Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không, Ta cũng không sai con đến với những dân tộc nói tiếng lạ và khó hiểu. Nếu Ta sai con đến với người nước ngoài hẳn chúng sẽ nghe con!
  • 新标点和合本 - 不是往那说话深奥、言语难懂的多国去,他们的话语是你不懂得的。我若差你往他们那里去,他们必听从你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你不是往那说话艰涩、言语难懂的许多民族那里去,他们的话你不懂。然而,我若差你往他们那里去,他们会听从你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你不是往那说话艰涩、言语难懂的许多民族那里去,他们的话你不懂。然而,我若差你往他们那里去,他们会听从你。
  • 当代译本 - 我不是派你到那些语言陌生、艰涩难懂的民族中。我若果真派你到他们那里,他们一定会听你的话。
  • 圣经新译本 - 不是到说话难明、言语难懂的众多民族那里去,他们的话是你听不懂的。但是,如果我差派你到他们那里去,他们必听从你。
  • 现代标点和合本 - 不是往那说话深奥、言语难懂的多国去,他们的话语是你不懂得的,我若差你往他们那里去,他们必听从你。
  • 和合本(拼音版) - 不是往那说话深奥、言语难懂的多国去,他们的话语是你不懂得的,我若差你往他们那里去,他们必听从你。
  • New International Version - not to many peoples of obscure speech and strange language, whose words you cannot understand. Surely if I had sent you to them, they would have listened to you.
  • New International Reader's Version - You are not being sent to many nations whose people speak other languages that are hard to learn. You would not be able to understand them. Suppose I had sent you to them. Then they certainly would have listened to you.
  • English Standard Version - not to many peoples of foreign speech and a hard language, whose words you cannot understand. Surely, if I sent you to such, they would listen to you.
  • New Living Translation - No, I am not sending you to people with strange and difficult speech. If I did, they would listen!
  • Christian Standard Bible - not to the many peoples of unintelligible speech or a difficult language, whose words you cannot understand. No doubt, if I sent you to them, they would listen to you.
  • New American Standard Bible - nor to many peoples of unintelligible speech or difficult language, whose words you cannot understand. But I have sent you to the people who understand you;
  • New King James Version - not to many people of unfamiliar speech and of hard language, whose words you cannot understand. Surely, had I sent you to them, they would have listened to you.
  • Amplified Bible - not to many peoples of unintelligible speech or difficult language, whose words you cannot understand. But I have sent you to them who should listen to you and pay attention to My message;
  • American Standard Version - not to many peoples of a strange speech and of a hard language, whose words thou canst not understand. Surely, if I sent thee to them, they would hearken unto thee.
  • King James Version - Not to many people of a strange speech and of an hard language, whose words thou canst not understand. Surely, had I sent thee to them, they would have hearkened unto thee.
  • New English Translation - not to many peoples of unintelligible speech and difficult language, whose words you cannot understand – surely if I had sent you to them, they would listen to you!
  • World English Bible - not to many peoples of a strange speech and of a hard language, whose words you can’t understand. Surely, if I sent you to them, they would listen to you.
  • 新標點和合本 - 不是往那說話深奧、言語難懂的多國去,他們的話語是你不懂得的。我若差你往他們那裏去,他們必聽從你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你不是往那說話艱澀、言語難懂的許多民族那裏去,他們的話你不懂。然而,我若差你往他們那裏去,他們會聽從你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你不是往那說話艱澀、言語難懂的許多民族那裏去,他們的話你不懂。然而,我若差你往他們那裏去,他們會聽從你。
  • 當代譯本 - 我不是派你到那些語言陌生、艱澀難懂的民族中。我若果真派你到他們那裡,他們一定會聽你的話。
  • 聖經新譯本 - 不是到說話難明、言語難懂的眾多民族那裡去,他們的話是你聽不懂的。但是,如果我差派你到他們那裡去,他們必聽從你。
  • 呂振中譯本 - 不是去找說話深奧、語言難懂的許多外族之民,他們的話是你不曉得聽的;我若 差遣你去找他們,他們就必聽你。
  • 現代標點和合本 - 不是往那說話深奧、言語難懂的多國去,他們的話語是你不懂得的,我若差你往他們那裡去,他們必聽從你。
  • 文理和合譯本 - 非詣方言殊異、其語難明之列國、其言爾所不識、我若遣爾詣之、彼必願聽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不遣爾就言語不通之列邦、其方言爾所不識、我若遣爾就彼、彼必聽爾、
  • Nueva Versión Internacional - No te mando a naciones numerosas de lenguaje complicado y difícil de entender, aunque si te hubiera mandado a ellas seguramente te escucharían.
