Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, hỡi con người, Ta lập con làm người canh gác cho dân tộc Ít-ra-ên. Vì thế, hãy nghe lời Ta và cảnh cáo họ.
  • 新标点和合本 - “人子啊,我照样立你作以色列家守望的人。所以你要听我口中的话,替我警戒他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,我照样立你作以色列家的守望者;你要听我口中的话,替我警戒他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,我照样立你作以色列家的守望者;你要听我口中的话,替我警戒他们。
  • 当代译本 - “人子啊,我立你为以色列人的守望者,你要听我口中的话并替我告诫他们。
  • 圣经新译本 - “人子啊!我立了你作以色列家守望的人,所以你要聆听我口中的话,替我警告他们。
  • 现代标点和合本 - “人子啊,我照样立你做以色列家守望的人。所以你要听我口中的话,替我警戒他们。
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,我照样立你作以色列家守望的人。所以你要听我口中的话,替我警戒他们。
  • New International Version - “Son of man, I have made you a watchman for the people of Israel; so hear the word I speak and give them warning from me.
  • New International Reader's Version - “Son of man, I have appointed you as a prophet to warn the people of Israel. So listen to my message. Give them a warning from me.
  • English Standard Version - “So you, son of man, I have made a watchman for the house of Israel. Whenever you hear a word from my mouth, you shall give them warning from me.
  • New Living Translation - “Now, son of man, I am making you a watchman for the people of Israel. Therefore, listen to what I say and warn them for me.
  • The Message - “You, son of man, are the watchman. I’ve made you a watchman for Israel. The minute you hear a message from me, warn them. If I say to the wicked, ‘Wicked man, wicked woman, you’re on the fast track to death!’ and you don’t speak up and warn the wicked to change their ways, the wicked will die unwarned in their sins and I’ll hold you responsible for their bloodshed. But if you warn the wicked to change their ways and they don’t do it, they’ll die in their sins well-warned and at least you will have saved your own life.
  • Christian Standard Bible - “As for you, son of man, I have made you a watchman for the house of Israel. When you hear a word from my mouth, give them a warning from me.
  • New American Standard Bible - “Now as for you, son of man, I have appointed you as a watchman for the house of Israel; so you will hear a message from My mouth and give them a warning from Me.
  • New King James Version - “So you, son of man: I have made you a watchman for the house of Israel; therefore you shall hear a word from My mouth and warn them for Me.
  • Amplified Bible - “Now as for you, son of man, I have made you a watchman for the house of Israel; so you shall hear a message from My mouth and give them a warning from Me.
  • American Standard Version - So thou, son of man, I have set thee a watchman unto the house of Israel; therefore hear the word at my mouth, and give them warning from me.
  • King James Version - So thou, O son of man, I have set thee a watchman unto the house of Israel; therefore thou shalt hear the word at my mouth, and warn them from me.
  • New English Translation - “As for you, son of man, I have made you a watchman for the house of Israel. Whenever you hear a word from my mouth, you must warn them on my behalf.
  • World English Bible - “So you, son of man: I have set you a watchman to the house of Israel. Therefore hear the word from my mouth, and give them warnings from me.
  • 新標點和合本 - 「人子啊,我照樣立你作以色列家守望的人。所以你要聽我口中的話,替我警戒他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,我照樣立你作以色列家的守望者;你要聽我口中的話,替我警戒他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,我照樣立你作以色列家的守望者;你要聽我口中的話,替我警戒他們。
  • 當代譯本 - 「人子啊,我立你為以色列人的守望者,你要聽我口中的話並替我告誡他們。
  • 聖經新譯本 - “人子啊!我立了你作以色列家守望的人,所以你要聆聽我口中的話,替我警告他們。
  • 呂振中譯本 - 『所以你,人子啊,我立了你做 以色列 家的守望者;你若從我口中聽到話語,總要替我警告他們。
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,我照樣立你做以色列家守望的人。所以你要聽我口中的話,替我警戒他們。
  • 文理和合譯本 - 人子歟、我立爾為以色列家之戍卒、其聽我口所言、為我警之、
  • 文理委辦譯本 - 人子、我使爾為戍卒、稽察以色列家、必聽我命、代我示民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾人子歟、我為 以色列 人立爾為守望者、爾由我口聽言、代我示之以警戒、
  • Nueva Versión Internacional - »A ti, hijo de hombre, te he puesto por centinela del pueblo de Israel. Por lo tanto, oirás la palabra de mi boca, y advertirás de mi parte al pueblo.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 이와 같이 내가 너를 이스라엘 백성의 파수꾼으로 삼았다. 그러므로 너는 내 말을 듣고 내 대신 그들에게 경고하라.
