Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • 新标点和合本 - 我必使他们与我山的四围成为福源,我也必叫时雨落下,必有福如甘霖而降。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使他们和我山冈的四围蒙福;我也必叫时雨落下,使福如甘霖降下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使他们和我山冈的四围蒙福;我也必叫时雨落下,使福如甘霖降下。
  • 当代译本 - 我要赐福他们,也要赐福我圣山的周围,我要按季节降雨给他们,使恩福如雨降下。
  • 圣经新译本 - 我必使他们和我的山四围都蒙福;我必按时降雨,这就是赐福的雨。
  • 现代标点和合本 - 我必使他们与我山的四围成为福源,我也必叫时雨落下,必有福如甘霖而降。
  • 和合本(拼音版) - 我必使他们与我山的四围成为福源,我也必叫时雨落下,必有福如甘霖而降。
  • New International Version - I will make them and the places surrounding my hill a blessing. I will send down showers in season; there will be showers of blessing.
  • New International Reader's Version - I will make them and the places surrounding my holy mountain of Zion a blessing. I will send down rain at the right time. There will be showers of blessing.
  • English Standard Version - And I will make them and the places all around my hill a blessing, and I will send down the showers in their season; they shall be showers of blessing.
  • New Living Translation - I will bless my people and their homes around my holy hill. And in the proper season I will send the showers they need. There will be showers of blessing.
  • Christian Standard Bible - I will make them and the area around my hill a blessing: I will send down showers in their season; they will be showers of blessing.
  • New American Standard Bible - I will make them and the places around My hill a blessing. And I will make showers fall in their season; they will be showers of blessing.
  • New King James Version - I will make them and the places all around My hill a blessing; and I will cause showers to come down in their season; there shall be showers of blessing.
  • Amplified Bible - I will make them and the places around My hill (Jerusalem, Zion) a blessing. And I will make showers come down in their season; there will be [abundant] showers of blessing (divine favor).
  • American Standard Version - And I will make them and the places round about my hill a blessing; and I will cause the shower to come down in its season; there shall be showers of blessing.
  • King James Version - And I will make them and the places round about my hill a blessing; and I will cause the shower to come down in his season; there shall be showers of blessing.
  • New English Translation - I will turn them and the regions around my hill into a blessing. I will make showers come down in their season; they will be showers that bring blessing.
  • World English Bible - I will make them and the places around my hill a blessing. I will cause the shower to come down in its season. There will be showers of blessing.
  • 新標點和合本 - 我必使他們與我山的四圍成為福源,我也必叫時雨落下,必有福如甘霖而降。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使他們和我山岡的四圍蒙福;我也必叫時雨落下,使福如甘霖降下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使他們和我山岡的四圍蒙福;我也必叫時雨落下,使福如甘霖降下。
  • 當代譯本 - 我要賜福他們,也要賜福我聖山的周圍,我要按季節降雨給他們,使恩福如雨降下。
  • 聖經新譯本 - 我必使他們和我的山四圍都蒙福;我必按時降雨,這就是賜福的雨。
  • 呂振中譯本 - 我必使他們和我的山岡四圍成了使人蒙祝福的;我必使霖雨按時節下,它們必成了使人蒙祝福的霖雨。
  • 現代標點和合本 - 我必使他們與我山的四圍成為福源,我也必叫時雨落下,必有福如甘霖而降。
  • 文理和合譯本 - 我必錫嘏於彼、及我山四周、降以時雨、沛以福澤之甘霖、
  • 文理委辦譯本 - 在彼山林、及我聖岡之四周我必賜以純嘏、使時雨降、甘霖沛焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必降福於彼、必於我山岡四周、使之享福、使雨隨時而降、有甘霖加福、
  • Nueva Versión Internacional - Haré que ellas y los alrededores de mi colina sean una fuente de bendición. Haré caer lluvias de bendición en el tiempo oportuno.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들에게 복을 주고 내 산 주변 일대에도 축복하며 때를 따라 비를 내릴 것이니 그것이 축복의 단비가 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я благословлю их и окрестности Моего холма . Я буду вовремя посылать дождь – это будут дожди благословения.
  • Восточный перевод - Я благословлю их и окрестности Моей храмовой горы . Я буду вовремя посылать дождь – это будут дожди благословения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я благословлю их и окрестности Моей храмовой горы . Я буду вовремя посылать дождь – это будут дожди благословения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я благословлю их и окрестности Моей храмовой горы . Я буду вовремя посылать дождь – это будут дожди благословения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les comblerai de bénédictions dans les environs de ma colline. Je ferai tomber la pluie en son temps, ce seront des pluies qui vous apporteront la bénédiction.