  • 현대인의 성경 - 만일 내가 말이 어려워 알아들을 수 없는 백성에게 너를 보냈다면 그들은 네 말을 들었을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не к многочисленным народам с их невнятной речью и непонятным языком, чьи слова для тебя темны. Если бы Я послал тебя к ним, они бы, конечно, тебя послушали.
  • Восточный перевод - не к многочисленным народам с их невнятной речью и непонятным языком, чьи слова для тебя темны. Если бы Я послал тебя к ним, они бы, конечно, тебя послушали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - не к многочисленным народам с их невнятной речью и непонятным языком, чьи слова для тебя темны. Если бы Я послал тебя к ним, они бы, конечно, тебя послушали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - не к многочисленным народам с их невнятной речью и непонятным языком, чьи слова для тебя темны. Если бы Я послал тебя к ним, они бы, конечно, тебя послушали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si je t’envoyais vers de nombreux peuples à la langue difficile et inintelligible dont tu ne comprendrais pas les paroles, eux ils t’écouteraient.
  • リビングバイブル - 難しい外国語を話す国に遣わすわけではない。もっとも、そのような国であれば、人々は耳を傾けるだろう。
  • Nova Versão Internacional - não irá a muitos povos de fala obscura e de língua difícil, cujas palavras você não conseguiria entender. Certamente, se eu o enviasse, eles o ouviriam.
  • Hoffnung für alle - Wenn ich dich zu anderen Völkern mit fremder Sprache schicken würde, und seien es noch so viele – sie würden trotzdem auf dich hören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ได้ส่งเจ้าไปหาชนชาติต่างๆ ที่พูดภาษายากๆ และเจ้าฟังไม่เข้าใจ แน่ทีเดียว หากเราส่งเจ้าไปหาคนพวกนั้น พวกเขายังจะรับฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​ได้​ให้​ไป​ยัง​หลาย​ชน​ชาติ​ซึ่ง​ใช้​คำ​พูด​ของ​ชน​ต่าง​ชาติ​และ​ภาษา​ที่​ยาก จึง​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​ไม่​เข้า​ใจ​ภาษา​ของ​เขา แต่​เรา​ได้​ส่ง​เจ้า​ไป​ยัง​ชน​ชาติ​เหล่า​นั้น พวก​เขา​ก็​ควร​จะ​ฟัง​เจ้า​อย่าง​แน่​นอน
交叉引用
  • Giô-na 3:5 - Người Ni-ni-ve tin sứ điệp của Đức Chúa Trời, nên họ loan báo một cuộc kiêng ăn, và tất cả mọi người từ người cao trọng cho đến người hèn mọn đều mặc bao gai.
  • Giô-na 3:6 - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
  • Giô-na 3:7 - Vua cũng ra một sắc lệnh cho toàn Ni-ni-ve rằng: “Do lệnh của vua và các quan trưởng quý tộc: Bất luận người hay vật, bất kể bầy bò hay bầy chiên, tất cả đều không được ăn uống.
  • Giô-na 3:8 - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • Giô-na 3:10 - Đức Chúa Trời thấy những việc họ làm và cách họ lìa bỏ đường gian ác, Ngài đổi ý và không giáng tai họa hình phạt như Ngài đã đe dọa.
  • Lu-ca 11:30 - Dấu lạ ấy chứng tỏ cho người Ni-ni-ve biết Đức Chúa Trời đã sai Giô-na, thì dấu lạ của Con Người sẽ minh chứng cho thế hệ này thấy Đức Chúa Trời đã sai Ta xuống đời.
  • Lu-ca 11:31 - Đến ngày phán xét, Nữ hoàng Sê-ba sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này, vì bà đến từ một nước xa xăm đến nghe lời lẽ khôn ngoan của Vua Sa-lô-môn. Nhưng tại đây có Đấng cao trọng hơn Sa-lô-môn mà chẳng ai muốn nghe.
  • Lu-ca 11:32 - Đến ngày phán xét, người Ni-ni-ve cũng sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này. Vì nghe Giô-na cảnh cáo, họ đã ăn năn lìa bỏ tội ác, quay về Đức Chúa Trời. Nhưng tại đây có Đấng cao trọng hơn Giô-na mà dân này không chịu ăn năn.”
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:28 - Họ thả dây dò, thấy sâu độ 37 mét. Ít lâu sau, chỉ còn 27 mét.
