逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu Ta công bố kẻ ác phải chết nhưng con không nói lại lời Ta để cảnh cáo chúng ăn năn, thì chúng vẫn sẽ chết trong tội lỗi mình, và Ta sẽ quy trách nhiệm cho con về cái chết của chúng.
- 新标点和合本 - 我对恶人说:‘恶人哪,你必要死!’你以西结若不开口警戒恶人,使他离开所行的道,这恶人必死在罪孽之中,我却要向你讨他丧命的罪(“罪”原文作“血”)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我对恶人说:‘恶人哪,你必要死!’你若不开口警戒恶人,使他离开所行的道,这恶人必因自己的罪孽而死,我却要从你手里讨他的血债。
- 和合本2010(神版-简体) - 我对恶人说:‘恶人哪,你必要死!’你若不开口警戒恶人,使他离开所行的道,这恶人必因自己的罪孽而死,我却要从你手里讨他的血债。
- 当代译本 - 如果我说恶人必定死,你却不告诫他改邪归正,他必因自己的罪而死,我却要向你追讨他的血债。
- 圣经新译本 - 如果我对恶人说:‘恶人啊,你必定死亡!’你以西结却不出声警告恶人离开他所行的,这恶人就必因自己的罪孽死亡,我却要因他的死追究你。
- 现代标点和合本 - 我对恶人说‘恶人哪,你必要死’,你以西结若不开口警戒恶人,使他离开所行的道,这恶人必死在罪孽之中,我却要向你讨他丧命的罪 。
- 和合本(拼音版) - 我对恶人说:‘恶人哪,你必要死!’你以西结若不开口警戒恶人,使他离开所行的道,这恶人必死在罪孽之中,我却要向你讨他丧命的罪 ;
- New International Version - When I say to the wicked, ‘You wicked person, you will surely die,’ and you do not speak out to dissuade them from their ways, that wicked person will die for their sin, and I will hold you accountable for their blood.
- New International Reader's Version - Suppose I say to a sinful person, ‘You can be sure that you will die.’ And suppose you do not try to get them to change their ways. Then they will die because they have sinned. And I will hold you responsible for their death.
- English Standard Version - If I say to the wicked, O wicked one, you shall surely die, and you do not speak to warn the wicked to turn from his way, that wicked person shall die in his iniquity, but his blood I will require at your hand.
- New Living Translation - If I announce that some wicked people are sure to die and you fail to tell them to change their ways, then they will die in their sins, and I will hold you responsible for their deaths.
- Christian Standard Bible - If I say to the wicked, ‘Wicked one, you will surely die,’ but you do not speak out to warn him about his way, that wicked person will die for his iniquity, yet I will hold you responsible for his blood.
- New American Standard Bible - When I say to the wicked, ‘You wicked person, you will certainly die,’ and you do not speak to warn the wicked about his way, that wicked person shall die for his wrongdoing, but I will require his blood from your hand.
- New King James Version - When I say to the wicked, ‘O wicked man, you shall surely die!’ and you do not speak to warn the wicked from his way, that wicked man shall die in his iniquity; but his blood I will require at your hand.
- Amplified Bible - When I say to the wicked, ‘O wicked man, you will certainly die,’ and you do not speak to warn the wicked from his way, that wicked man will die because of his sin; but I will require his blood from your hand.
- American Standard Version - When I say unto the wicked, O wicked man, thou shalt surely die, and thou dost not speak to warn the wicked from his way; that wicked man shall die in his iniquity, but his blood will I require at thy hand.
- King James Version - When I say unto the wicked, O wicked man, thou shalt surely die; if thou dost not speak to warn the wicked from his way, that wicked man shall die in his iniquity; but his blood will I require at thine hand.
- New English Translation - When I say to the wicked, ‘O wicked man, you must certainly die,’ and you do not warn the wicked about his behavior, the wicked man will die for his iniquity, but I will hold you accountable for his death.
- World English Bible - When I tell the wicked, ‘O wicked man, you will surely die,’ and you don’t speak to warn the wicked from his way; that wicked man will die in his iniquity, but I will require his blood at your hand.
