Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy nói với dân tộc con sứ điệp này: ‘Khi Ta sai một đạo quân chống lại một nước, thì dân nước ấy chọn một người canh gác.
  • 新标点和合本 - “人子啊,你要告诉本国的子民说:我使刀剑临到哪一国,那一国的民从他们中间选立一人为守望的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要吩咐本国的百姓,对他们说:我使刀剑临到哪一国,哪一国的百姓从他们中间选立一人,作为守望者。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要吩咐本国的百姓,对他们说:我使刀剑临到哪一国,哪一国的百姓从他们中间选立一人,作为守望者。
  • 当代译本 - “人子啊,你要告诉你的同胞,‘如果我使战争降临某地,那地方的百姓就应从他们中间选一人做守望者。
  • 圣经新译本 - “人子啊!你要告诉你本国的人,说:‘我使刀剑临到一地,那地的人民从他们中间选出一个人,作他们的守望者;
  • 现代标点和合本 - “人子啊,你要告诉本国的子民说:我使刀剑临到哪一国,那一国的民从他们中间选立一人为守望的,
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,你要告诉本国的子民说:我使刀剑临到哪一国,那一国的民从他们中间选立一人为守望的。
  • New International Version - “Son of man, speak to your people and say to them: ‘When I bring the sword against a land, and the people of the land choose one of their men and make him their watchman,
  • New International Reader's Version - “Son of man, speak to your people. Tell them, ‘Suppose I send enemies against a land. And its people choose one of their men to stand guard.
  • English Standard Version - “Son of man, speak to your people and say to them, If I bring the sword upon a land, and the people of the land take a man from among them, and make him their watchman,
  • New Living Translation - “Son of man, give your people this message: ‘When I bring an army against a country, the people of that land choose one of their own to be a watchman.
  • Christian Standard Bible - “Son of man, speak to your people and tell them, ‘Suppose I bring the sword against a land, and the people of that land select a man from among them, appointing him as their watchman.
  • New American Standard Bible - “Son of man, speak to the sons of your people and say to them, ‘If I bring a sword upon a land, and the people of the land take one man from among them and make him their watchman,
  • New King James Version - “Son of man, speak to the children of your people, and say to them: ‘When I bring the sword upon a land, and the people of the land take a man from their territory and make him their watchman,
  • Amplified Bible - “Son of man, speak to the sons of your people [who are exiled in Babylon] and say to them, ‘If I bring a sword on a land, and the people of the land take one man from among them and make him their watchman,
  • American Standard Version - Son of man, speak to the children of thy people, and say unto them, When I bring the sword upon a land, and the people of the land take a man from among them, and set him for their watchman;
  • King James Version - Son of man, speak to the children of thy people, and say unto them, When I bring the sword upon a land, if the people of the land take a man of their coasts, and set him for their watchman:
  • New English Translation - “Son of man, speak to your people, and say to them, ‘Suppose I bring a sword against the land, and the people of the land take one man from their borders and make him their watchman.
  • World English Bible - “Son of man, speak to the children of your people, and tell them, ‘When I bring the sword on a land, and the people of the land take a man from among them, and set him for their watchman;
  • 新標點和合本 - 「人子啊,你要告訴本國的子民說:我使刀劍臨到哪一國,那一國的民從他們中間選立一人為守望的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要吩咐本國的百姓,對他們說:我使刀劍臨到哪一國,哪一國的百姓從他們中間選立一人,作為守望者。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要吩咐本國的百姓,對他們說:我使刀劍臨到哪一國,哪一國的百姓從他們中間選立一人,作為守望者。
  • 當代譯本 - 「人子啊,你要告訴你的同胞,『如果我使戰爭降臨某地,那地方的百姓就應從他們中間選一人做守望者。
  • 聖經新譯本 - “人子啊!你要告訴你本國的人,說:‘我使刀劍臨到一地,那地的人民從他們中間選出一個人,作他們的守望者;
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,你要向你本國的子民講話,對他們說:我若使刀劍攻擊哪一地,而那一地的人民從他們範圍內選取了一個人,立為他們的守望者;
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,你要告訴本國的子民說:我使刀劍臨到哪一國,那一國的民從他們中間選立一人為守望的,
  • 文理和合譯本 - 人子歟、謂爾民族曰、我若使刃臨於一邦、是邦之民、簡其中一人、立為戍卒、
  • 文理委辦譯本 - 人子、當告民曰、如我於邦國、降以鋒刃之災、則民簡境內一人、置為戍卒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、當言與爾民、告之曰、如我使一國遭兵刃之災、其國之民、於其中選一人、置為守望者、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, habla con tu pueblo y dile: “Cuando yo envío la guerra a algún país, y la gente de ese país escoge a un hombre y lo pone por centinela,
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 네 백성에 게 이렇게 말하라. ‘내가 어떤 나라에 군대를 보내고 그 땅 백성들이 자기들 중 한 사람을 택하여 파수꾼을 세웠다고 하자.