  • リビングバイブル - わたしの民と、わたしの丘の回りにある彼らの家々とを祝福しよう。そこに恵みの雨を降らせよう。季節ごとに雨を降らせる。
  • Nova Versão Internacional - Eu as abençoarei e abençoarei os lugares em torno da minha colina. Na estação própria farei descer chuva; haverá chuvas de bênçãos.
  • Hoffnung für alle - Ich segne sie und das ganze Land rund um meinen heiligen Berg. Zur rechten Zeit lasse ich heilsamen Regen fallen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะอวยพรพวกเขาและสถานที่ต่างๆ รอบเนินเขาของเรา เราจะให้ฝนตกต้องตามฤดูกาล จะมีพรหลั่งลงมาดั่งสายฝน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​และ​สถาน​ที่​หลาย​แห่ง​ที่​รอบ​เนิน​เขา​ได้​รับ​พร และ​เรา​จะ​ให้​ฝน​โปรย​ลง​มา​ตาม​ฤดู​กาล​อัน​เป็น​ฝน​แห่ง​พร​จาก​เรา
交叉引用
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Thi Thiên 132:15 - Ta cho Si-ôn dồi dào thực phẩm; Ta sẽ cho người nghèo ăn bánh no nê.
  • Thi Thiên 132:16 - Ta sẽ cho thầy tế lễ mặc áo cứu rỗi; những đầy tớ tin kính của nó sẽ cất tiếng reo vui.
  • Y-sai 32:20 - Chúa Hằng Hữu sẽ ban phước lớn cho dân Ngài. Nơi nào họ gieo giống thì cây trái tươi tốt sẽ nở rộ. Bò và lừa của họ sẽ tự do ăn cỏ khắp nơi.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:40 - Vì trên núi thánh Ta, núi cao của Ít-ra-ên, ngày nào đó toàn dân tộc Ít-ra-ên sẽ thờ phượng Ta, và Ta sẽ nhìn nhận chúng. Tại đó Ta sẽ đòi các ngươi dâng lễ vật, những phẩm vật chọn lọc, và lễ vật thánh.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:13 - Và, nếu anh em hết lòng, hết linh hồn tuân theo mọi mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em mà tôi truyền lại cho anh em hôm nay, hết lòng yêu mến và phụng sự Ngài,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:14 - thì Ngài sẽ cho mưa thuận gió hòa, và anh em sẽ thu hoạch ngũ cốc, rượu, dầu đầy vựa lẫm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:15 - Ngài cũng làm cho đồng cỏ tốt tươi để nuôi bầy gia súc của anh em. Như vậy, anh em sẽ thật no đủ.
  • Mi-ca 4:1 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
  • Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
  • Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Thi Thiên 68:9 - Chúa đã cho mưa dồi dào, lạy Đức Chúa Trời, đem tươi mát cho cơ nghiệp cằn cỗi.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ ban phước cho dân Ta và nhà của họ chung quanh đồi thánh Ta. Ta sẽ ban mưa theo mùa. Đó sẽ là cơn mưa phước hạnh.
  • 新标点和合本 - 我必使他们与我山的四围成为福源,我也必叫时雨落下,必有福如甘霖而降。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使他们和我山冈的四围蒙福;我也必叫时雨落下,使福如甘霖降下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要使他们和我山冈的四围蒙福;我也必叫时雨落下,使福如甘霖降下。
  • 当代译本 - 我要赐福他们,也要赐福我圣山的周围,我要按季节降雨给他们,使恩福如雨降下。
  • 圣经新译本 - 我必使他们和我的山四围都蒙福;我必按时降雨,这就是赐福的雨。
  • 现代标点和合本 - 我必使他们与我山的四围成为福源,我也必叫时雨落下,必有福如甘霖而降。
  • 和合本(拼音版) - 我必使他们与我山的四围成为福源,我也必叫时雨落下,必有福如甘霖而降。
  • New International Version - I will make them and the places surrounding my hill a blessing. I will send down showers in season; there will be showers of blessing.
  • New International Reader's Version - I will make them and the places surrounding my holy mountain of Zion a blessing. I will send down rain at the right time. There will be showers of blessing.
  • English Standard Version - And I will make them and the places all around my hill a blessing, and I will send down the showers in their season; they shall be showers of blessing.
