逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng này, Ta sẽ khiến con cứng rắn và chai lì như chúng.
- 新标点和合本 - 看哪,我使你的脸硬过他们的脸,使你的额硬过他们的额。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,我使你的脸坚硬,对抗他们的脸;使你的额头坚硬,对抗他们的额头。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,我使你的脸坚硬,对抗他们的脸;使你的额头坚硬,对抗他们的额头。
- 当代译本 - 不过,我要使你的脸像他们的脸一样刚硬,使你的额头像他们的额头一样刚硬。
- 圣经新译本 - 看哪!我要使你的脸像他们的脸一样坚硬,使你的前额像他们的前额一样坚硬。
- 现代标点和合本 - 看哪,我使你的脸硬过他们的脸,使你的额硬过他们的额。
- 和合本(拼音版) - 看哪,我使你的脸硬过他们的脸,使你的额硬过他们的额。
- New International Version - But I will make you as unyielding and hardened as they are.
- New International Reader's Version - But I will make you just as stubborn as they are.
- English Standard Version - Behold, I have made your face as hard as their faces, and your forehead as hard as their foreheads.
- New Living Translation - But look, I have made you as obstinate and hard-hearted as they are.
- Christian Standard Bible - Look, I have made your face as hard as their faces and your forehead as hard as their foreheads.
- New American Standard Bible - Behold, I have made your face just as hard as their faces, and your forehead just as hard as their foreheads.
- New King James Version - Behold, I have made your face strong against their faces, and your forehead strong against their foreheads.
- Amplified Bible - Behold, I have made your face as hard as their faces and your forehead as hard as their foreheads.
- American Standard Version - Behold, I have made thy face hard against their faces, and thy forehead hard against their foreheads.
- King James Version - Behold, I have made thy face strong against their faces, and thy forehead strong against their foreheads.
- New English Translation - “I have made your face adamant to match their faces, and your forehead hard to match their foreheads.
- World English Bible - Behold, I have made your face hard against their faces, and your forehead hard against their foreheads.
- 新標點和合本 - 看哪,我使你的臉硬過他們的臉,使你的額硬過他們的額。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,我使你的臉堅硬,對抗他們的臉;使你的額頭堅硬,對抗他們的額頭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,我使你的臉堅硬,對抗他們的臉;使你的額頭堅硬,對抗他們的額頭。
- 當代譯本 - 不過,我要使你的臉像他們的臉一樣剛硬,使你的額頭像他們的額頭一樣剛硬。
- 聖經新譯本 - 看哪!我要使你的臉像他們的臉一樣堅硬,使你的前額像他們的前額一樣堅硬。
- 呂振中譯本 - 看哪,我使你的頭皮堅硬以敵對他們的頭皮,使你的頭額堅硬以敵對他們的頭額。
- 現代標點和合本 - 看哪,我使你的臉硬過他們的臉,使你的額硬過他們的額。
- 文理和合譯本 - 我堅爾面、抵彼之面、我堅爾顙、抵彼之顙、
- 文理委辦譯本 - 我使爾容甚剛、顙甚堅、與彼無異、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼面堅、我亦使爾面堅、彼額堅、我亦使爾額堅、
- Nueva Versión Internacional - No obstante, yo te haré tan terco y obstinado como ellos.
- 현대인의 성경 - 그러나 이제 내가 너를 그들만큼 강심장으로 만들고
- Новый Русский Перевод - Но Я сделаю тебя таким же неподатливым и твердолобым, как они сами.
- Восточный перевод - Но Я сделаю тебя таким же неподатливым и твердолобым, как они сами.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Я сделаю тебя таким же неподатливым и твердолобым, как они сами.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Я сделаю тебя таким же неподатливым и твердолобым, как они сами.
- La Bible du Semeur 2015 - Eh bien, je vais te donner un visage aussi obstiné que le leur et un front aussi résolu que le leur.
- リビングバイブル - だから、わたしもあなたを彼らと同じように、あつかましい頑固者にした。
- Nova Versão Internacional - Porém eu tornarei você tão inflexível e endurecido quanto eles.
- Hoffnung für alle - Darum will ich dich genauso unbeirrbar machen wie sie, und ich gebe dir die Kraft, ihnen die Stirn zu bieten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราจะทำให้เจ้าแข็งแกร่งและมุ่งมั่นพอๆ กับพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด เราได้ทำให้หน้าของเจ้าขมึงทึงและหัวรั้นเหมือนกับที่พวกเขาเป็น
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 11:27 - Bởi đức tin, Môi-se bỏ nước Ai Cập ra đi, không sợ nhà vua thù hận, vì ông đứng vững như thấy Chúa vô hình.