  • Новый Русский Перевод - Сын человеческий, Я поставил тебя стражем для дома Израиля. Слушай же Мое слово и передавай им Мои предостережения.
  • Восточный перевод - Смертный, Я поставил тебя стражем для народа Исраила. Слушай же Моё слово и передавай им Мои предостережения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смертный, Я поставил тебя стражем для народа Исраила. Слушай же Моё слово и передавай им Мои предостережения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смертный, Я поставил тебя стражем для народа Исроила. Слушай же Моё слово и передавай им Мои предостережения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eh bien, toi, fils d’homme, je t’ai posté comme sentinelle pour la communauté d’Israël : tu écouteras la parole qui sort de ma bouche et tu les avertiras de ma part.
  • リビングバイブル - 人の子よ、あなたにも言う。わたしはあなたをイスラエルの見張り役とした。だから、わたしの語ることに耳を傾け、わたしに代わって彼らに警告せよ。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, eu fiz de você uma sentinela para a nação de Israel; por isso, ouça a minha palavra e advirta-os em meu nome.
  • Hoffnung für alle - Dich, Mensch, habe ich zum Wächter für das Volk Israel bestimmt. Du sollst mir gut zuhören, wenn ich dir eine Botschaft gebe, und die Israeliten in meinem Auftrag warnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เช่นนี้แหละบุตรมนุษย์เอ๋ย เราตั้งเจ้าให้เป็นยามรักษาการณ์สำหรับพงศ์พันธุ์อิสราเอล ฉะนั้นจงฟังถ้อยคำของเราและแจ้งคำเตือนของเราแก่พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตร​มนุษย์​เอ๋ย เรา​ได้​ให้​เจ้า​เป็น​ผู้​เฝ้า​ยาม​ของ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล เมื่อ​ใด​ก็​ตาม​ที่​เจ้า​ได้ยิน​คำ​พูด​จาก​ปาก​ของ​เรา เจ้า​จะ​ต้อง​ตักเตือน​พวก​เขา​ให้​เรา
交叉引用
  • Nhã Ca 5:7 - Lính tuần thành ban đêm bắt gặp em. Họ đánh đập và gây thương tích cho em, những lính tuần thành đó còn lấy cả khăn che mặt của em!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Nhã Ca 3:3 - Lính tuần thành gặp em trên đường phố, em hỏi: “Ông có thấy người tôi yêu?”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • Giê-rê-mi 6:27 - “Giê-rê-mi ơi, Ta đã đặt con lên làm người thử nghiệm và kiểm tra tính hạnh dân Ta.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
  • Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • 1 Các Vua 22:16 - Vua dè dặt: “Đã bao lần ta yêu cầu ngươi phải nhân danh Chúa thề chỉ nói sự thật mà thôi.”
  • 1 Các Vua 22:17 - Mi-chê nói: “Tôi thấy người Ít-ra-ên tản mác trên núi như chiên không người chăn. Chúa Hằng Hữu lại phán: ‘Họ không có vua, hãy cho họ về nhà bình an.’”
  • 1 Các Vua 22:18 - Vua Ít-ra-ên nói với Vua Giô-sa-phát: “Tôi đã nói với vua là người này chẳng bao giờ tiên đoán điều lành cho tôi, mà chỉ nói toàn điều dữ thôi.”