- 新標點和合本 - 我對惡人說:『惡人哪,你必要死!』你-以西結若不開口警戒惡人,使他離開所行的道,這惡人必死在罪孽之中,我卻要向你討他喪命的罪(原文是血)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我對惡人說:『惡人哪,你必要死!』你若不開口警戒惡人,使他離開所行的道,這惡人必因自己的罪孽而死,我卻要從你手裏討他的血債。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我對惡人說:『惡人哪,你必要死!』你若不開口警戒惡人,使他離開所行的道,這惡人必因自己的罪孽而死,我卻要從你手裏討他的血債。
- 當代譯本 - 如果我說惡人必定死,你卻不告誡他改邪歸正,他必因自己的罪而死,我卻要向你追討他的血債。
- 聖經新譯本 - 如果我對惡人說:‘惡人啊,你必定死亡!’你以西結卻不出聲警告惡人離開他所行的,這惡人就必因自己的罪孽死亡,我卻要因他的死追究你。
- 呂振中譯本 - 我若指着惡人說: 「你必定死」,你若不告訴惡人而警告他離開他的行徑,那麼這惡人就必死在他的罪孽中 ,而 流 他血 的罪 呢、我卻要從你手裏追討。
- 現代標點和合本 - 我對惡人說『惡人哪,你必要死』,你以西結若不開口警戒惡人,使他離開所行的道,這惡人必死在罪孽之中,我卻要向你討他喪命的罪 。
- 文理和合譯本 - 我語惡人曰、惡者乎、爾必死、如爾不警之、使離其道、惡人必死於其罪、而我必索其血於爾、
- 文理委辦譯本 - 我謂惡人必死、以告乎爾、如爾不示之、使彼悛改、則惡人將死於罪、而爾不能免於刑罰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我言惡人必死、如爾不言以警惡人、使改悔其行、則惡人必死於罪、而其喪命之罪、我必責問於爾、 而其喪命之罪我必責問於爾原文作而其血必討於爾手
- Nueva Versión Internacional - Cuando yo le diga al malvado: “¡Vas a morir!”, si tú no le adviertes que cambie su mala conducta, el malvado morirá por su pecado, pero a ti te pediré cuentas de su sangre.
- 현대인의 성경 - 내가 악인에게 ‘악인아, 네가 반드시 죽을 것이다’ 하고 말할 때 네가 그 악인에게 경고하여 그를 악한 길에서 돌아서게 하지 않으면 그 악인은 자기 죄로 죽겠지만 나는 그의 죽음에 대한 책임을 너에게 묻겠다.
- Новый Русский Перевод - Если Я скажу злодею: «Злой человек, ты непременно умрешь», а ты не будешь говорить, чтобы отвести его от его пути, то злодей умрет за свой грех , а за его гибель Я призову к ответу тебя.
- Восточный перевод - Если Я скажу нечестивому: «Нечестивый, ты непременно умрёшь», а ты не будешь говорить, чтобы отвести его от злого пути, то нечестивый умрёт за свой грех , а за его гибель Я призову к ответу тебя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если Я скажу нечестивому: «Нечестивый, ты непременно умрёшь», а ты не будешь говорить, чтобы отвести его от злого пути, то нечестивый умрёт за свой грех , а за его гибель Я призову к ответу тебя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если Я скажу нечестивому: «Нечестивый, ты непременно умрёшь», а ты не будешь говорить, чтобы отвести его от злого пути, то нечестивый умрёт за свой грех , а за его гибель Я призову к ответу тебя.
- La Bible du Semeur 2015 - Si je dis au méchant : “Toi qui es méchant, tu vas mourir”, et si tu ne dis rien pour l’avertir de changer de conduite, ce méchant mourra à cause de sa faute, mais je te demanderai compte de sa mort.
- リビングバイブル - わたしが悪者に向かって、『悪者よ。おまえは必ず死ぬ』と言うとき、あなたがそれを伝えなければ、彼は悔い改めることをせず、その罪のために死んでいく。ただし、わたしはその死の責任をあなたに問う。
- Nova Versão Internacional - Quando eu disser ao ímpio que é certo que ele morrerá e você não falar para dissuadi-lo de seus caminhos, aquele ímpio morrerá por sua iniquidade, mas eu considerarei você responsável pela morte dele.
- Hoffnung für alle - Wenn ich einem gottlosen Menschen den Tod androhe, dann sollst du ihn ermahnen und zur Umkehr bewegen. Tust du dies nicht, so wird er sterben, wie er es für seine Sünde verdient hat. Dich aber werde ich für seinen Tod zur Rechenschaft ziehen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเรากล่าวแก่คนชั่วร้ายว่า ‘คนชั่วเอ๋ย เจ้าจะตายแน่’ แล้วเจ้าไม่ได้พูดตักเตือนเขาให้หันจากวิถีความประพฤติ คนชั่วนั้นจะตายเนื่องจาก บาปของตน และเราจะให้เจ้ารับผิดชอบความตายของคนนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าเราพูดกับคนชั่วร้ายว่า โอ คนชั่วร้ายเอ๋ย เจ้าจะต้องตายอย่างแน่นอน และถ้าเจ้าไม่พูดตักเตือนคนชั่วร้ายให้ละจากวิถีทางของเขา คนชั่วคนนั้นก็จะตายเนื่องจากบาปของเขา แต่เราจะให้ชีวิตของเขาอยู่ในความรับผิดชอบของเจ้า
交叉引用
- Sáng Thế Ký 3:4 - Con rắn nói với người nữ: “Chắc chắn không chết đâu!
- Dân Số Ký 27:3 - “Cha chúng tôi đã qua đời trong hoang mạc, nhưng không phải vì phản nghịch Chúa Hằng Hữu. Người không chết như Cô-ra và đồng bọn, nhưng qua đời tự nhiên, và không có con trai.
- Ê-xê-chi-ên 18:10 - Nhưng giả sử người ấy có một đứa con lớn lên làm trộm cướp hay giết người và không chịu làm điều công chính.