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, поговори с соплеменниками и скажи им: «Если Я наведу на страну меч, а жители той страны изберут у себя человека, поставят его своим стражем,
  • Восточный перевод - – Смертный, поговори с соплеменниками и скажи им: «Если Я наведу на какую-либо страну меч, а жители той страны изберут у себя человека, поставят его своим стражем,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, поговори с соплеменниками и скажи им: «Если Я наведу на какую-либо страну меч, а жители той страны изберут у себя человека, поставят его своим стражем,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, поговори с соплеменниками и скажи им: «Если Я наведу на какую-либо страну меч, а жители той страны изберут у себя человека, поставят его своим стражем,
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, parle aux gens de ton peuple et dis-leur : « Supposez que j’envoie la guerre contre un pays et que les gens de l’endroit prennent l’un des leurs pour le poster comme sentinelle.
  • リビングバイブル - 「人の子よ、あなたの同胞に告げよ。わたしがある国に軍隊を差し向けると、その国では見張りを立て、
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, fale com os seus compatriotas e diga-lhes: Quando eu trouxer a espada contra uma terra e o povo dessa terra escolher um homem para ser sentinela,
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, rede zu den Leuten aus deinem Volk und richte ihnen Folgendes aus: Wenn ich in einem Land Krieg ausbrechen lasse, ernennt das Volk gewöhnlich einen Wächter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงกล่าวแก่พี่น้องร่วมชาติของเจ้าว่า ‘เมื่อเรานำดาบมาสู้กับดินแดนหนึ่ง และชาวดินแดนนั้นได้เลือกชายคนหนึ่งขึ้นมาเป็นยามรักษาการณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​บอก​ชน​ร่วม​ชาติ​ของ​เจ้า​ดังนี้ ‘ถ้า​เรา​จะ​ให้​มี​การ​ฆ่า​ฟัน​เกิด​ขึ้น​ใน​แผ่นดิน และ​ประชาชน​ของ​แผ่นดิน​เลือก​คน​ใด​คน​หนึ่ง​ใน​พวก​เขา​เอง​ให้​เป็น​ผู้​เฝ้า​ยาม
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 37:18 - Khi dân của con hỏi con những hành động ấy có nghĩa gì,
  • Ô-sê 9:8 - Các tiên tri là người canh giữ Ép-ra-im cho Đức Chúa Trời của tôi, đã gài bẫy hại người tại mọi nơi người đi. Người đối diện với những thù nghịch ngay cả trong nhà của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 25:31 - Tiếng la xét xử của Chúa sẽ vang thấu đến tận cùng trái đất vì Chúa Hằng Hữu buộc tội các dân tộc. Chúa sẽ xét xử tất cả cư dân trên đất, tàn sát bọn người độc ác bằng gươm đao. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Ê-xê-chi-ên 33:7 - Bây giờ, hỡi con người, Ta lập con làm người canh gác cho dân tộc Ít-ra-ên. Vì thế, hãy nghe lời Ta và cảnh cáo họ.
  • Lê-vi Ký 26:25 - Ta sẽ giáng họa gươm đao để báo trả việc bội ước của các ngươi. Khi các ngươi tụ tập vào các thành phố, Ta sẽ làm cho mắc bệnh dịch và rơi vào tay quân thù.