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
  • 1 Các Vua 22:20 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Ai sẽ dụ A-háp đi Ra-mốt Ga-la-át cho nó chết tại đó?’ Người đề nghị thế này, người đề nghị khác,
  • 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
  • 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
  • 1 Các Vua 22:25 - Mi-chê đáp: “Ngày nào ông phải trốn chui trốn nhủi trong phòng kín, ngày ấy ông sẽ biết.”
  • 1 Các Vua 22:26 - Vua Ít-ra-ên ra lệnh: “Bắt Mi-chê, đem giao cho quan cai thành là A-môn và Hoàng tử Giô-ách,
  • 1 Các Vua 22:27 - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
  • 1 Các Vua 22:28 - Mi-chê nói: “Nếu vua trở về bình an, Chúa Hằng Hữu đã không phán bảo tôi!” Ông thêm: “Mọi người hãy nhớ lời tôi.”
  • Giê-rê-mi 31:6 - Đến ngày ấy, các lính canh sẽ hô lớn trên các đồi Ép-ra-im: ‘Hãy chỗi dậy, chúng ta cùng lên núi Si-ôn để thờ phượng Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời chúng ta.’”
  • 1 Các Vua 22:14 - Mi-chê đáp: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta chỉ nói những lời Ngài bảo ta thôi.”
  • 2 Sử Ký 19:10 - Nếu anh em các ngươi từ các thành đến thưa kiện, dù là vụ án mạng, điều răn, mệnh lệnh, hay điều lệ của Đức Chúa Trời, thì các ngươi phải cảnh cáo họ đừng phạm tội với Chúa Hằng Hữu, nếu không Chúa sẽ nổi cơn thịnh nộ đoán phạt các ngươi và anh em các ngươi. Làm như thế các ngươi sẽ khỏi mắc tội.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:20 - Tôi chẳng bao giờ từ chối truyền dạy anh em những điều hữu ích. Tôi đã huấn luyện anh em nơi công cộng cũng như tại các tư gia.
  • Giê-rê-mi 23:28 - Cứ để các tiên tri thuật chuyện chiêm bao, nhưng ai có lời Ta, hãy truyền giảng lời Ta trung thực. Phải phân biệt rơm rạ và lúa mì!”
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:20 - “Hãy vào Đền Thờ, công bố cho dân chúng nghe Lời Hằng Sống!”
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 3:21 - Tuy nhiên, nếu con cảnh báo người công chính đừng phạm tội, người ấy chịu nghe lời con và không phạm tội, thì người sẽ được sống, và con cũng được sống.”
  • Giê-rê-mi 26:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy đứng trong hành lang trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và nói cho dân chúng từ các thành Giu-đa lên đó thờ phượng. Hãy rao truyền sứ điệp này; đừng bỏ sót một lời nào.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, hỡi con người, Ta lập con làm người canh gác cho dân tộc Ít-ra-ên. Vì thế, hãy nghe lời Ta và cảnh cáo họ.
  • 新标点和合本 - “人子啊,我照样立你作以色列家守望的人。所以你要听我口中的话,替我警戒他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “人子啊,我照样立你作以色列家的守望者;你要听我口中的话,替我警戒他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - “人子啊,我照样立你作以色列家的守望者;你要听我口中的话,替我警戒他们。
  • 当代译本 - “人子啊,我立你为以色列人的守望者,你要听我口中的话并替我告诫他们。
  • 圣经新译本 - “人子啊!我立了你作以色列家守望的人,所以你要聆听我口中的话,替我警告他们。
  • 现代标点和合本 - “人子啊,我照样立你做以色列家守望的人。所以你要听我口中的话,替我警戒他们。
  • 和合本(拼音版) - “人子啊,我照样立你作以色列家守望的人。所以你要听我口中的话,替我警戒他们。
  • New International Version - “Son of man, I have made you a watchman for the people of Israel; so hear the word I speak and give them warning from me.
  • New International Reader's Version - “Son of man, I have appointed you as a prophet to warn the people of Israel. So listen to my message. Give them a warning from me.
  • English Standard Version - “So you, son of man, I have made a watchman for the house of Israel. Whenever you hear a word from my mouth, you shall give them warning from me.
  • New Living Translation - “Now, son of man, I am making you a watchman for the people of Israel. Therefore, listen to what I say and warn them for me.
