逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù Ta đã cho phép nó gieo kinh khiếp trên mọi loài sống, Pha-ra-ôn và đoàn quân nó cũng sẽ nằm chung với những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị giết bằng gươm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
- 新标点和合本 - 我任凭法老在活人之地使人惊恐,法老和他的群众必放在未受割礼和被杀的人中。这是主耶和华说的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我任凭法老在活人之地使人惊恐,法老和他的军兵必躺在未受割礼和被刀所杀的人中。这是主耶和华说的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我任凭法老在活人之地使人惊恐,法老和他的军兵必躺在未受割礼和被刀所杀的人中。这是主耶和华说的。”
- 当代译本 - 我曾使法老给世人带来恐惧,但他和他的民众最后还是要躺卧在未受割礼、丧身刀下的人当中。这是主耶和华说的。”
- 圣经新译本 - 虽然我任凭法老使惊恐散布在活人之地,他和他的众民必在没有受割礼的人中,与被刀所杀的人一起长眠。这是主耶和华的宣告。”
- 现代标点和合本 - 我任凭法老在活人之地使人惊恐,法老和他的群众必放在未受割礼和被杀的人中。这是主耶和华说的。”
- 和合本(拼音版) - 我任凭法老在活人之地使人惊恐,法老和他的群众必放在未受割礼和被杀的人中。这是主耶和华说的。”
- New International Version - Although I had him spread terror in the land of the living, Pharaoh and all his hordes will be laid among the uncircumcised, with those killed by the sword, declares the Sovereign Lord.”
- New International Reader's Version - “I let Pharaoh spread terror while he was alive. But now he and his huge armies will be buried with those who had not been circumcised. They will lie down there with those who were killed by swords,” announces the Lord and King.
- English Standard Version - For I spread terror in the land of the living; and he shall be laid to rest among the uncircumcised, with those who are slain by the sword, Pharaoh and all his multitude, declares the Lord God.”
- New Living Translation - Although I have caused his terror to fall upon all the living, Pharaoh and his hordes will lie there among the outcasts who were slaughtered by the sword. I, the Sovereign Lord, have spoken!”
- The Message - “I used him to spread terror in the land of the living and now I’m dumping him in heathen ground with those killed by the sword—Pharaoh and all his pomp. Decree of God, the Master.”
- Christian Standard Bible - “For I will spread my terror in the land of the living, so Pharaoh and all his hordes will be laid to rest among the uncircumcised, with those slain by the sword.” This is the declaration of the Lord God.
- New American Standard Bible - “Though I inflicted the terror of him on the land of the living, yet he will be laid to rest among the uncircumcised along with those killed by the sword, Pharaoh and all his hordes,” declares the Lord God.
- New King James Version - “For I have caused My terror in the land of the living; And he shall be placed in the midst of the uncircumcised With those slain by the sword, Pharaoh and all his multitude,” Says the Lord God.
- Amplified Bible - “Though I instilled a terror of him in the land of the living, yet he will be made to lie down among the uncircumcised along with those slain by the sword, even Pharaoh and all his hordes,” says the Lord God.
- American Standard Version - For I have put his terror in the land of the living; and he shall be laid in the midst of the uncircumcised, with them that are slain by the sword, even Pharaoh and all his multitude, saith the Lord Jehovah.
- King James Version - For I have caused my terror in the land of the living: and he shall be laid in the midst of the uncircumcised with them that are slain with the sword, even Pharaoh and all his multitude, saith the Lord God.
- New English Translation - Indeed, I terrified him in the land of the living, yet he will lie in the midst of the uncircumcised with those killed by the sword, Pharaoh and all his hordes, declares the sovereign Lord.”
- World English Bible - “For I have put his terror in the land of the living. He will be laid among the uncircumcised, with those who are slain by the sword, even Pharaoh and all his multitude,” says the Lord Yahweh.