  • New Living Translation - I will bless my people and their homes around my holy hill. And in the proper season I will send the showers they need. There will be showers of blessing.
  • Christian Standard Bible - I will make them and the area around my hill a blessing: I will send down showers in their season; they will be showers of blessing.
  • New American Standard Bible - I will make them and the places around My hill a blessing. And I will make showers fall in their season; they will be showers of blessing.
  • New King James Version - I will make them and the places all around My hill a blessing; and I will cause showers to come down in their season; there shall be showers of blessing.
  • Amplified Bible - I will make them and the places around My hill (Jerusalem, Zion) a blessing. And I will make showers come down in their season; there will be [abundant] showers of blessing (divine favor).
  • American Standard Version - And I will make them and the places round about my hill a blessing; and I will cause the shower to come down in its season; there shall be showers of blessing.
  • King James Version - And I will make them and the places round about my hill a blessing; and I will cause the shower to come down in his season; there shall be showers of blessing.
  • New English Translation - I will turn them and the regions around my hill into a blessing. I will make showers come down in their season; they will be showers that bring blessing.
  • World English Bible - I will make them and the places around my hill a blessing. I will cause the shower to come down in its season. There will be showers of blessing.
  • 新標點和合本 - 我必使他們與我山的四圍成為福源,我也必叫時雨落下,必有福如甘霖而降。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使他們和我山岡的四圍蒙福;我也必叫時雨落下,使福如甘霖降下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要使他們和我山岡的四圍蒙福;我也必叫時雨落下,使福如甘霖降下。
  • 當代譯本 - 我要賜福他們,也要賜福我聖山的周圍,我要按季節降雨給他們,使恩福如雨降下。
  • 聖經新譯本 - 我必使他們和我的山四圍都蒙福;我必按時降雨,這就是賜福的雨。
  • 呂振中譯本 - 我必使他們和我的山岡四圍成了使人蒙祝福的;我必使霖雨按時節下,它們必成了使人蒙祝福的霖雨。
  • 現代標點和合本 - 我必使他們與我山的四圍成為福源,我也必叫時雨落下,必有福如甘霖而降。
  • 文理和合譯本 - 我必錫嘏於彼、及我山四周、降以時雨、沛以福澤之甘霖、
  • 文理委辦譯本 - 在彼山林、及我聖岡之四周我必賜以純嘏、使時雨降、甘霖沛焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必降福於彼、必於我山岡四周、使之享福、使雨隨時而降、有甘霖加福、
  • Nueva Versión Internacional - Haré que ellas y los alrededores de mi colina sean una fuente de bendición. Haré caer lluvias de bendición en el tiempo oportuno.
  • 현대인의 성경 - 내가 그들에게 복을 주고 내 산 주변 일대에도 축복하며 때를 따라 비를 내릴 것이니 그것이 축복의 단비가 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я благословлю их и окрестности Моего холма . Я буду вовремя посылать дождь – это будут дожди благословения.
  • Восточный перевод - Я благословлю их и окрестности Моей храмовой горы . Я буду вовремя посылать дождь – это будут дожди благословения.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я благословлю их и окрестности Моей храмовой горы . Я буду вовремя посылать дождь – это будут дожди благословения.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я благословлю их и окрестности Моей храмовой горы . Я буду вовремя посылать дождь – это будут дожди благословения.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je les comblerai de bénédictions dans les environs de ma colline. Je ferai tomber la pluie en son temps, ce seront des pluies qui vous apporteront la bénédiction.
  • リビングバイブル - わたしの民と、わたしの丘の回りにある彼らの家々とを祝福しよう。そこに恵みの雨を降らせよう。季節ごとに雨を降らせる。
  • Nova Versão Internacional - Eu as abençoarei e abençoarei os lugares em torno da minha colina. Na estação própria farei descer chuva; haverá chuvas de bênçãos.
  • Hoffnung für alle - Ich segne sie und das ganze Land rund um meinen heiligen Berg. Zur rechten Zeit lasse ich heilsamen Regen fallen,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะอวยพรพวกเขาและสถานที่ต่างๆ รอบเนินเขาของเรา เราจะให้ฝนตกต้องตามฤดูกาล จะมีพรหลั่งลงมาดั่งสายฝน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​พวก​เขา​และ​สถาน​ที่​หลาย​แห่ง​ที่​รอบ​เนิน​เขา​ได้​รับ​พร และ​เรา​จะ​ให้​ฝน​โปรย​ลง​มา​ตาม​ฤดู​กาล​อัน​เป็น​ฝน​แห่ง​พร​จาก​เรา
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Thi Thiên 132:15 - Ta cho Si-ôn dồi dào thực phẩm; Ta sẽ cho người nghèo ăn bánh no nê.