  • The Message - “You, son of man, are the watchman. I’ve made you a watchman for Israel. The minute you hear a message from me, warn them. If I say to the wicked, ‘Wicked man, wicked woman, you’re on the fast track to death!’ and you don’t speak up and warn the wicked to change their ways, the wicked will die unwarned in their sins and I’ll hold you responsible for their bloodshed. But if you warn the wicked to change their ways and they don’t do it, they’ll die in their sins well-warned and at least you will have saved your own life.
  • Christian Standard Bible - “As for you, son of man, I have made you a watchman for the house of Israel. When you hear a word from my mouth, give them a warning from me.
  • New American Standard Bible - “Now as for you, son of man, I have appointed you as a watchman for the house of Israel; so you will hear a message from My mouth and give them a warning from Me.
  • New King James Version - “So you, son of man: I have made you a watchman for the house of Israel; therefore you shall hear a word from My mouth and warn them for Me.
  • Amplified Bible - “Now as for you, son of man, I have made you a watchman for the house of Israel; so you shall hear a message from My mouth and give them a warning from Me.
  • American Standard Version - So thou, son of man, I have set thee a watchman unto the house of Israel; therefore hear the word at my mouth, and give them warning from me.
  • King James Version - So thou, O son of man, I have set thee a watchman unto the house of Israel; therefore thou shalt hear the word at my mouth, and warn them from me.
  • New English Translation - “As for you, son of man, I have made you a watchman for the house of Israel. Whenever you hear a word from my mouth, you must warn them on my behalf.
  • World English Bible - “So you, son of man: I have set you a watchman to the house of Israel. Therefore hear the word from my mouth, and give them warnings from me.
  • 新標點和合本 - 「人子啊,我照樣立你作以色列家守望的人。所以你要聽我口中的話,替我警戒他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「人子啊,我照樣立你作以色列家的守望者;你要聽我口中的話,替我警戒他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「人子啊,我照樣立你作以色列家的守望者;你要聽我口中的話,替我警戒他們。
  • 當代譯本 - 「人子啊,我立你為以色列人的守望者,你要聽我口中的話並替我告誡他們。
  • 聖經新譯本 - “人子啊!我立了你作以色列家守望的人,所以你要聆聽我口中的話,替我警告他們。
  • 呂振中譯本 - 『所以你,人子啊,我立了你做 以色列 家的守望者;你若從我口中聽到話語,總要替我警告他們。
  • 現代標點和合本 - 「人子啊,我照樣立你做以色列家守望的人。所以你要聽我口中的話,替我警戒他們。
  • 文理和合譯本 - 人子歟、我立爾為以色列家之戍卒、其聽我口所言、為我警之、
  • 文理委辦譯本 - 人子、我使爾為戍卒、稽察以色列家、必聽我命、代我示民、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾人子歟、我為 以色列 人立爾為守望者、爾由我口聽言、代我示之以警戒、
  • Nueva Versión Internacional - »A ti, hijo de hombre, te he puesto por centinela del pueblo de Israel. Por lo tanto, oirás la palabra de mi boca, y advertirás de mi parte al pueblo.
  • 현대인의 성경 - “사람의 아들아, 이와 같이 내가 너를 이스라엘 백성의 파수꾼으로 삼았다. 그러므로 너는 내 말을 듣고 내 대신 그들에게 경고하라.
  • Новый Русский Перевод - Сын человеческий, Я поставил тебя стражем для дома Израиля. Слушай же Мое слово и передавай им Мои предостережения.
  • Восточный перевод - Смертный, Я поставил тебя стражем для народа Исраила. Слушай же Моё слово и передавай им Мои предостережения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смертный, Я поставил тебя стражем для народа Исраила. Слушай же Моё слово и передавай им Мои предостережения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смертный, Я поставил тебя стражем для народа Исроила. Слушай же Моё слово и передавай им Мои предостережения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eh bien, toi, fils d’homme, je t’ai posté comme sentinelle pour la communauté d’Israël : tu écouteras la parole qui sort de ma bouche et tu les avertiras de ma part.
