逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hỡi con người, những người sống sót của Giu-đa trong các thành phố điêu tàn cứ nói: ‘Chỉ một mình Áp-ra-ham thừa hưởng xứ này. Chúng ta đông đúc; chắc chắn chúng ta sẽ được xứ này làm sản nghiệp.’
- 新标点和合本 - “人子啊,住在以色列荒废之地的人说:‘亚伯拉罕独自一人能得这地为业,我们人数众多,这地更是给我们为业的。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,住在以色列荒废之地的人说:‘亚伯拉罕一人能得这地为业,我们人数众多,这地更是给我们为业的。’
- 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,住在以色列荒废之地的人说:‘亚伯拉罕一人能得这地为业,我们人数众多,这地更是给我们为业的。’
- 当代译本 - “人子啊,那些住在以色列废墟中的人说,‘亚伯拉罕一人尚且能拥有这片土地,我们这么多人更能拥有这片土地为业。’
- 圣经新译本 - “人子啊!那些住在以色列地废墟里的人常说:‘亚伯拉罕一个人就得了这地为业;我们人数众多,这地更应该给我们为业。’
- 现代标点和合本 - “人子啊,住在以色列荒废之地的人说:‘亚伯拉罕独自一人能得这地为业,我们人数众多,这地更是给我们为业的。’
- 和合本(拼音版) - “人子啊,住在以色列荒废之地的人说:‘亚伯拉罕独自一人能得这地为业,我们人数众多,这地更是给我们为业的。’
- New International Version - “Son of man, the people living in those ruins in the land of Israel are saying, ‘Abraham was only one man, yet he possessed the land. But we are many; surely the land has been given to us as our possession.’
- New International Reader's Version - “Son of man, here is what the people living in Israel’s broken-down buildings are saying. ‘Abraham was only one man. But he owned the land. We are many people. The land must certainly belong to us.’
- English Standard Version - “Son of man, the inhabitants of these waste places in the land of Israel keep saying, ‘Abraham was only one man, yet he got possession of the land; but we are many; the land is surely given us to possess.’
- New Living Translation - “Son of man, the scattered remnants of Israel living among the ruined cities keep saying, ‘Abraham was only one man, yet he gained possession of the entire land. We are many; surely the land has been given to us as a possession.’
- Christian Standard Bible - “Son of man, those who live in the ruins in the land of Israel are saying, ‘Abraham was only one person, yet he received possession of the land. But we are many; surely the land has been given to us as a possession.’
- New American Standard Bible - “Son of man, they who live in these ruins in the land of Israel are saying, ‘Abraham was only one, yet he possessed the land; so to us who are many the land has been given as a possession.’
- New King James Version - “Son of man, they who inhabit those ruins in the land of Israel are saying, ‘Abraham was only one, and he inherited the land. But we are many; the land has been given to us as a possession.’
- Amplified Bible - “Son of man, those [back in Palestine] who inhabit these ruins in the land of Israel are saying, ‘Abraham was [only] one man and he took possession of the land, but we are many; the land has [most certainly] been given to us [to possess] as property.’
- American Standard Version - Son of man, they that inhabit those waste places in the land of Israel speak, saying, Abraham was one, and he inherited the land: but we are many; the land is given us for inheritance.
- King James Version - Son of man, they that inhabit those wastes of the land of Israel speak, saying, Abraham was one, and he inherited the land: but we are many; the land is given us for inheritance.
- New English Translation - “Son of man, the ones living in these ruins in the land of Israel are saying, ‘Abraham was only one man, yet he possessed the land, but we are many; surely the land has been given to us for a possession.’
- World English Bible - “Son of man, those who inhabit the waste places in the land of Israel speak, saying, ‘Abraham was one, and he inherited the land; but we are many. The land is given us for inheritance.’