  • Thi Thiên 132:16 - Ta sẽ cho thầy tế lễ mặc áo cứu rỗi; những đầy tớ tin kính của nó sẽ cất tiếng reo vui.
  • Y-sai 32:20 - Chúa Hằng Hữu sẽ ban phước lớn cho dân Ngài. Nơi nào họ gieo giống thì cây trái tươi tốt sẽ nở rộ. Bò và lừa của họ sẽ tự do ăn cỏ khắp nơi.
  • Y-sai 32:15 - cho đến khi Thần Linh từ trời đổ xuống trên chúng ta. Khi ấy, đồng hoang sẽ trở nên đồng ruộng phì nhiêu, và ruộng tốt sẽ sinh hoa lợi dồi dào.
  • Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
  • Y-sai 2:2 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 2:4 - Chúa Hằng Hữu sẽ phán xét giữa các nước và sẽ hòa giải nhiều dân tộc. Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, và lấy giáo rèn lưỡi liềm. Nước này sẽ không đánh nước khác, cũng không luyện tập về chiến tranh nữa.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:40 - Vì trên núi thánh Ta, núi cao của Ít-ra-ên, ngày nào đó toàn dân tộc Ít-ra-ên sẽ thờ phượng Ta, và Ta sẽ nhìn nhận chúng. Tại đó Ta sẽ đòi các ngươi dâng lễ vật, những phẩm vật chọn lọc, và lễ vật thánh.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Xa-cha-ri 8:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Trong ngày ấy, sẽ có mười người từ những nước khác, nói những ngôn ngữ khác trên thế giới sẽ nắm lấy áo một người Do Thái. Họ sẽ nài nỉ: ‘Cho tôi đi với anh, vì tôi nghe nói rằng Đức Chúa Trời ở với anh.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:13 - Và, nếu anh em hết lòng, hết linh hồn tuân theo mọi mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em mà tôi truyền lại cho anh em hôm nay, hết lòng yêu mến và phụng sự Ngài,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:14 - thì Ngài sẽ cho mưa thuận gió hòa, và anh em sẽ thu hoạch ngũ cốc, rượu, dầu đầy vựa lẫm.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:15 - Ngài cũng làm cho đồng cỏ tốt tươi để nuôi bầy gia súc của anh em. Như vậy, anh em sẽ thật no đủ.
  • Mi-ca 4:1 - Trong những ngày cuối cùng, ngọn núi nơi dựng Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu sẽ nổi danh hơn tất cả— là nơi cao trọng nhất trên đất. Nó sẽ vượt cao hơn các núi đồi, và mọi dân tộc sẽ đổ về đó thờ phượng.
  • Mi-ca 4:2 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến! Ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến Đền Thờ Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Nơi đó Ngài sẽ dạy chúng ta về đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo Ngài.” Vì luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; và lời Ngài sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Ma-la-chi 3:10 - Hãy đem tất cả phần mười vào kho. Như thế, nhà Ta sẽ có dư lương thực. Nhân việc này, các ngươi cứ thử nghiệm Ta, xem Ta có mở cửa sổ trời cho các ngươi, đổ phước lành xuống dồi dào đến độ các ngươi không thể thu nhận hết hay không?” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
  • Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
  • Xa-cha-ri 8:13 - Nhà Giu-đa và nhà Ít-ra-ên ơi, dân các nước khác từng dùng tên các ngươi mỗi khi nguyền rủa; nhưng từ nay, tên các ngươi sẽ là một lời chúc phước. Đừng run sợ. Hãy mạnh mẽ và đứng lên xây dựng lại Đền Thờ!
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • Thi Thiên 68:9 - Chúa đã cho mưa dồi dào, lạy Đức Chúa Trời, đem tươi mát cho cơ nghiệp cằn cỗi.
  • Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
  • Lê-vi Ký 26:4 - Ta sẽ cho mưa thuận gió hòa, làm cho đất sinh sản hoa màu, và cây trái sum suê.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:12 - Chúa Hằng Hữu sẽ mở cửa kho tàng kỳ diệu trên trời cho anh em, mưa sẽ rơi đúng mùa, mọi việc anh em làm đều thành công mỹ mãn. Anh em sẽ cho các nước khác vay, nhưng Ít-ra-ên không mượn của ai.
圣经
资源
计划
奉献