  • リビングバイブル - 人の子よ、あなたにも言う。わたしはあなたをイスラエルの見張り役とした。だから、わたしの語ることに耳を傾け、わたしに代わって彼らに警告せよ。
  • Nova Versão Internacional - “Filho do homem, eu fiz de você uma sentinela para a nação de Israel; por isso, ouça a minha palavra e advirta-os em meu nome.
  • Hoffnung für alle - Dich, Mensch, habe ich zum Wächter für das Volk Israel bestimmt. Du sollst mir gut zuhören, wenn ich dir eine Botschaft gebe, und die Israeliten in meinem Auftrag warnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เช่นนี้แหละบุตรมนุษย์เอ๋ย เราตั้งเจ้าให้เป็นยามรักษาการณ์สำหรับพงศ์พันธุ์อิสราเอล ฉะนั้นจงฟังถ้อยคำของเราและแจ้งคำเตือนของเราแก่พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บุตร​มนุษย์​เอ๋ย เรา​ได้​ให้​เจ้า​เป็น​ผู้​เฝ้า​ยาม​ของ​พงศ์​พันธุ์​อิสราเอล เมื่อ​ใด​ก็​ตาม​ที่​เจ้า​ได้ยิน​คำ​พูด​จาก​ปาก​ของ​เรา เจ้า​จะ​ต้อง​ตักเตือน​พวก​เขา​ให้​เรา
  • Nhã Ca 5:7 - Lính tuần thành ban đêm bắt gặp em. Họ đánh đập và gây thương tích cho em, những lính tuần thành đó còn lấy cả khăn che mặt của em!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Nhã Ca 3:3 - Lính tuần thành gặp em trên đường phố, em hỏi: “Ông có thấy người tôi yêu?”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
  • Giê-rê-mi 6:27 - “Giê-rê-mi ơi, Ta đã đặt con lên làm người thử nghiệm và kiểm tra tính hạnh dân Ta.
  • Ê-phê-sô 4:11 - Ngài cho người này làm sứ đồ, người kia làm tiên tri, người khác làm nhà truyền đạo, mục sư, hay giáo sư.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
  • Mi-ca 7:4 - Người tốt nhất giống như cây gai; người chính trực nhất như hàng rào gai độc. Nhưng ngày xử đoán ngươi sắp đến rồi. Ngày Chúa trừng phạt ngươi đã gần, đó là thời rối loạn.
  • 1 Các Vua 22:16 - Vua dè dặt: “Đã bao lần ta yêu cầu ngươi phải nhân danh Chúa thề chỉ nói sự thật mà thôi.”
  • 1 Các Vua 22:17 - Mi-chê nói: “Tôi thấy người Ít-ra-ên tản mác trên núi như chiên không người chăn. Chúa Hằng Hữu lại phán: ‘Họ không có vua, hãy cho họ về nhà bình an.’”
  • 1 Các Vua 22:18 - Vua Ít-ra-ên nói với Vua Giô-sa-phát: “Tôi đã nói với vua là người này chẳng bao giờ tiên đoán điều lành cho tôi, mà chỉ nói toàn điều dữ thôi.”
  • 1 Các Vua 22:19 - Mi-chê tiếp: “Xin lắng tai nghe lời Chúa Hằng Hữu. Tôi thấy Chúa Hằng Hữu ngồi trên ngôi và thiên binh đứng chung quanh Ngài.
  • 1 Các Vua 22:20 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Ai sẽ dụ A-háp đi Ra-mốt Ga-la-át cho nó chết tại đó?’ Người đề nghị thế này, người đề nghị khác,
  • 1 Các Vua 22:21 - cuối cùng một thần đến đứng trước Chúa Hằng Hữu và thưa: ‘Tôi xin đi dụ hắn.’
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 1 Các Vua 22:23 - Thế là, Chúa Hằng Hữu đã đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri này vì Ngài định tâm giáng họa trên vua.”
  • 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
  • 1 Các Vua 22:25 - Mi-chê đáp: “Ngày nào ông phải trốn chui trốn nhủi trong phòng kín, ngày ấy ông sẽ biết.”