- Ê-xê-chi-ên 18:11 - Người con ấy làm toàn việc ác mà cha mình chưa bao giờ làm—người con ấy thờ lạy thần tượng trên núi, phạm tội ngoại tình,
- Ê-xê-chi-ên 18:12 - áp bức người nghèo khổ thiếu thốn, ăn cắp từ người mượn nợ bằng cách không cho họ chuộc lại của cầm, thờ lạy thần tượng, phạm những tội lỗi ghê tởm,
- Ê-xê-chi-ên 18:13 - và cho vay nặng lãi. Những ai phạm tội trọng như thế có được sống chăng? Không! Người ấy chắc chắn sẽ chết và bị báo trả về những việc gian ác đã làm.
- Truyền Đạo 8:13 - Còn người ác sẽ không được phước, vì họ không kính sợ Đức Chúa Trời. Những ngày của họ sẽ qua nhanh như bóng buổi chiều tà.
- Giê-rê-mi 8:11 - Chúng chữa trị cẩu thả những vết thương trầm trọng của dân Ta. Chúng còn quả quyết bình an khi chẳng có chút bình an nào.
- Giê-rê-mi 8:12 - Lẽ nào chúng không xấu hổ về những hành động ghê tởm của mình? Không một chút nào—không một chút thẹn thùng đỏ mặt! Vì thế, chúng sẽ ngã chết giữa những người tử trận. Đến ngày Ta thăm phạt, chúng sẽ bị diệt vong, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 8:13 - Ta sẽ thiêu đốt chúng. Vườn vả, vườn nho của chúng cũng tan hoang. Cây ăn trái của chúng đều khô héo. Tất cả phước lành Ta đã ban cho chúng sẽ không còn nữa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!’
- Ê-xê-chi-ên 13:9 - Tay Ta sẽ chống đánh các tiên tri bịa đặt khải tượng và tiên tri giả dối, chúng sẽ bị tống khứ khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Ta sẽ gạch tên chúng trong sổ bộ của Ít-ra-ên, và chúng sẽ không bao giờ được đặt chân lên quê hương chúng nữa. Khi đó các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
- Ê-xê-chi-ên 13:10 - Điều này sẽ xảy ra vì những tiên tri gian ác này đã lừa bịp dân Ta rằng: ‘Tất cả sẽ bình an’ khi chẳng có chút bình an nào! Như khi người ta đã xây một bức tường mong manh, mà những tiên tri này còn quét vôi che đậy!
- Sáng Thế Ký 2:17 - trừ trái của cây phân biệt thiện ác. Một khi con ăn, chắc chắn con sẽ chết.”
- Châm Ngôn 11:21 - Người ác chắc chắn lãnh lấy hình phạt, con cháu người lành thế nào cũng nạn khỏi tai qua.
- Giê-rê-mi 14:13 - Tôi thưa: “Ôi, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, các tiên tri thường bảo dân: ‘Mọi sự đều tốt đẹp—sẽ không có chiến tranh hay đói kém. Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ ban hòa bình cho đất nước này.’”
- Giê-rê-mi 14:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Các tiên tri này nhân danh Ta truyền giảng những lời giả dối. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc phán bảo chúng điều gì. Chúng nói tiên tri các khải tượng và những mạc khải mà chúng chưa bao giờ thấy hoặc nghe. Chúng nói lời hão huyền với tâm địa lừa gạt.
- Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
- Giê-rê-mi 14:16 - Những người nghe chúng nói tiên tri cũng vậy—thi hài của chúng sẽ bị ném ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, chúng là nạn nhân của chiến tranh và đói kém. Sẽ không có ai chôn cất chúng. Chồng, vợ, con trai, con gái—tất cả đều sẽ chết. Vì Ta sẽ đổ tội ác của chúng trên đầu chúng.
- Ê-xê-chi-ên 18:20 - Người nào phạm tội, người ấy chết. Con sẽ không bị phạt vì việc ác của cha mẹ, và cha mẹ sẽ không chịu tội vì việc xấu của con. Người công chính sẽ được phần thưởng vì việc ngay lành mình, còn người gian ác sẽ bị báo trả vì tội ác của chính họ.
- Ê-xê-chi-ên 18:18 - Còn cha người ấy sẽ chết vì việc tội ác của mình—vì độc ác, cướp bóc đồng loại, và làm những việc ác giữa dân chúng.
- Y-sai 3:11 - Nhưng khốn thay cho người gian ác, vì họ sẽ bị báo trả những gì chính họ gây ra.
- Ê-xê-chi-ên 33:14 - Và giả sử Ta nói người ác hẳn phải chết, nhưng rồi nó lìa bỏ tội lỗi, làm việc công bình và phải lẽ.
- Ê-xê-chi-ên 33:6 - Nếu người canh gác thấy kẻ thù đến, nhưng không thổi kèn báo động cho dân chúng, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tình trạng của dân. Dân chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng Ta sẽ quy trách nhiệm cho người canh gác về cái chết của dân chúng.’
- Ê-xê-chi-ên 18:4 - Này, mọi linh hồn đều thuộc về Ta—linh hồn của cha mẹ cũng như của con cái. Và đây là điều luật Ta: Người nào phạm tội thì người ấy sẽ chết.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.