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Y-sai 21:6 - Trong khi ấy, Chúa phán bảo tôi: “Hãy đi đặt người canh gác trên tường thành. Để khi thấy gì, người ấy sẽ la to.
  • Y-sai 21:7 - Nếu thấy các chiến xa được kéo bởi cặp kỵ binh, và những người cỡi lừa và lạc đà. Thì người canh gác phải báo động.”
  • Y-sai 21:8 - Khi người canh la lên: “Ngày qua ngày tôi đứng trên tháp canh, chúa tôi ơi. Đêm qua đêm tôi liên tục trực gác.
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • Ê-xê-chi-ên 33:12 - Hỡi con người, hãy truyền cho dân chúng sứ điệp này: Việc ngay lành của người công chính không thể cứu họ khi họ phạm tội hay tội lỗi của người gian ác không hủy diệt họ khi họ ăn năn và lìa bỏ tội ác mình.
  • Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Ê-xê-chi-ên 11:8 - Ta sẽ giáng trên các ngươi chiến tranh của gươm đao mà các ngươi rất kinh sợ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 18:24 - Đa-vít ngồi tại một nơi giữa hai cổng thành. Lính canh leo lên nóc một cổng thành, thấy một người đang chạy đến.
  • 2 Sa-mu-ên 18:25 - Lính canh lớn tiếng báo tin cho vua. Vua nói: “Nếu chạy một mình, tức là người ấy đem tin.” Khi người kia chạy gần tới,
  • 2 Sa-mu-ên 18:26 - lính canh thấy một người khác cũng chạy đến, liền gọi người gác cổng, nói: “Có một người khác chạy đến nữa!” Vua nói: “Người này cũng đem tin.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:27 - Người lính canh nói: “Người trước có lối chạy giống A-hi-mát, con Xa-đốc.” Vua nói: “Đó là một người tốt. Chắc người ấy đem tin lành.”
  • Ê-xê-chi-ên 6:3 - Hãy công bố sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao nghịch cùng núi đồi của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với núi đồi, sông ngòi, và thung lũng: Chính Ta sẽ giáng chiến tranh trên ngươi, và Ta sẽ đập tan các miếu tà thần của ngươi.
  • Giê-rê-mi 47:6 - Ôi, gươm của Chúa Hằng Hữu, bao giờ ngươi mới nghỉ ngơi? Hãy trở vào vỏ của mình; nghỉ ngơi và nằm yên trong đó.
  • Giê-rê-mi 47:7 - Nhưng làm sao nó nằm yên khi Chúa Hằng Hữu sai nó đi thi hành hình phạt? Vì thành Ách-ca-lôn và dân chúng miền duyên hải phải bị tiêu diệt.”
  • Giê-rê-mi 12:12 - Trên các đồi trọc, có thể thấy quân thù đang cướp phá. Lưỡi gươm của Chúa Hằng Hữu tàn sát dân, từ đầu nước này đến nước khác. Không một ai thoát khỏi!
  • Giê-rê-mi 51:12 - Hãy dựng cờ chống lại tường lũy Ba-by-lôn! Hãy tăng cường lính canh, đặt thêm trạm gác. Chuẩn bị phục kích, vì Chúa Hằng Hữu đã hoàn tất chương trình của Ngài chống lại Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • 2 Các Vua 9:17 - Người lính gác trên vọng canh thành Gít-rê-ên trông thấy Giê-hu và những người đi theo tiến đến, liền lớn tiếng báo tin: “Tôi thấy một đoàn người đang đi tới!” Giô-ram ra lệnh: “Sai một người cưỡi ngựa ra xem thử họ có ý hòa hảo hay không.”
  • 2 Các Vua 9:18 - Một người phi ngựa ra gặp Giê-hu, hỏi: “Vua muốn biết các ông đến với tinh thần hòa bình hay không.” Giê-hu nói: “Hòa hay chiến có liên hệ gì với ngươi? Tránh ra phía sau!” Người lính canh loan báo: “Sứ giả đến gặp họ rồi nhưng không quay về.”