- 新標點和合本 - 「人子啊,住在以色列荒廢之地的人說:『亞伯拉罕獨自一人能得這地為業,我們人數眾多,這地更是給我們為業的。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,住在以色列荒廢之地的人說:『亞伯拉罕一人能得這地為業,我們人數眾多,這地更是給我們為業的。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,住在以色列荒廢之地的人說:『亞伯拉罕一人能得這地為業,我們人數眾多,這地更是給我們為業的。』
- 當代譯本 - 「人子啊,那些住在以色列廢墟中的人說,『亞伯拉罕一人尚且能擁有這片土地,我們這麼多人更能擁有這片土地為業。』
- 聖經新譯本 - “人子啊!那些住在以色列地廢墟裡的人常說:‘亞伯拉罕一個人就得了這地為業;我們人數眾多,這地更應該給我們為業。’
- 呂振中譯本 - 『人子啊,住在 以色列 地那些荒廢之處的人常說:「 亞伯拉罕 只是獨自一人尚且能擁有這地為基業,我們呢、人數眾多,一定更能給我們擁有這地的。」
- 現代標點和合本 - 「人子啊,住在以色列荒廢之地的人說:『亞伯拉罕獨自一人能得這地為業,我們人數眾多,這地更是給我們為業的。』
- 文理和合譯本 - 人子歟、居於以色列地、荒蕪之處者曰、亞伯拉罕僅一人耳、而得斯土、我儕既眾、必得斯土為業、
- 文理委辦譯本 - 人子、以色列地荒墟、居民常言亞伯拉罕一人、能得斯土、我儕既眾、豈不能據而有之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子、 以色列 地荒墟、居之者常言、 亞伯拉罕 一人、能得斯地為業、我儕人多、必更能據之為業、
- Nueva Versión Internacional - «Hijo de hombre, la gente que vive en esas ruinas en la tierra de Israel anda diciendo: “Si Abraham, que era uno solo, llegó a poseer todo el país, con mayor razón nosotros, que somos muchos, habremos de recibir la tierra en posesión”.
- 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 이스라엘의 황폐한 땅에 사는 사람들이 이런 말을 하고 있다. ‘아브라함은 혼자서도 이 땅을 소유했는데 우리는 수가 많으므로 말할 것도 없이 이 땅은 우리의 것이다.’
- Новый Русский Перевод - – Сын человеческий, жители этих развалин, что в земле Израиля, говорят: «Авраам был совсем один и владел этой землей, а нас много. Конечно же, эта земля отдана нам во владение».
- Восточный перевод - – Смертный, жители этих развалин, что в земле Исраила, говорят: «Ибрахим был совсем один и владел этой землёй, а нас много. Конечно же, эта земля отдана нам во владение!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Смертный, жители этих развалин, что в земле Исраила, говорят: «Ибрахим был совсем один и владел этой землёй, а нас много. Конечно же, эта земля отдана нам во владение!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Смертный, жители этих развалин, что в земле Исроила, говорят: «Иброхим был совсем один и владел этой землёй, а нас много. Конечно же, эта земля отдана нам во владение!»
- La Bible du Semeur 2015 - Fils d’homme, ceux qui habitent au milieu de ces ruines amoncelées sur la terre d’Israël parlent ainsi : « Abraham était tout seul lorsqu’il a reçu la possession du pays, mais nous, nous sommes nombreux, et le pays nous a été donné en possession. »
- リビングバイブル - 「人の子よ。廃墟と化したユダの町々に残って散り散りに住んでいる者たちは、『アブラハムはたった一人で、この地を所有していた。これだけの者がいれば、この地を取り返せないはずはない』と息まいている。」
- Nova Versão Internacional - “Filho do homem, o povo que vive naquelas ruínas em Israel está dizendo: ‘Abraão era apenas um único homem e, contudo, possuiu a terra. Mas nós somos muitos; com certeza receberemos a terra como propriedade’.