- 新標點和合本 - 我任憑法老在活人之地使人驚恐,法老和他的羣眾必放在未受割禮和被殺的人中。這是主耶和華說的。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我任憑法老在活人之地使人驚恐,法老和他的軍兵必躺在未受割禮和被刀所殺的人中。這是主耶和華說的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我任憑法老在活人之地使人驚恐,法老和他的軍兵必躺在未受割禮和被刀所殺的人中。這是主耶和華說的。」
- 當代譯本 - 我曾使法老給世人帶來恐懼,但他和他的民眾最後還是要躺臥在未受割禮、喪身刀下的人當中。這是主耶和華說的。」
- 聖經新譯本 - 雖然我任憑法老使驚恐散布在活人之地,他和他的眾民必在沒有受割禮的人中,與被刀所殺的人一起長眠。這是主耶和華的宣告。”
- 呂振中譯本 - 因為 法老 曾經在活人之地使人驚恐;因此他必須永被安放在沒有受過割禮的人中間, 法老 自己和他所有的眾民、跟那些被刀刺死的人在一起: 這是 主永恆主發神諭說 的 。』
- 現代標點和合本 - 我任憑法老在活人之地使人驚恐,法老和他的群眾必放在未受割禮和被殺的人中。這是主耶和華說的。」
- 文理和合譯本 - 法老在生人之地、令人恐懼、我使之然、彼及軍旅、必與未受割、而戮於刃者同列、主耶和華言之矣、
- 文理委辦譯本 - 法老及其軍旅、素予人恐懼不勝、我聽其然、今亡於刃、與不潔者同科、我耶和華已言之矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔我容 法老 在生命地、使人恐懼、 或作法老在生命地之時曾使人恐懼 今彼與其眾庶、悉臥於不潔者之中、與亡於刃者偕、此乃主天主所言、
- Nueva Versión Internacional - »Aunque yo hice que el faraón sembrara el terror en la tierra de los vivientes, él y todo su ejército serán sepultados entre los paganos, con los que murieron a filo de espada. Lo afirma el Señor omnipotente».
- 현대인의 성경 - 내가 바로를 통해 세상 사람들을 두렵게 하였으나 이제는 그와 그 모든 군대가 칼날에 죽음을 당한 자들과 함께 할례받지 못한 자들 가운데 누울 것이다. 이것은 나 주 여호와의 말이다.”
- Новый Русский Перевод - Хотя Я и наводил страх перед ним на земле живых, фараона и его полчища положат среди необрезанных, рядом с теми, кто пал от меча, – возвещает Владыка Господь.
- Восточный перевод - Хотя Я и наводил страх перед ним на земле живых, фараона и его полчища положат среди необрезанных, рядом с теми, кто пал от меча, – возвещает Владыка Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хотя Я и наводил страх перед ним на земле живых, фараона и его полчища положат среди необрезанных, рядом с теми, кто пал от меча, – возвещает Владыка Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хотя Я и наводил страх перед ним на земле живых, фараона и его полчища положат среди необрезанных, рядом с теми, кто пал от меча, – возвещает Владыка Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Car pour ma part, je répandrai la terreur dans le monde des vivants, et on le fera coucher au milieu des incirconcis avec ceux que l’épée a fait périr, oui, lui, le pharaon et tout son nombreux peuple. C’est là ce que déclare le Seigneur, l’Eternel.
- リビングバイブル - わたしは生きている者すべてを、恐怖のどん底に突き落とす。エジプトの王とその軍勢は、剣で殺された偶像礼拝者とともに横たわる。」
- Nova Versão Internacional - Embora eu o tenha feito espalhar pavor na terra dos viventes, o faraó e todo o seu povo jazerão entre os incircuncisos, com os que foram mortos à espada. Palavra do Soberano, o Senhor”.
- Hoffnung für alle - Ich ließ es zu, dass er anderen Völkern Angst und Schrecken einjagte, doch jetzt muss er ins Totenreich zu den unbeschnittenen Heiden, die im Krieg ihr Leben ließen. Das ist das Ende des Pharaos und seiner ganzen Pracht. Das sage ich, Gott, der Herr.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้เราเคยให้เขาแพร่ความหวาดกลัวไปทั่วดินแดนของคนที่มีชีวิต แต่ฟาโรห์กับเหล่าทหารทั้งสิ้นของเขาก็จะถูกทิ้งให้นอนตายอยู่ท่ามกลางคนที่ไม่ได้เข้าสุหนัต คนที่ถูกเข่นฆ่าด้วยดาบ พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศดังนั้น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ถึงแม้ว่าเราทำให้เกิดความหวาดหวั่นทั่วดินแดนของคนเป็น ฟาโรห์และประชาชนทั้งปวงของเขาจะนอนรวมกับบรรดาผู้ที่ไม่ได้เข้าสุหนัต กับบรรดาผู้ที่ถูกดาบสังหาร” พระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ประกาศดังนั้น
交叉引用
- Sáng Thế Ký 35:5 - Gia đình Gia-cốp nhổ trại ra đi. Đức Chúa Trời làm cho dân các thành phố chung quanh khiếp sợ, và họ không dám đuổi theo các con trai Gia-cốp.
- Gióp 31:23 - Thà bị tật nguyền như thế còn hơn bị Đức Chúa Trời phạt. Vì nếu uy nghi Ngài chống lại tôi, tôi còn gì hy vọng?
- Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
- Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
- Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
- Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
- Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Giê-rê-mi 25:19 - Tôi đưa chén cho Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, các thuộc hạ, các quan tướng, và toàn dân,
- Giê-rê-mi 25:20 - cùng những ngoại kiều sống trong đất ấy. Tôi đưa chén cho các vua xứ U-xơ, các vua xứ Phi-li-tin, các thành Ách-ca-lôn, Ga-xa, Éc-rôn, và tàn dư của người Ách-đốt.