  • Ma-thi-ơ 11:20 - Rồi Chúa Giê-xu khởi sự lên án những thành phố đã chứng kiến rất nhiều phép lạ Chúa làm, nhưng vẫn ngoan cố không chịu ăn năn quay về với Đức Chúa Trời:
  • Ma-thi-ơ 11:21 - “Khốn cho thành Cô-ra-xin, khốn cho thành Bết-sai-đa! Vì nếu các phép lạ Ta làm nơi đây được thực hiện tại thành Ty-rơ và thành Si-đôn, dân hai thành ấy hẳn đã mặc áo gai, rải tro lên đầu tỏ lòng ăn năn từ lâu rồi!
  • Ma-thi-ơ 11:22 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Ty-rơ và Si-đôn còn đáng được dung thứ hơn Cô-ra-xin và Bết-sai-đa!
  • Ma-thi-ơ 11:23 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao? Không, nó sẽ bị ném xuống hỏa ngục! Vì nếu các phép lạ Ta làm tại đây được thực hiện tại thành Sô-đôm, hẳn thành ấy còn tồn tại đến ngày nay.
  • Ma-thi-ơ 11:24 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Sô-đôm còn đáng được dung thứ hơn Ca-bê-na-um!”
  • Ma-thi-ơ 12:41 - Đến ngày phán xét, người Ni-ni-ve sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này. Vì khi Giô-na cảnh cáo, họ đã ăn năn lìa bỏ tội ác, quay về Đức Chúa Trời. Nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Giô-na mà dân này không chịu ăn năn!
  • Ma-thi-ơ 12:42 - Đến ngày phán xét, Nữ hoàng Sê-ba sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này, vì bà đã từ một nước xa xăm đến nghe lời lẽ khôn ngoan của Vua Sa-lô-môn, nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Sa-lô-môn mà chẳng ai muốn nghe.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Không, Ta cũng không sai con đến với những dân tộc nói tiếng lạ và khó hiểu. Nếu Ta sai con đến với người nước ngoài hẳn chúng sẽ nghe con!
  • 新标点和合本 - 不是往那说话深奥、言语难懂的多国去,他们的话语是你不懂得的。我若差你往他们那里去,他们必听从你。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你不是往那说话艰涩、言语难懂的许多民族那里去,他们的话你不懂。然而,我若差你往他们那里去,他们会听从你。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你不是往那说话艰涩、言语难懂的许多民族那里去,他们的话你不懂。然而,我若差你往他们那里去,他们会听从你。
  • 当代译本 - 我不是派你到那些语言陌生、艰涩难懂的民族中。我若果真派你到他们那里,他们一定会听你的话。
  • 圣经新译本 - 不是到说话难明、言语难懂的众多民族那里去,他们的话是你听不懂的。但是,如果我差派你到他们那里去,他们必听从你。
  • 现代标点和合本 - 不是往那说话深奥、言语难懂的多国去,他们的话语是你不懂得的,我若差你往他们那里去,他们必听从你。
  • 和合本(拼音版) - 不是往那说话深奥、言语难懂的多国去,他们的话语是你不懂得的,我若差你往他们那里去,他们必听从你。
  • New International Version - not to many peoples of obscure speech and strange language, whose words you cannot understand. Surely if I had sent you to them, they would have listened to you.
  • New International Reader's Version - You are not being sent to many nations whose people speak other languages that are hard to learn. You would not be able to understand them. Suppose I had sent you to them. Then they certainly would have listened to you.
  • English Standard Version - not to many peoples of foreign speech and a hard language, whose words you cannot understand. Surely, if I sent you to such, they would listen to you.
  • New Living Translation - No, I am not sending you to people with strange and difficult speech. If I did, they would listen!
  • Christian Standard Bible - not to the many peoples of unintelligible speech or a difficult language, whose words you cannot understand. No doubt, if I sent you to them, they would listen to you.
  • New American Standard Bible - nor to many peoples of unintelligible speech or difficult language, whose words you cannot understand. But I have sent you to the people who understand you;
  • New King James Version - not to many people of unfamiliar speech and of hard language, whose words you cannot understand. Surely, had I sent you to them, they would have listened to you.
  • Amplified Bible - not to many peoples of unintelligible speech or difficult language, whose words you cannot understand. But I have sent you to them who should listen to you and pay attention to My message;
  • American Standard Version - not to many peoples of a strange speech and of a hard language, whose words thou canst not understand. Surely, if I sent thee to them, they would hearken unto thee.
  • King James Version - Not to many people of a strange speech and of an hard language, whose words thou canst not understand. Surely, had I sent thee to them, they would have hearkened unto thee.
  • New English Translation - not to many peoples of unintelligible speech and difficult language, whose words you cannot understand – surely if I had sent you to them, they would listen to you!
  • World English Bible - not to many peoples of a strange speech and of a hard language, whose words you can’t understand. Surely, if I sent you to them, they would listen to you.