  • 2 Các Vua 9:19 - Vua sai một người thứ hai phóng ngựa ra, nói: “Vua muốn biết các ông đến với hòa khí hay không?” Giê-hu nói: “Hòa hay bất hòa có việc gì đến ngươi? Tránh ra phía sau!”
  • 2 Các Vua 9:20 - Người lính canh lại loan báo: “Sứ giả gặp họ rồi, nhưng cũng không quay về! Còn người đang tới chắc là Giê-hu con trai Nim-si, vì người ấy đánh xe một cách hung hăng.”
  • Ê-xê-chi-ên 21:9 - “Hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng: Một thanh gươm, một thanh gươm được mài cho bén và đánh bóng.
  • Ê-xê-chi-ên 21:10 - Nó được mài cho cuộc tàn sát khủng khiếp và sáng lòe như ánh chớp! Bây giờ các ngươi còn cười được sao? Những nước mạnh hơn các ngươi đã ngã gục dưới quyền lực nó!
  • Ê-xê-chi-ên 21:11 - Đúng vậy, thanh gươm giờ đây thật sắc bén và bóng loáng; nó đã sẵn sàng cho đao phủ.
  • Ê-xê-chi-ên 21:12 - Hỡi con người, hãy kêu khóc và than van; hãy đánh vào đùi ngươi trong đau đớn, vì lưỡi gươm sẽ tàn sát dân Ta và các lãnh đạo của chúng— mọi người đều sẽ chết!
  • Ê-xê-chi-ên 21:13 - Thử thách sẽ đến chắc chắn. Còn cơ hội nào cho chúng không? Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 21:14 - Hỡi con người, hãy nói tiên tri với chúng và hãy vỗ tay. Rồi tuốt gươm ra và khua nó hai lần, hoặc ba lần, để tượng trưng cho cuộc tàn sát, cuộc tàn sát lớn mà chúng phải chịu.
  • Ê-xê-chi-ên 21:15 - Hãy làm cho lòng chúng tan chảy vì kinh hoàng, nhiều kẻ ngã chết ngay tại cửa nhà mình. Lưỡi gươm sáng loáng như chớp, được đánh bóng cho cuộc tàn sát.
  • Ê-xê-chi-ên 21:16 - Này, lưỡi gươm, hãy chém bên hữu, rồi chém bên tả, bất cứ nơi nào ngươi thích, bất cứ nơi nào ngươi muốn.
  • Ê-xê-chi-ên 3:27 - Nhưng khi Ta ban cho con một sứ điệp, Ta sẽ mở miệng để con nói trở lại. Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán!’ Người nào chọn nghe sẽ lắng nghe, nhưng người nào từ chối sẽ từ chối, vì chúng là dân phản loạn.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Ê-xê-chi-ên 33:17 - Nhưng dân tộc con nói: ‘Chúa không công bằng,’ trong khi chính chúng nó bất công.
  • Ê-xê-chi-ên 33:30 - Hỡi con người, dân tộc con nói về con trong nhà của chúng và thì thầm về con ngay trước cửa nhà. Chúng bảo nhau: ‘Hãy đến đây, để chúng ta nghe nhà tiên tri nói với chúng ta về những điều Chúa Hằng Hữu phán!’
  • Ê-xê-chi-ên 3:11 - Rồi đi đến với dân tộc bị lưu đày và nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’ Hãy làm điều này dù chúng có nghe con hay không.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, hãy nói với dân tộc con sứ điệp này: ‘Khi Ta sai một đạo quân chống lại một nước, thì dân nước ấy chọn một người canh gác.