- Y-sai 50:7 - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:51 - Các ông là những người ngoan cố! Các ông có lòng chai tai nặng! Các ông mãi luôn chống đối Chúa Thánh Linh sao? Các ông hành động giống hệt tổ tiên mình!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:52 - Có nhà tiên tri nào mà tổ tiên các ông chẳng bức hại? Ngày xưa, họ giết những người báo trước sự xuất hiện của Đấng Công Chính—tức Đấng Mết-si-a mà các ông đã phản bội và sát hại Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:53 - Các ông đã nhận lãnh luật pháp của Đức Chúa Trời do thiên sứ ban hành, nhưng chẳng bao giờ vâng giữ.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:54 - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:55 - Nhưng Ê-tiên đầy dẫy Chúa Thánh Linh, ngước mặt nhìn lên trời, thấy vinh quang Đức Chúa Trời và Chúa Giê-xu đứng bên phải Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:56 - Ê-tiên nói: “Kìa, tôi thấy bầu trời mở rộng và Con Người đang đứng bên phải Đức Chúa Trời!”
- Xuất Ai Cập 11:4 - Môi-se nói với Pha-ra-ôn: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Vào quãng giữa đêm nay, Ta sẽ tuần hành Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 11:5 - Tất cả con trưởng nam của người Ai Cập sẽ chết, từ thái tử cho đến con của người nô lệ hèn mọn nhất; thậm chí con súc vật đầu lòng của họ cũng chết hết.’
- Xuất Ai Cập 11:6 - Tiếng khóc bi thương ai oán sẽ vang khắp Ai Cập; từ xưa, việc này chưa xảy ra bao giờ, trong tương lai cũng sẽ chẳng xảy ra nữa.
- Xuất Ai Cập 11:7 - Nhưng người Ít-ra-ên và thú vật của họ đều bình an vô sự, dù chó cũng chẳng lên tiếng sủa, để vua thấy rõ rằng Chúa Hằng Hữu phân biệt họ với người Ai Cập.”
- Xuất Ai Cập 11:8 - Môi-se tiếp: “Quần thần của vua sẽ chạy đến, quỳ lạy van xin tôi: ‘Xin các ông đi!’ Đến lúc ấy, tôi mới đi.” Nói xong, Môi-se bước ra khỏi cung điện Pha-ra-ôn trong cơn nóng giận.
- Giê-rê-mi 15:20 - Chúng sẽ tấn công con như tấn công một đạo quân, nhưng Ta sẽ khiến con vững chắc như một thành lũy kiên cố. Chúng sẽ không thắng nổi con, vì Ta ở với con để bảo vệ và giải cứu con. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
- Xuất Ai Cập 4:15 - Con sẽ kể lại cho A-rôn mọi điều Ta bảo con. Ta sẽ giúp hai anh em con trong lời ăn tiếng nói, và sẽ dạy con những điều phải làm.
- Xuất Ai Cập 4:16 - A-rôn sẽ thay con nói chuyện với dân, sẽ là phát ngôn viên của con; còn con sẽ như là chúa của A-rôn vậy.
- Hê-bơ-rơ 11:32 - Tôi còn phải kể những ai nữa? Nếu nhắc đến từng người như Ghi-đê-ôn, Ba-rác, Sam-sôn, Giép-thê, Đa-vít, Sa-mu-ên, và các nhà tiên tri thì phải mất nhiều thì giờ.
- Hê-bơ-rơ 11:33 - Bởi đức tin, họ đã chinh phục nhiều nước, cầm cân công lý, hưởng được lời hứa, khóa hàm sư tử,
- Hê-bơ-rơ 11:34 - tắt đám lửa hừng, thoát lưỡi gươm địch, chuyển bại thành thắng. Họ đã dũng cảm chiến đấu, quét sạch quân thù.
- Hê-bơ-rơ 11:35 - Một số phụ nữ có thân nhân đã chết được sống lại. Nhiều người bị cực hình tra tấn đã quyết định thà chết còn hơn chối Chúa để được phóng thích, vì họ chọn sự sống lại tốt hơn.
- Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.
- Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
- Mi-ca 3:8 - Nhưng phần tôi, tôi đầy dẫy quyền năng— bởi Thần của Chúa Hằng Hữu. Tôi đầy dẫy công chính và sức mạnh để rao báo tội lỗi và sự phản nghịch của Ít-ra-ên.
- 1 Các Vua 21:20 - A-háp kinh ngạc: “Kẻ thù ta ơi! Ngươi đã bắt gặp ta làm điều gì sai trái chăng!” Ê-li đáp: “Phải, tôi đã bắt gặp vua đã cả gan làm việc ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.