  • 新標點和合本 - 不是往那說話深奧、言語難懂的多國去,他們的話語是你不懂得的。我若差你往他們那裏去,他們必聽從你。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你不是往那說話艱澀、言語難懂的許多民族那裏去,他們的話你不懂。然而,我若差你往他們那裏去,他們會聽從你。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你不是往那說話艱澀、言語難懂的許多民族那裏去,他們的話你不懂。然而,我若差你往他們那裏去,他們會聽從你。
  • 當代譯本 - 我不是派你到那些語言陌生、艱澀難懂的民族中。我若果真派你到他們那裡,他們一定會聽你的話。
  • 聖經新譯本 - 不是到說話難明、言語難懂的眾多民族那裡去,他們的話是你聽不懂的。但是,如果我差派你到他們那裡去,他們必聽從你。
  • 呂振中譯本 - 不是去找說話深奧、語言難懂的許多外族之民,他們的話是你不曉得聽的;我若 差遣你去找他們,他們就必聽你。
  • 現代標點和合本 - 不是往那說話深奧、言語難懂的多國去,他們的話語是你不懂得的,我若差你往他們那裡去,他們必聽從你。
  • 文理和合譯本 - 非詣方言殊異、其語難明之列國、其言爾所不識、我若遣爾詣之、彼必願聽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不遣爾就言語不通之列邦、其方言爾所不識、我若遣爾就彼、彼必聽爾、
  • Nueva Versión Internacional - No te mando a naciones numerosas de lenguaje complicado y difícil de entender, aunque si te hubiera mandado a ellas seguramente te escucharían.
  • 현대인의 성경 - 만일 내가 말이 어려워 알아들을 수 없는 백성에게 너를 보냈다면 그들은 네 말을 들었을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Не к многочисленным народам с их невнятной речью и непонятным языком, чьи слова для тебя темны. Если бы Я послал тебя к ним, они бы, конечно, тебя послушали.
  • Восточный перевод - не к многочисленным народам с их невнятной речью и непонятным языком, чьи слова для тебя темны. Если бы Я послал тебя к ним, они бы, конечно, тебя послушали.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - не к многочисленным народам с их невнятной речью и непонятным языком, чьи слова для тебя темны. Если бы Я послал тебя к ним, они бы, конечно, тебя послушали.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - не к многочисленным народам с их невнятной речью и непонятным языком, чьи слова для тебя темны. Если бы Я послал тебя к ним, они бы, конечно, тебя послушали.
  • La Bible du Semeur 2015 - Si je t’envoyais vers de nombreux peuples à la langue difficile et inintelligible dont tu ne comprendrais pas les paroles, eux ils t’écouteraient.
  • リビングバイブル - 難しい外国語を話す国に遣わすわけではない。もっとも、そのような国であれば、人々は耳を傾けるだろう。
  • Nova Versão Internacional - não irá a muitos povos de fala obscura e de língua difícil, cujas palavras você não conseguiria entender. Certamente, se eu o enviasse, eles o ouviriam.
  • Hoffnung für alle - Wenn ich dich zu anderen Völkern mit fremder Sprache schicken würde, und seien es noch so viele – sie würden trotzdem auf dich hören.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่ได้ส่งเจ้าไปหาชนชาติต่างๆ ที่พูดภาษายากๆ และเจ้าฟังไม่เข้าใจ แน่ทีเดียว หากเราส่งเจ้าไปหาคนพวกนั้น พวกเขายังจะรับฟัง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ไม่​ได้​ให้​ไป​ยัง​หลาย​ชน​ชาติ​ซึ่ง​ใช้​คำ​พูด​ของ​ชน​ต่าง​ชาติ​และ​ภาษา​ที่​ยาก จึง​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​ไม่​เข้า​ใจ​ภาษา​ของ​เขา แต่​เรา​ได้​ส่ง​เจ้า​ไป​ยัง​ชน​ชาติ​เหล่า​นั้น พวก​เขา​ก็​ควร​จะ​ฟัง​เจ้า​อย่าง​แน่​นอน
  • Giô-na 3:5 - Người Ni-ni-ve tin sứ điệp của Đức Chúa Trời, nên họ loan báo một cuộc kiêng ăn, và tất cả mọi người từ người cao trọng cho đến người hèn mọn đều mặc bao gai.
  • Giô-na 3:6 - Khi tin loan đến vua Ni-ni-ve, vua đang ngồi trên ngai liền đứng dậy, cởi bỏ vương bào, mặc bao gai và ngồi trong tro bụi.