  • 新标点和合本 - “人子啊,你要告诉本国的子民说:我使刀剑临到哪一国,那一国的民从他们中间选立一人为守望的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,你要吩咐本国的百姓,对他们说:我使刀剑临到哪一国,哪一国的百姓从他们中间选立一人,作为守望者。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,你要吩咐本国的百姓,对他们说:我使刀剑临到哪一国,哪一国的百姓从他们中间选立一人,作为守望者。
  • 当代译本 - “人子啊,你要告诉你的同胞,‘如果我使战争降临某地,那地方的百姓就应从他们中间选一人做守望者。
  • 圣经新译本 - “人子啊!你要告诉你本国的人,说:‘我使刀剑临到一地,那地的人民从他们中间选出一个人,作他们的守望者;
  • 现代标点和合本 - “人子啊,你要告诉本国的子民说:我使刀剑临到哪一国,那一国的民从他们中间选立一人为守望的,
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,你要告诉本国的子民说:我使刀剑临到哪一国,那一国的民从他们中间选立一人为守望的。
  • New International Version - “Son of man, speak to your people and say to them: ‘When I bring the sword against a land, and the people of the land choose one of their men and make him their watchman,
  • New International Reader's Version - “Son of man, speak to your people. Tell them, ‘Suppose I send enemies against a land. And its people choose one of their men to stand guard.
  • English Standard Version - “Son of man, speak to your people and say to them, If I bring the sword upon a land, and the people of the land take a man from among them, and make him their watchman,
  • New Living Translation - “Son of man, give your people this message: ‘When I bring an army against a country, the people of that land choose one of their own to be a watchman.
  • Christian Standard Bible - “Son of man, speak to your people and tell them, ‘Suppose I bring the sword against a land, and the people of that land select a man from among them, appointing him as their watchman.
  • New American Standard Bible - “Son of man, speak to the sons of your people and say to them, ‘If I bring a sword upon a land, and the people of the land take one man from among them and make him their watchman,
  • New King James Version - “Son of man, speak to the children of your people, and say to them: ‘When I bring the sword upon a land, and the people of the land take a man from their territory and make him their watchman,
  • Amplified Bible - “Son of man, speak to the sons of your people [who are exiled in Babylon] and say to them, ‘If I bring a sword on a land, and the people of the land take one man from among them and make him their watchman,
  • American Standard Version - Son of man, speak to the children of thy people, and say unto them, When I bring the sword upon a land, and the people of the land take a man from among them, and set him for their watchman;
  • King James Version - Son of man, speak to the children of thy people, and say unto them, When I bring the sword upon a land, if the people of the land take a man of their coasts, and set him for their watchman:
  • New English Translation - “Son of man, speak to your people, and say to them, ‘Suppose I bring a sword against the land, and the people of the land take one man from their borders and make him their watchman.
  • World English Bible - “Son of man, speak to the children of your people, and tell them, ‘When I bring the sword on a land, and the people of the land take a man from among them, and set him for their watchman;
  • 新標點和合本 - 「人子啊,你要告訴本國的子民說:我使刀劍臨到哪一國,那一國的民從他們中間選立一人為守望的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,你要吩咐本國的百姓,對他們說:我使刀劍臨到哪一國,哪一國的百姓從他們中間選立一人,作為守望者。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,你要吩咐本國的百姓,對他們說:我使刀劍臨到哪一國,哪一國的百姓從他們中間選立一人,作為守望者。
  • 當代譯本 - 「人子啊,你要告訴你的同胞,『如果我使戰爭降臨某地,那地方的百姓就應從他們中間選一人做守望者。
  • 聖經新譯本 - “人子啊!你要告訴你本國的人,說:‘我使刀劍臨到一地,那地的人民從他們中間選出一個人,作他們的守望者;
  • 呂振中譯本 - 『人子啊,你要向你本國的子民講話,對他們說:我若使刀劍攻擊哪一地,而那一地的人民從他們範圍內選取了一個人,立為他們的守望者;
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,你要告訴本國的子民說:我使刀劍臨到哪一國,那一國的民從他們中間選立一人為守望的,
  • 文理和合譯本 - 人子歟、謂爾民族曰、我若使刃臨於一邦、是邦之民、簡其中一人、立為戍卒、
  • 文理委辦譯本 - 人子、當告民曰、如我於邦國、降以鋒刃之災、則民簡境內一人、置為戍卒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、當言與爾民、告之曰、如我使一國遭兵刃之災、其國之民、於其中選一人、置為守望者、
  • Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, habla con tu pueblo y dile: “Cuando yo envío la guerra a algún país, y la gente de ese país escoge a un hombre y lo pone por centinela,
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 너는 네 백성에 게 이렇게 말하라. ‘내가 어떤 나라에 군대를 보내고 그 땅 백성들이 자기들 중 한 사람을 택하여 파수꾼을 세웠다고 하자.
  • Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, поговори с соплеменниками и скажи им: «Если Я наведу на страну меч, а жители той страны изберут у себя человека, поставят его своим стражем,
  • Восточный перевод - – Смертный, поговори с соплеменниками и скажи им: «Если Я наведу на какую-либо страну меч, а жители той страны изберут у себя человека, поставят его своим стражем,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, поговори с соплеменниками и скажи им: «Если Я наведу на какую-либо страну меч, а жители той страны изберут у себя человека, поставят его своим стражем,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, поговори с соплеменниками и скажи им: «Если Я наведу на какую-либо страну меч, а жители той страны изберут у себя человека, поставят его своим стражем,
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, parle aux gens de ton peuple et dis-leur : « Supposez que j’envoie la guerre contre un pays et que les gens de l’endroit prennent l’un des leurs pour le poster comme sentinelle.
  • リビングバイブル - 「人の子よ、あなたの同胞に告げよ。わたしがある国に軍隊を差し向けると、その国では見張りを立て、
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, fale com os seus compatriotas e diga-lhes: Quando eu trouxer a espada contra uma terra e o povo dessa terra escolher um homem para ser sentinela,
  • Hoffnung für alle - »Du Mensch, rede zu den Leuten aus deinem Volk und richte ihnen Folgendes aus: Wenn ich in einem Land Krieg ausbrechen lasse, ernennt das Volk gewöhnlich einen Wächter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย จงกล่าวแก่พี่น้องร่วมชาติของเจ้าว่า ‘เมื่อเรานำดาบมาสู้กับดินแดนหนึ่ง และชาวดินแดนนั้นได้เลือกชายคนหนึ่งขึ้นมาเป็นยามรักษาการณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย จง​บอก​ชน​ร่วม​ชาติ​ของ​เจ้า​ดังนี้ ‘ถ้า​เรา​จะ​ให้​มี​การ​ฆ่า​ฟัน​เกิด​ขึ้น​ใน​แผ่นดิน และ​ประชาชน​ของ​แผ่นดิน​เลือก​คน​ใด​คน​หนึ่ง​ใน​พวก​เขา​เอง​ให้​เป็น​ผู้​เฝ้า​ยาม
  • Ê-xê-chi-ên 37:18 - Khi dân của con hỏi con những hành động ấy có nghĩa gì,
  • Ô-sê 9:8 - Các tiên tri là người canh giữ Ép-ra-im cho Đức Chúa Trời của tôi, đã gài bẫy hại người tại mọi nơi người đi. Người đối diện với những thù nghịch ngay cả trong nhà của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 25:31 - Tiếng la xét xử của Chúa sẽ vang thấu đến tận cùng trái đất vì Chúa Hằng Hữu buộc tội các dân tộc. Chúa sẽ xét xử tất cả cư dân trên đất, tàn sát bọn người độc ác bằng gươm đao. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Ê-xê-chi-ên 33:7 - Bây giờ, hỡi con người, Ta lập con làm người canh gác cho dân tộc Ít-ra-ên. Vì thế, hãy nghe lời Ta và cảnh cáo họ.
  • Lê-vi Ký 26:25 - Ta sẽ giáng họa gươm đao để báo trả việc bội ước của các ngươi. Khi các ngươi tụ tập vào các thành phố, Ta sẽ làm cho mắc bệnh dịch và rơi vào tay quân thù.
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:21 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta dùng cả bốn cách đoán phạt nặng nề là chiến tranh, đói kém, dã thú, và bệnh dịch để tiêu diệt người và vật tại Giê-ru-sa-lem, sự phá hoại sẽ kinh khủng thế nào.
  • Y-sai 21:6 - Trong khi ấy, Chúa phán bảo tôi: “Hãy đi đặt người canh gác trên tường thành. Để khi thấy gì, người ấy sẽ la to.
