逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Gươm vua Ba-by-lôn sẽ đến tàn sát ngươi.
- 新标点和合本 - 主耶和华如此说:“巴比伦王的刀必临到你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华如此说:巴比伦王的刀必临到你。
- 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华如此说:巴比伦王的刀必临到你。
- 当代译本 - “主耶和华这样说,‘巴比伦王的刀必来攻击你。
- 圣经新译本 - “‘主耶和华这样说:巴比伦王的刀必临到你。
- 现代标点和合本 - ‘主耶和华如此说:巴比伦王的刀必临到你。
- 和合本(拼音版) - 主耶和华如此说:“巴比伦王的刀必临到你。
- New International Version - “ ‘For this is what the Sovereign Lord says: “ ‘The sword of the king of Babylon will come against you.
- New International Reader's Version - The Lord and King says, “I will send against you the sword of the king of Babylon.
- English Standard Version - “For thus says the Lord God: The sword of the king of Babylon shall come upon you.
- New Living Translation - For this is what the Sovereign Lord says: “The sword of the king of Babylon will come against you.
- The Message - “‘God, the Master, says: “‘The sword of the king of Babylon is coming against you. I’ll use the swords of champions to lay your pride low, Use the most brutal of nations to knock Egypt off her high horse, to puncture that hot-air pomposity. I’ll destroy all their livestock that graze along the river. Neither human foot nor animal hoof will muddy those waters anymore. I’ll clear their springs and streams, make their rivers flow clean and smooth. Decree of God, the Master. When I turn Egypt back to the wild and strip her clean of all her abundant produce, When I strike dead all who live there, then they’ll realize that I am God.’
- Christian Standard Bible - “‘For this is what the Lord God says: The sword of Babylon’s king will come against you!
- New American Standard Bible - For the Lord God says this: “The sword of the king of Babylon will attack you.
- New King James Version - “For thus says the Lord God: ‘The sword of the king of Babylon shall come upon you.
- Amplified Bible - For thus says the Lord God, “The sword of the king of Babylon will come on you.
- American Standard Version - For thus saith the Lord Jehovah: The sword of the king of Babylon shall come upon thee.
- King James Version - For thus saith the Lord God; The sword of the king of Babylon shall come upon thee.
- New English Translation - “‘For this is what the sovereign Lord says: “‘The sword of the king of Babylon will attack you.
- World English Bible - For the Lord Yahweh says: “The sword of the king of Babylon will come on you.
- 新標點和合本 - 主耶和華如此說:「巴比倫王的刀必臨到你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華如此說:巴比倫王的刀必臨到你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華如此說:巴比倫王的刀必臨到你。
- 當代譯本 - 「主耶和華這樣說,『巴比倫王的刀必來攻擊你。
- 聖經新譯本 - “‘主耶和華這樣說:巴比倫王的刀必臨到你。
- 呂振中譯本 - 因為主永恆主這麼說: 巴比倫 王的刀必攻擊你。
- 現代標點和合本 - 『主耶和華如此說:巴比倫王的刀必臨到你。
- 文理和合譯本 - 主耶和華曰、巴比倫王之刃必及爾、
- 文理委辦譯本 - 主耶和華曰、我必使巴比倫王、大興干戈、率列邦所畏之勁旅、以伐埃及滅其威、殺其眾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、 巴比倫 王之刃必臨爾、
- Nueva Versión Internacional - »” ’Así dice el Señor omnipotente: La espada del rey de Babilonia vendrá contra ti.
- 현대인의 성경 - ‘나 주 여호와가 말하노라. 바빌로니아 왕의 칼이 너를 칠 것이다.
- Новый Русский Перевод - Ведь так говорит Владыка Господь: – Меч царя Вавилона двинется на тебя.
- Восточный перевод - Ведь так говорит Владыка Вечный: – Меч царя Вавилона двинется на тебя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь так говорит Владыка Вечный: – Меч царя Вавилона двинется на тебя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь так говорит Владыка Вечный: – Меч царя Вавилона двинется на тебя.
- La Bible du Semeur 2015 - Car voici ce que dit ╵le Seigneur, l’Eternel : L’épée du roi de Babylone t’atteindra
- リビングバイブル - 神である主はこう語ります。 「バビロンの王の剣がおまえの上に振り下ろされる。
- Nova Versão Internacional - “Porque assim diz o Soberano, o Senhor: “A espada do rei da Babilônia virá contra você.
- Hoffnung für alle - Denn ich, Gott, der Herr, sage dir: Das Schwert des babylonischen Königs wird dich treffen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘เพราะพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า “ ‘ดาบของกษัตริย์บาบิโลน จะมาห้ำหั่นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่กล่าวดังนี้ว่า “ดาบของกษัตริย์แห่งบาบิโลนจะสู้รบกับเจ้า
交叉引用
- Giê-rê-mi 46:13 - Rồi Chúa Hằng Hữu ban cho Tiên tri Giê-rê-mi sứ điệp về cuộc tấn công Ai Cập của Vua Nê-bu-cát-nết-sa.
- Giê-rê-mi 43:10 - Con hãy nói với dân cư Giu-đa: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này, Ta sẽ sai gọi Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đầy tớ Ta, đến Ai Cập. Ta sẽ đặt ngôi người trên các tảng đá mà Ta đã giấu. Người sẽ giăng màn trướng trên đó.
- Ê-xê-chi-ên 26:7 - Đây là điều Chúa Trời Hằng Hữu Chí Cao phán: Từ phương bắc, Ta sẽ đem Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tấn công vào Ty-rơ. Người là vua của các vua và sẽ cùng đến với các chiến xa, kỵ binh, và đội quân hùng mạnh.
- Giê-rê-mi 46:24 - Ai Cập sẽ bị nhục nhã; như người con gái bị nộp cho bọn người từ phương bắc.”
- Giê-rê-mi 46:25 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ta sẽ trừng phạt A-môn, thần của Thê-be, và tất cả tà thần khác trong Ai Cập. Ta sẽ trừng phạt vua Ai Cập và những người tin tưởng nó.
- Giê-rê-mi 46:26 - Ta sẽ giao nộp chúng cho những người muốn tiêu diệt chúng—tức Vua Nê-bu-cát-nết-sa và quân Ba-by-lôn. Nhưng sau đó, đất nước này sẽ được phục hồi như ngày xưa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
- Ê-xê-chi-ên 30:23 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến nhiều nước khắp nơi trên đất.
- Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
- Ê-xê-chi-ên 30:25 - Ta sẽ khiến cho cánh tay vua Ba-by-lôn mạnh mẽ, trong khi cánh tay Pha-ra-ôn bại xuội, vô dụng. Khi Ta đặt gươm Ta vào tay vua Ba-by-lôn, vua sẽ vung gươm diệt Ai Cập, rồi Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xê-chi-ên 30:4 - Gươm sẽ đâm chém Ai Cập, thi thể những kẻ bị tàn sát sẽ phủ đầy khắp đất. Của cải sẽ bị cướp đi và mọi nền móng bị phá hủy. Đất Ê-thi-ô-pi buồn khổ.