逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng người Ít-ra-ên sẽ không nghe con, cũng như chúng không chịu nghe Ta! Vì chúng là dân có lòng chai lì và cứng đầu.
- 新标点和合本 - 以色列家却不肯听从你,因为他们不肯听从我;原来以色列全家是额坚心硬的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以色列家却不肯听从你,因为他们不肯听从我;原来以色列全家是额头坚硬、心里刚愎的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 以色列家却不肯听从你,因为他们不肯听从我;原来以色列全家是额头坚硬、心里刚愎的人。
- 当代译本 - 然而以色列人却不肯听从你,因为他们额头刚硬,心里顽固,不肯听从我。
- 圣经新译本 - 以色列家却不肯听从你,因为他们不肯听从我,整个以色列家都是额坚心硬的。
- 现代标点和合本 - 以色列家却不肯听从你,因为他们不肯听从我,原来以色列全家是额坚心硬的人。
- 和合本(拼音版) - 以色列家却不肯听从你,因为他们不肯听从我。原来以色列全家是额坚心硬的人。
- New International Version - But the people of Israel are not willing to listen to you because they are not willing to listen to me, for all the Israelites are hardened and obstinate.
- New International Reader's Version - But the people of Israel do not want to listen to you. That is because they do not want to listen to me. All the Israelites are very stubborn.
- English Standard Version - But the house of Israel will not be willing to listen to you, for they are not willing to listen to me: because all the house of Israel have a hard forehead and a stubborn heart.
- New Living Translation - But the people of Israel won’t listen to you any more than they listen to me! For the whole lot of them are hard-hearted and stubborn.
- The Message - “But it won’t work that way with the family of Israel. They won’t listen to you because they won’t listen to me. They are, as I said, a hard case, hardened in their sin. But I’ll make you as hard in your way as they are in theirs. I’ll make your face as hard as rock, harder than granite. Don’t let them intimidate you. Don’t be afraid of them, even though they’re a bunch of rebels.”
- Christian Standard Bible - But the house of Israel will not want to listen to you because they do not want to listen to me. For the whole house of Israel is hardheaded and hardhearted.
- New American Standard Bible - yet the house of Israel will not be willing to listen to you, since they are not willing to listen to Me. The entire house of Israel certainly is stubborn and obstinate.
- New King James Version - But the house of Israel will not listen to you, because they will not listen to Me; for all the house of Israel are impudent and hard-hearted.
- Amplified Bible - yet the house of Israel will not be willing to listen to you and obey you, since they are not willing to listen to Me and obey Me, for the entire house of Israel is stubborn and obstinate.
- American Standard Version - But the house of Israel will not hearken unto thee; for they will not hearken unto me: for all the house of Israel are of hard forehead and of a stiff heart.
- King James Version - But the house of Israel will not hearken unto thee; for they will not hearken unto me: for all the house of Israel are impudent and hardhearted.
- New English Translation - But the house of Israel is unwilling to listen to you, because they are not willing to listen to me, for the whole house of Israel is hard-headed and hard-hearted.
- World English Bible - But the house of Israel will not listen to you, for they will not listen to me; for all the house of Israel are obstinate and hard-hearted.
- 新標點和合本 - 以色列家卻不肯聽從你,因為他們不肯聽從我;原來以色列全家是額堅心硬的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以色列家卻不肯聽從你,因為他們不肯聽從我;原來以色列全家是額頭堅硬、心裏剛愎的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以色列家卻不肯聽從你,因為他們不肯聽從我;原來以色列全家是額頭堅硬、心裏剛愎的人。
- 當代譯本 - 然而以色列人卻不肯聽從你,因為他們額頭剛硬,心裡頑固,不肯聽從我。
- 聖經新譯本 - 以色列家卻不肯聽從你,因為他們不肯聽從我,整個以色列家都是額堅心硬的。
- 呂振中譯本 - 然而 以色列 家卻不肯聽你,因為他們不肯聽我;因為 以色列 全家原是頭額堅硬、心裏剛愎的人。
- 現代標點和合本 - 以色列家卻不肯聽從你,因為他們不肯聽從我,原來以色列全家是額堅心硬的人。
- 文理和合譯本 - 惟以色列家、顙堅心頑、必不聽爾、以其不聽我也、
- 文理委辦譯本 - 惟以色列族、剛愎性成、不聽我命、不從爾言。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟 以色列 族、必不聽爾、蓋不肯聽我、 以色列 全族面無羞恥、其心剛愎、
- Nueva Versión Internacional - Pero el pueblo de Israel no va a escucharte porque no quiere obedecerme. Todo el pueblo de Israel es terco y obstinado.
- 현대인의 성경 - 그러나 이스라엘 백성은 내 말도 듣지 않았으니 네 말도 듣지 않을 것이다. 그들은 모두 마음이 굳어 버린 고집 센 사람들이다.
- Новый Русский Перевод - Но дом Израиля не хочет слушать тебя, потому что они не хотят слушать Меня, ведь весь дом Израиля упрям и непокорен.
