọng.
  • Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
  • Ga-la-ti 5:7 - Trước kia, anh chị em đã thẳng tiến trên đường theo Chúa. Nhưng ai đã ngăn chặn anh chị em, không cho anh chị em vâng theo chân lý?
  • Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
  • Châm Ngôn 9:9 - Hướng dẫn người khôn, họ sẽ thêm khôn. Dạy bảo người ngay, họ sẽ thêm hiểu biết.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • Thi Thiên 19:11 - Những lời răn giới giãi bày khôn ngoan ai tuân giữ được, Ngài ban thưởng.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
  • Ê-phê-sô 4:17 - Nhân danh Chúa, tôi khuyên anh chị em điều này: Đừng sống như người chưa được cứu. Vì tâm trí họ hư hoại,
  • Ê-phê-sô 4:18 - lòng họ vô cùng đen tối, xa cách hẳn sự sống của Đức Chúa Trời, trí tuệ họ đóng kín, không thể nhận biết Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
  • Ê-phê-sô 4:20 - Đó không phải là điều anh chị em học hỏi từ Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 4:21 - Nếu anh chị em đã nghe tiếng Ngài và học tập chân lý của Ngài,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
圣经
资源
计划
奉献