  • Y-sai 21:7 - Nếu thấy các chiến xa được kéo bởi cặp kỵ binh, và những người cỡi lừa và lạc đà. Thì người canh gác phải báo động.”
  • Y-sai 21:8 - Khi người canh la lên: “Ngày qua ngày tôi đứng trên tháp canh, chúa tôi ơi. Đêm qua đêm tôi liên tục trực gác.
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • Ê-xê-chi-ên 33:12 - Hỡi con người, hãy truyền cho dân chúng sứ điệp này: Việc ngay lành của người công chính không thể cứu họ khi họ phạm tội hay tội lỗi của người gian ác không hủy diệt họ khi họ ăn năn và lìa bỏ tội ác mình.
  • Y-sai 56:9 - Hãy đến, tất cả thú dữ ngoài đồng! Hãy đến, tất cả thú dữ trong rừng! Hãy đến và cắn xé dân Ta!
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Ê-xê-chi-ên 11:8 - Ta sẽ giáng trên các ngươi chiến tranh của gươm đao mà các ngươi rất kinh sợ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • 2 Sa-mu-ên 18:24 - Đa-vít ngồi tại một nơi giữa hai cổng thành. Lính canh leo lên nóc một cổng thành, thấy một người đang chạy đến.
  • 2 Sa-mu-ên 18:25 - Lính canh lớn tiếng báo tin cho vua. Vua nói: “Nếu chạy một mình, tức là người ấy đem tin.” Khi người kia chạy gần tới,
  • 2 Sa-mu-ên 18:26 - lính canh thấy một người khác cũng chạy đến, liền gọi người gác cổng, nói: “Có một người khác chạy đến nữa!” Vua nói: “Người này cũng đem tin.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:27 - Người lính canh nói: “Người trước có lối chạy giống A-hi-mát, con Xa-đốc.” Vua nói: “Đó là một người tốt. Chắc người ấy đem tin lành.”
  • Ê-xê-chi-ên 6:3 - Hãy công bố sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao nghịch cùng núi đồi của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán với núi đồi, sông ngòi, và thung lũng: Chính Ta sẽ giáng chiến tranh trên ngươi, và Ta sẽ đập tan các miếu tà thần của ngươi.
  • Giê-rê-mi 47:6 - Ôi, gươm của Chúa Hằng Hữu, bao giờ ngươi mới nghỉ ngơi? Hãy trở vào vỏ của mình; nghỉ ngơi và nằm yên trong đó.
  • Giê-rê-mi 47:7 - Nhưng làm sao nó nằm yên khi Chúa Hằng Hữu sai nó đi thi hành hình phạt? Vì thành Ách-ca-lôn và dân chúng miền duyên hải phải bị tiêu diệt.”
  • Giê-rê-mi 12:12 - Trên các đồi trọc, có thể thấy quân thù đang cướp phá. Lưỡi gươm của Chúa Hằng Hữu tàn sát dân, từ đầu nước này đến nước khác. Không một ai thoát khỏi!
  • Giê-rê-mi 51:12 - Hãy dựng cờ chống lại tường lũy Ba-by-lôn! Hãy tăng cường lính canh, đặt thêm trạm gác. Chuẩn bị phục kích, vì Chúa Hằng Hữu đã hoàn tất chương trình của Ngài chống lại Ba-by-lôn.
  • Giê-rê-mi 15:2 - Nếu chúng hỏi con: ‘Chúng tôi phải đi đâu?’ Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Những ai bị định cho chết, sẽ chết; những ai bị định cho chiến tranh, sẽ lâm cảnh chiến tranh; những ai bị định cho chết đói, sẽ bị chết đói; những ai bị định cho lưu đày, sẽ bị lưu đày.’ ”
  • Giê-rê-mi 15:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giáng trên chúng bốn tai họa: Gươm sát hại, chó xé xác, chim trời rỉa thịt, và thú rừng cắn nuốt những gì còn lại.
  • 2 Các Vua 9:17 - Người lính gác trên vọng canh thành Gít-rê-ên trông thấy Giê-hu và những người đi theo tiến đến, liền lớn tiếng báo tin: “Tôi thấy một đoàn người đang đi tới!” Giô-ram ra lệnh: “Sai một người cưỡi ngựa ra xem thử họ có ý hòa hảo hay không.”