- Hoffnung für alle - »Du Mensch, die Leute in den zerstörten Städten Israels sagen: ›Abraham war nur ein Einzelner, und doch gab Gott ihm unser Land zum Besitz. Wir aber sind viele, darum wird uns das Land erst recht gehören!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “บุตรมนุษย์เอ๋ย ประชาชนที่อาศัยอยู่ในซากปรักหักพังของดินแดนอิสราเอลกล่าวว่า ‘อับราฮัมตัวคนเดียวแต่ก็ยังได้ครอบครองดินแดน ส่วนเรามีหลายคนด้วยกันย่อมได้รับดินแดนนี้เป็นกรรมสิทธิ์อย่างแน่นอน’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บุตรมนุษย์เอ๋ย บรรดาผู้อยู่อาศัยในที่ร้างเหล่านี้ในแผ่นดินอิสราเอลพูดเสมอว่า ‘อับราฮัมเป็นเพียงผู้ชายคนเดียว แต่ท่านเป็นเจ้าของแผ่นดิน แต่พวกเรามีจำนวนมากมาย แผ่นดินนี้ถูกมอบให้แก่พวกเราเพื่อเป็นเจ้าของอย่างแน่นอน’”
交叉引用
- Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
- Ê-xê-chi-ên 5:3 - Hãy giữ lại một ít tóc buộc vào tà áo.
- Ê-xê-chi-ên 5:4 - Rồi lấy vài sợi ném vào lửa, đốt cháy chúng. Lửa sẽ lan ra từ những sợi tóc đó và thiêu hủy cả nhà Ít-ra-ên.
- Mi-ca 3:11 - Các phán quan xử kiện để ăn hối lộ; các thầy tế lễ dạy luật của Đức Chúa Trời vì thù lao; các tiên tri rao giảng vì tiền bạc. Thế mà họ dám dựa vào Chúa Hằng Hữu mà rêu rao: “Chúng ta sẽ không gặp tai họa nào, vì Chúa Hằng Hữu vẫn ở giữa chúng ta!”
- Giăng 8:33 - Họ nói: “Chúng tôi là dòng dõi Áp-ra-ham, không bao giờ làm nô lệ ai, sao Thầy nói chúng tôi được giải thoát?”
- Ê-xê-chi-ên 11:15 - “Hỡi con người, dân chúng còn lại trong Giê-ru-sa-lem sẽ nói về con và bà con của con, cùng toàn dân Ít-ra-ên bị lưu đày. Chúng sẽ nói rằng: ‘Những người đó đã bị đem đi xa khỏi Chúa Hằng Hữu, giờ đây Ngài ban xứ của họ cho chúng ta!’
- Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
- Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
- Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
- Giê-rê-mi 39:10 - Nhưng Nê-bu-xa-ra-đan cho những người nghèo khổ nhất được ở lại trong Giu-đa, đồng thời cấp phát ruộng đất và vườn nho cho họ coi sóc.
- Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
- Lu-ca 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời. Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha, vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham.
- Ê-xê-chi-ên 36:4 - Vì thế, hỡi các núi Ít-ra-ên, hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Chúa phán về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng, các nơi đổ nát, các thành phố hoang vu bị cướp phá và làm đề tài đàm tiếu cho các dân tộc lân bang.
- Giê-rê-mi 40:7 - Các thủ lĩnh của nhóm quân lưu tán Giu-đa ở miền thôn quê nghe tin vua Ba-by-lôn đã chỉ định Ghê-đa-lia, con A-hi-cam, làm tổng trấn cai trị những người nghèo còn sót lại trong Giu-đa—gồm đàn ông, phụ nữ, và trẻ em là những người không bị đày qua Ba-by-lôn.
- Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:5 - Đức Chúa Trời không cho ông sản nghiệp gì trong xứ, dù chỉ một tấc đất cũng không. Nhưng Đức Chúa Trời hứa sẽ ban cả xứ cho ông và hậu tự làm sản nghiệp, dù lúc ấy ông chưa có con.
- Ê-xê-chi-ên 33:27 - Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, những ai sống ở nơi hoang tàn sẽ bị gươm giết. Ta sẽ sai thú dữ đến ăn thịt những người sống ngoài đồng. Nhưng người trong chiến lũy, hang động sẽ chết vì dịch bệnh.