  • Giô-na 3:7 - Vua cũng ra một sắc lệnh cho toàn Ni-ni-ve rằng: “Do lệnh của vua và các quan trưởng quý tộc: Bất luận người hay vật, bất kể bầy bò hay bầy chiên, tất cả đều không được ăn uống.
  • Giô-na 3:8 - Người và vật đều phải mặc bao gai, mọi người phải hết sức cầu khẩn Đức Chúa Trời. Mỗi người phải lìa bỏ con đường gian ác và công việc hung tàn của mình.
  • Giô-na 3:9 - Biết đâu Đức Chúa Trời nhìn lại, đổi ý, ngừng cơn giận của Ngài và chúng ta được thoát chết.”
  • Giô-na 3:10 - Đức Chúa Trời thấy những việc họ làm và cách họ lìa bỏ đường gian ác, Ngài đổi ý và không giáng tai họa hình phạt như Ngài đã đe dọa.
  • Lu-ca 11:30 - Dấu lạ ấy chứng tỏ cho người Ni-ni-ve biết Đức Chúa Trời đã sai Giô-na, thì dấu lạ của Con Người sẽ minh chứng cho thế hệ này thấy Đức Chúa Trời đã sai Ta xuống đời.
  • Lu-ca 11:31 - Đến ngày phán xét, Nữ hoàng Sê-ba sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này, vì bà đến từ một nước xa xăm đến nghe lời lẽ khôn ngoan của Vua Sa-lô-môn. Nhưng tại đây có Đấng cao trọng hơn Sa-lô-môn mà chẳng ai muốn nghe.
  • Lu-ca 11:32 - Đến ngày phán xét, người Ni-ni-ve cũng sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này. Vì nghe Giô-na cảnh cáo, họ đã ăn năn lìa bỏ tội ác, quay về Đức Chúa Trời. Nhưng tại đây có Đấng cao trọng hơn Giô-na mà dân này không chịu ăn năn.”
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Rô-ma 9:31 - Còn người Ít-ra-ên cố gắng vâng giữ luật pháp để được nhìn nhận là người công chính, lại không đạt được.
  • Rô-ma 9:32 - Tại sao? Vì họ cậy công đức theo luật pháp, chứ không nhờ đức tin nên họ vấp phải hòn đá chướng ngại.
  • Rô-ma 9:33 - Đức Chúa Trời đã cảnh cáo họ trong Thánh Kinh: “Này, Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá chướng ngại, một tảng đá khiến nhiều người vấp ngã. Nhưng ai tin Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:28 - Họ thả dây dò, thấy sâu độ 37 mét. Ít lâu sau, chỉ còn 27 mét.
  • Ma-thi-ơ 11:20 - Rồi Chúa Giê-xu khởi sự lên án những thành phố đã chứng kiến rất nhiều phép lạ Chúa làm, nhưng vẫn ngoan cố không chịu ăn năn quay về với Đức Chúa Trời:
  • Ma-thi-ơ 11:21 - “Khốn cho thành Cô-ra-xin, khốn cho thành Bết-sai-đa! Vì nếu các phép lạ Ta làm nơi đây được thực hiện tại thành Ty-rơ và thành Si-đôn, dân hai thành ấy hẳn đã mặc áo gai, rải tro lên đầu tỏ lòng ăn năn từ lâu rồi!
  • Ma-thi-ơ 11:22 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Ty-rơ và Si-đôn còn đáng được dung thứ hơn Cô-ra-xin và Bết-sai-đa!
  • Ma-thi-ơ 11:23 - Còn thành Ca-bê-na-um được đem lên tận trời sao? Không, nó sẽ bị ném xuống hỏa ngục! Vì nếu các phép lạ Ta làm tại đây được thực hiện tại thành Sô-đôm, hẳn thành ấy còn tồn tại đến ngày nay.
  • Ma-thi-ơ 11:24 - Đến ngày phán xét cuối cùng, Sô-đôm còn đáng được dung thứ hơn Ca-bê-na-um!”
  • Ma-thi-ơ 12:41 - Đến ngày phán xét, người Ni-ni-ve sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này. Vì khi Giô-na cảnh cáo, họ đã ăn năn lìa bỏ tội ác, quay về Đức Chúa Trời. Nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Giô-na mà dân này không chịu ăn năn!
  • Ma-thi-ơ 12:42 - Đến ngày phán xét, Nữ hoàng Sê-ba sẽ đứng lên buộc tội thế hệ này, vì bà đã từ một nước xa xăm đến nghe lời lẽ khôn ngoan của Vua Sa-lô-môn, nhưng tại đây có Đấng lớn hơn Sa-lô-môn mà chẳng ai muốn nghe.
圣经
资源
计划
奉献