  • 2 Các Vua 9:18 - Một người phi ngựa ra gặp Giê-hu, hỏi: “Vua muốn biết các ông đến với tinh thần hòa bình hay không.” Giê-hu nói: “Hòa hay chiến có liên hệ gì với ngươi? Tránh ra phía sau!” Người lính canh loan báo: “Sứ giả đến gặp họ rồi nhưng không quay về.”
  • 2 Các Vua 9:19 - Vua sai một người thứ hai phóng ngựa ra, nói: “Vua muốn biết các ông đến với hòa khí hay không?” Giê-hu nói: “Hòa hay bất hòa có việc gì đến ngươi? Tránh ra phía sau!”
  • 2 Các Vua 9:20 - Người lính canh lại loan báo: “Sứ giả gặp họ rồi, nhưng cũng không quay về! Còn người đang tới chắc là Giê-hu con trai Nim-si, vì người ấy đánh xe một cách hung hăng.”
  • Ê-xê-chi-ên 21:9 - “Hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng: Một thanh gươm, một thanh gươm được mài cho bén và đánh bóng.
  • Ê-xê-chi-ên 21:10 - Nó được mài cho cuộc tàn sát khủng khiếp và sáng lòe như ánh chớp! Bây giờ các ngươi còn cười được sao? Những nước mạnh hơn các ngươi đã ngã gục dưới quyền lực nó!
  • Ê-xê-chi-ên 21:11 - Đúng vậy, thanh gươm giờ đây thật sắc bén và bóng loáng; nó đã sẵn sàng cho đao phủ.
  • Ê-xê-chi-ên 21:12 - Hỡi con người, hãy kêu khóc và than van; hãy đánh vào đùi ngươi trong đau đớn, vì lưỡi gươm sẽ tàn sát dân Ta và các lãnh đạo của chúng— mọi người đều sẽ chết!
  • Ê-xê-chi-ên 21:13 - Thử thách sẽ đến chắc chắn. Còn cơ hội nào cho chúng không? Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 21:14 - Hỡi con người, hãy nói tiên tri với chúng và hãy vỗ tay. Rồi tuốt gươm ra và khua nó hai lần, hoặc ba lần, để tượng trưng cho cuộc tàn sát, cuộc tàn sát lớn mà chúng phải chịu.
  • Ê-xê-chi-ên 21:15 - Hãy làm cho lòng chúng tan chảy vì kinh hoàng, nhiều kẻ ngã chết ngay tại cửa nhà mình. Lưỡi gươm sáng loáng như chớp, được đánh bóng cho cuộc tàn sát.
  • Ê-xê-chi-ên 21:16 - Này, lưỡi gươm, hãy chém bên hữu, rồi chém bên tả, bất cứ nơi nào ngươi thích, bất cứ nơi nào ngươi muốn.
  • Ê-xê-chi-ên 3:27 - Nhưng khi Ta ban cho con một sứ điệp, Ta sẽ mở miệng để con nói trở lại. Hãy nói với chúng rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán!’ Người nào chọn nghe sẽ lắng nghe, nhưng người nào từ chối sẽ từ chối, vì chúng là dân phản loạn.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:17 - Hay giả sử Ta đem chiến tranh chống nghịch đất, và Ta sai quân thù đến tiêu diệt cả người và thú.
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Ê-xê-chi-ên 33:17 - Nhưng dân tộc con nói: ‘Chúa không công bằng,’ trong khi chính chúng nó bất công.
  • Ê-xê-chi-ên 33:30 - Hỡi con người, dân tộc con nói về con trong nhà của chúng và thì thầm về con ngay trước cửa nhà. Chúng bảo nhau: ‘Hãy đến đây, để chúng ta nghe nhà tiên tri nói với chúng ta về những điều Chúa Hằng Hữu phán!’
  • Ê-xê-chi-ên 3:11 - Rồi đi đến với dân tộc bị lưu đày và nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’ Hãy làm điều này dù chúng có nghe con hay không.”
圣经
资源
计划
奉献