- Giê-rê-mi 25:21 - Rồi tôi đưa chén cho các dân tộc Ê-đôm, Mô-áp, và Am-môn,
- Giê-rê-mi 25:22 - cùng các vua của Ty-rơ và Si-đôn, các vua thuộc những xứ bên kia đại dương.
- Giê-rê-mi 25:23 - Tôi đưa chén cho các xứ Đê-đan, Thê-ma, và Bu-xơ cùng các dân cắt tóc ở màng tang.
- Giê-rê-mi 25:24 - Tôi đưa chén cho các vua A-rập và các vua chúa của các sắc tộc hỗn tạp ở hoang mạc,
- Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
- Giê-rê-mi 25:26 - Và tôi cũng đưa chén cho các vua của các nước phương bắc, xa và gần, hết nước này đến nước khác—tất cả các vương quốc trên đất. Cuối cùng, Sê-sác, vua Ba-by-lôn cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
- Giê-rê-mi 25:28 - Và nếu chúng không chịu uống chén này, con hãy bảo chúng: ‘Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Các ngươi không có lựa chọn nào, các ngươi phải uống.
- Giê-rê-mi 25:29 - Ta đã bắt đầu hình phạt Giê-ru-sa-lem, thành mang Danh Ta. Lẽ nào bây giờ các ngươi được thoát nạn? Không, các ngươi sẽ không thoát khỏi tai họa. Ta sẽ cho chiến tranh bùng nổ khắp nơi để đoán phạt tất cả dân tộc trên đất. Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, phán vậy!’
- Giê-rê-mi 25:30 - Bây giờ, con hãy rao lời tiên tri này để lên án chúng nó: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ gầm thét chống nghịch đất của Ngài từ nơi ngự thánh của Ngài trên trời. Chúa sẽ quát lên như thợ ép nước nho; Chúa sẽ quở trách mọi người trên đất.
- Giê-rê-mi 25:31 - Tiếng la xét xử của Chúa sẽ vang thấu đến tận cùng trái đất vì Chúa Hằng Hữu buộc tội các dân tộc. Chúa sẽ xét xử tất cả cư dân trên đất, tàn sát bọn người độc ác bằng gươm đao. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
- Giê-rê-mi 25:32 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Này! Tai họa sẽ lan tràn từ nước này sang nước khác! Một cơn bão tố dữ dội nổi lên từ những miền xa xôi tận cùng trái đất!”
- Giê-rê-mi 25:33 - Trong ngày ấy, những người bị Chúa Hằng Hữu xử tử sẽ nằm la liệt khắp mặt đất từ đầu này sang đầu kia địa cầu. Không ai than khóc hay tẩm liệm để chôn cất chúng. Chúng sẽ bị vứt rải rác trên đất như phân bón.
- Giê-rê-mi 25:34 - Hãy khóc than và kêu vang, hỡi những người chăn chiên gian ác! Hãy lăn trong bụi đất, hỡi những người chăn chiên! Ngày tàn sát của các ngươi đã đến. Các ngươi sẽ ngã chết như dê đực bị người ta làm thịt.
- Giê-rê-mi 25:35 - Các ngươi sẽ không tìm được nơi ẩn núp; cũng không có đường nào trốn thoát.
- Giê-rê-mi 25:36 - Hãy nghe tiếng khóc điên cuồng của bọn chăn bầy. Bọn chăn chiên đang la khóc đau đớn, vì Chúa Hằng Hữu đã phá tan các đồng cỏ chúng.
- Giê-rê-mi 25:37 - Các dân đang an cư lạc nghiệp sẽ điêu linh khốn khổ vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 25:38 - Chúa rời nơi Ngài như sư tử mạnh mẽ đi tìm mồi, đất nước của chúng sẽ bị đổ nát, điêu tàn vì lưỡi gươm của kẻ thù và vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.
- Sô-phô-ni 3:6 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta đã tiêu diệt nhiều nước, hủy phá các tháp cao, lũy mạnh. Ta làm cho các phố xá hoang vắng không một người lai vãng. Các thành phố nó điêu tàn, không còn ai cư trú.
- Sô-phô-ni 3:7 - Ta nghĩ: ‘Chắc hẳn ngươi sẽ kính sợ Ta. Ngươi sẽ chịu sửa dạy. Nhà cửa ngươi khỏi bị hủy phá và tai họa Ta định giáng xuống cho ngươi sẽ bị bãi bỏ.’ Nhưng không, chúng lại dậy sớm để tiếp tục những việc đồi bại.”
- Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
- 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
- Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
- Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
- Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
- Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.