- Восточный перевод - Но исраильтяне не хотят слушать тебя, потому что они не хотят слушать Меня, ведь весь народ Исраила упрям и непокорен.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но исраильтяне не хотят слушать тебя, потому что они не хотят слушать Меня, ведь весь народ Исраила упрям и непокорен.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но исроильтяне не хотят слушать тебя, потому что они не хотят слушать Меня, ведь весь народ Исроила упрям и непокорен.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais la communauté d’Israël vers laquelle je t’envoie ne voudra pas t’écouter, car ils ne veulent pas m’écouter. En effet, tous ces Israélites sont des gens à la tête dure et au cœur insensible.
- リビングバイブル - わたしがあなたを遣わすのは、イスラエル人のところだ。彼らはわたしの言うことを聞こうとしない。あなたの言うことも聞こうとしないだろう。彼らは強情で、ずうずうしく、頑固なのだ。
- Nova Versão Internacional - Mas a nação de Israel não vai querer ouvi-lo porque não quer me ouvir, pois toda a nação de Israel está endurecida e obstinada.
- Hoffnung für alle - Das Volk Israel aber wird deine Worte in den Wind schlagen, denn sie weigern sich, meine Weisungen anzunehmen. Das ganze Volk ist starrköpfig und hartherzig.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนพงศ์พันธุ์อิสราเอลจะไม่ยอมฟังเจ้าเพราะพวกเขาไม่เต็มใจจะฟังเรา เนื่องจากพงศ์พันธุ์อิสราเอลทั้งหมดนั้นใจแข็งดื้อด้าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พงศ์พันธุ์อิสราเอลจะไม่ต้องการฟังเจ้า เพราะพวกเขาไม่ต้องการฟังเรา เพราะพงศ์พันธุ์อิสราเอลทั้งปวงหัวรั้นและใจดื้อด้าน
交叉引用
- Lu-ca 19:14 - Nhưng dân bản xứ ghét ông nên họ gửi phái đoàn theo sau ông và phản đối: ‘Chúng tôi không muốn ông ấy làm vua của chúng tôi.’
- Giê-rê-mi 5:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, mắt Chúa lưu ý đến người chân thật. Chúa đánh phạt dân Ngài mà họ chẳng quan tâm. Chúa tàn hại họ mà họ không chịu sửa đổi. Họ tự làm cho mặt mình cứng hơn đá tảng; họ vẫn ngoan cố không chịu quay về.
- Giê-rê-mi 44:16 - “Chúng tôi không thèm nghe những sứ điệp của Chúa Hằng Hữu mà ông đã nói.
- Giê-rê-mi 25:3 - “Suốt hai mươi ba năm qua—từ năm thứ mười ba đời Giô-si-a, con A-môn, vua Giu-đa, đến nay—Chúa Hằng Hữu đã phán dạy tôi. Tôi đã trung tín truyền giảng lời Ngài cho các người, nhưng các người không chịu nghe.
- Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
- Ê-xê-chi-ên 24:7 - Vì máu của kẻ giết nó văng trên các tảng đá láng. Chứ không đổ trên đất, nơi đất có thể che lấp!
- Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
- Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
- Giăng 15:22 - Nếu Ta không đến giảng giải cho họ, thì họ không mắc tội. Nhưng bây giờ họ không còn lý do chữa tội được nữa.
- Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
- Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
- Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
- Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
- Giăng 5:41 - Ta không cần các ông ca tụng,
- Giăng 5:42 - vì Ta biết các ông chẳng có lòng kính mến Đức Chúa Trời.
- Giăng 5:43 - Ta nhân danh Cha đến đây, nhưng các ông không tiếp nhận Ta. Ngược lại, các ông sẵn sàng hoan nghênh người không được Đức Chúa Trời sai phái.
- Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
- Giăng 5:45 - Các ông đừng tưởng Ta sẽ tố cáo các ông trước mặt Cha. Môi-se sẽ tố cáo các ông! Phải, chính Môi-se, người các ông đặt hy vọng.
- Giăng 5:46 - Nếu các ông tin Môi-se, các ông cũng tin Ta, vì Môi-se đã viết về Ta.
- Giăng 5:47 - Nhưng các ông không tin lời Môi-se, làm sao tin lời nói của Ta?”
- Y-sai 3:9 - Sắc mặt họ đủ làm chứng cớ buộc tội họ. Họ phơi bày tội lỗi mình như người Sô-đôm, không hề giấu diếm. Khốn nạn cho họ! Họ đã chuốc lấy tai họa vào thân!
- Giê-rê-mi 44:4 - Dù vậy, Ta đã liên tục sai các đầy tớ Ta, tức các tiên tri, đến kêu gọi các ngươi rằng: ‘Đừng làm những việc ghê tởm này vì đó là điều Ta gớm ghét.’
- Giê-rê-mi 44:5 - Nhưng dân Ta không lắng tai nghe và không lìa bỏ đường ác. Chúng cứ đốt hương dâng cho các thần khác.
- Lu-ca 10:16 - Chúa phán với các môn đệ: “Ai nghe các con là nghe Ta. Ai từ chối các con là từ chối Ta. Và ai từ chối Ta, là từ chối Đức Chúa Trời, Đấng đã sai Ta.”
- Giê-rê-mi 3:3 - Đó là tại sao không một giọt mưa rơi xuống cho đến cuối mùa. Vì ngươi là một gái mãi dâm trơ tráo, không chút thẹn thuồng.
- 1 Sa-mu-ên 8:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Con cứ thực hiện mọi lời dân thỉnh cầu. Không phải họ từ khước con, nhưng họ từ khước Ta, là Vua họ.
- Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’