  • 1 Các Vua 22:26 - Vua Ít-ra-ên ra lệnh: “Bắt Mi-chê, đem giao cho quan cai thành là A-môn và Hoàng tử Giô-ách,
  • 1 Các Vua 22:27 - và dặn họ: Vua bảo bỏ tù người này, cho ăn bánh uống nước mà thôi cho đến ngày ta trở về bình an.”
  • 1 Các Vua 22:28 - Mi-chê nói: “Nếu vua trở về bình an, Chúa Hằng Hữu đã không phán bảo tôi!” Ông thêm: “Mọi người hãy nhớ lời tôi.”
  • Giê-rê-mi 31:6 - Đến ngày ấy, các lính canh sẽ hô lớn trên các đồi Ép-ra-im: ‘Hãy chỗi dậy, chúng ta cùng lên núi Si-ôn để thờ phượng Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời chúng ta.’”
  • 1 Các Vua 22:14 - Mi-chê đáp: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta chỉ nói những lời Ngài bảo ta thôi.”
  • 2 Sử Ký 19:10 - Nếu anh em các ngươi từ các thành đến thưa kiện, dù là vụ án mạng, điều răn, mệnh lệnh, hay điều lệ của Đức Chúa Trời, thì các ngươi phải cảnh cáo họ đừng phạm tội với Chúa Hằng Hữu, nếu không Chúa sẽ nổi cơn thịnh nộ đoán phạt các ngươi và anh em các ngươi. Làm như thế các ngươi sẽ khỏi mắc tội.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:20 - Tôi chẳng bao giờ từ chối truyền dạy anh em những điều hữu ích. Tôi đã huấn luyện anh em nơi công cộng cũng như tại các tư gia.
  • Giê-rê-mi 23:28 - Cứ để các tiên tri thuật chuyện chiêm bao, nhưng ai có lời Ta, hãy truyền giảng lời Ta trung thực. Phải phân biệt rơm rạ và lúa mì!”
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
  • Ê-xê-chi-ên 2:7 - Con hãy truyền sứ điệp của Ta cho dù chúng nghe hay không. Nhưng chúng sẽ không nghe, vì chúng là một dân thật phản loạn!
  • Ê-xê-chi-ên 2:8 - Này, con người, hãy lắng nghe những điều Ta phán với con. Đừng nhập bọn với dân phản loạn ấy. Hãy hả miệng con ra, và ăn vật Ta cho con.”
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:20 - “Hãy vào Đền Thờ, công bố cho dân chúng nghe Lời Hằng Sống!”
  • Ê-xê-chi-ên 3:17 - “Hỡi con người, Ta lập con làm người canh giữ nhà Ít-ra-ên. Khi nào con nhận sứ điệp của Ta, thì hãy lập tức cảnh báo chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:18 - Khi Ta cảnh báo kẻ ác rằng: ‘Ngươi hẳn sẽ chết,’ nhưng con không chịu nói lại lời cảnh báo đó, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi chúng. Và con phải chịu trách nhiệm về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:19 - Nếu con cảnh báo mà chúng không nghe và cứ phạm tội, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình. Còn con sẽ được sống vì con đã vâng lời Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 3:20 - Nếu một người công chính từ bỏ đường công chính của mình mà phạm tội thì Ta sẽ đặt chướng ngại trong đường người đó, nó sẽ chết. Nếu con không cảnh báo nó, nó sẽ chết trong tội lỗi mình. Những việc công chính ngày trước không thể cứu nó, con phải chịu trách nhiệm về cái chết của nó.
  • Ê-xê-chi-ên 3:21 - Tuy nhiên, nếu con cảnh báo người công chính đừng phạm tội, người ấy chịu nghe lời con và không phạm tội, thì người sẽ được sống, và con cũng được sống.”
  • Giê-rê-mi 26:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy đứng trong hành lang trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và nói cho dân chúng từ các thành Giu-đa lên đó thờ phượng. Hãy rao truyền sứ điệp này; đừng bỏ sót một lời nào.
圣经
资源
计划
奉献