逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ gia tăng dân số cho Ít-ra-ên, các thành phố hoang vắng sẽ được tái thiết và có cư dân đông đảo.
- 新标点和合本 - 我必使以色列全家的人数在你上面增多,城邑有人居住,荒场再被建造。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要使以色列全家在你们那里人数增多,城镇有人居住,废墟重新建造。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要使以色列全家在你们那里人数增多,城镇有人居住,废墟重新建造。
- 当代译本 - 我要使你们那里的以色列人增加,使城邑有人居住,废墟得以重建。
- 圣经新译本 - 我要使以色列全家的人数在你们上面增多;城市有人居住,废墟可以重建。
- 现代标点和合本 - 我必使以色列全家的人数在你上面增多,城邑有人居住,荒场再被建造。
- 和合本(拼音版) - 我必使以色列全家的人数在你上面增多,城邑有人居住,荒场再被建造。
- New International Version - and I will cause many people to live on you—yes, all of Israel. The towns will be inhabited and the ruins rebuilt.
- New International Reader's Version - I will cause many people to live in Israel. The towns will no longer be empty. Their broken-down houses will be rebuilt.
- English Standard Version - And I will multiply people on you, the whole house of Israel, all of it. The cities shall be inhabited and the waste places rebuilt.
- New Living Translation - I will greatly increase the population of Israel, and the ruined cities will be rebuilt and filled with people.
- Christian Standard Bible - I will fill you with people, with the whole house of Israel in its entirety. The cities will be inhabited and the ruins rebuilt.
- New American Standard Bible - And I will multiply people on you, all the house of Israel, all of it; and the cities will be inhabited and the ruins will be rebuilt.
- New King James Version - I will multiply men upon you, all the house of Israel, all of it; and the cities shall be inhabited and the ruins rebuilt.
- Amplified Bible - I will multiply people on you, all the house of Israel, [indeed] all of it; the cities shall be inhabited and the ruins will be rebuilt.
- American Standard Version - and I will multiply men upon you, all the house of Israel, even all of it; and the cities shall be inhabited, and the waste places shall be builded;
- King James Version - And I will multiply men upon you, all the house of Israel, even all of it: and the cities shall be inhabited, and the wastes shall be builded:
- New English Translation - I will multiply your people – the whole house of Israel, all of it. The cities will be populated and the ruins rebuilt.
- World English Bible - I will multiply men on you, all the house of Israel, even all of it. The cities will be inhabited, and the waste places will be built.
- 新標點和合本 - 我必使以色列全家的人數在你上面增多,城邑有人居住,荒場再被建造。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要使以色列全家在你們那裏人數增多,城鎮有人居住,廢墟重新建造。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要使以色列全家在你們那裏人數增多,城鎮有人居住,廢墟重新建造。
- 當代譯本 - 我要使你們那裡的以色列人增加,使城邑有人居住,廢墟得以重建。
- 聖經新譯本 - 我要使以色列全家的人數在你們上面增多;城市有人居住,廢墟可以重建。
- 呂振中譯本 - 我必使人 數 增多在你上頭, 以色列 全家都 增多 ;那麼城市就有人居住,荒廢之處就被重建起來。
- 現代標點和合本 - 我必使以色列全家的人數在你上面增多,城邑有人居住,荒場再被建造。
- 文理和合譯本 - 我必使以色列家、生齒繁衍於爾上、邑有居民、荒墟復建、
- 文理委辦譯本 - 在斯山岡、我必使以色列全家、生齒繁衍、不可勝數、諸邑雖遭傾圮、必復建造、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在爾斯山岡、我必使 以色列 全族蕃衍、諸邑必復有居民、傾圮之所、必復建造、 諸邑必復有居民傾圮之所必復建造或作傾圮之邑必復建造復有居民
- Nueva Versión Internacional - y multiplicaré al pueblo de Israel. Las ciudades serán repobladas, y reconstruidas las ruinas.
- 현대인의 성경 - 또 내가 너희와 온 이스라엘 땅에 인구를 증가시켜 그들이 모든 성에 살게 하고 폐허가 된 곳을 재건하게 할 것이다.
- Новый Русский Перевод - а Я умножу ваших жителей, весь дом Израиля. Города заселятся, и развалины будут отстроены.
- Восточный перевод - а Я умножу ваших жителей, весь народ Исраила. Города заселятся, и развалины будут отстроены.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а Я умножу ваших жителей, весь народ Исраила. Города заселятся, и развалины будут отстроены.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - а Я умножу ваших жителей, весь народ Исроила. Города заселятся, и развалины будут отстроены.
- La Bible du Semeur 2015 - et je multiplierai sur votre sol les hommes, la communauté d’Israël dans sa totalité. Les villes seront habitées, les ruines seront rebâties.
- リビングバイブル - わたしはイスラエルの人口を大いに増し加え、荒れはてた町々も再建して、人々で満たす。
- Nova Versão Internacional - e os multiplicarei, sim, toda a nação de Israel. As cidades serão habitadas e as ruínas reconstruídas.
- Hoffnung für alle - Ich mache ganz Israel wieder zu einem großen Volk; sie lassen sich in den Städten nieder und bauen alles auf, was jetzt noch in Trümmern liegt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะทวีจำนวนประชากรของเจ้าคือพงศ์พันธุ์อิสราเอลทั้งหมด เมืองต่างๆ จะมีคนอยู่อาศัยและซากปรักหักพังจะได้รับการสร้างขึ้นใหม่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะทวีจำนวนคนมากขึ้น คือพงศ์พันธุ์อิสราเอลทั้งหมด เมืองต่างๆ จะมีผู้คนอาศัยอยู่ ที่ร้างจะถูกสร้างขึ้นใหม่
交叉引用
- Y-sai 52:9 - Hãy để các tường thành đổ nát của Giê-ru-sa-lem hoan ca vì Chúa Hằng Hữu đã an ủi dân Ngài. Ngài đã khôi phục Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
- Giê-rê-mi 31:11 - Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Ít-ra-ên ra khỏi nanh vuốt của những người mạnh hơn họ.
- Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
- Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
- Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Y-sai 49:17 - Chẳng bao lâu, con cháu con sẽ gấp rút trở về và tất cả kẻ hủy diệt ngươi sẽ đi khỏi.
- Y-sai 49:18 - Hãy đưa mắt nhìn quanh, vì con cháu của con sẽ trở về với con.” Chúa Hằng Hữu phán: “Thật như Ta hằng sống, chúng nó sẽ như đá quý hay đồ trang sức cô dâu để cho con chưng diện.
- Y-sai 49:19 - Ngay cả những nơi bị tàn phá nhất trong những vùng hoang vu, cũng sẽ sớm có dân hồi hương đến sống đông đúc. Kẻ thù của con là người từng bắt con làm nô lệ sẽ bỏ chạy xa con.
- Y-sai 49:20 - Những thế hệ được sinh ra trong thời gian lưu đày sẽ trở về và nói: ‘Nơi này chật hẹp quá, xin cho chúng con chỗ rộng hơn!’
- Y-sai 49:21 - Lúc ấy, con sẽ tự hỏi: ‘Ai đã sinh đàn con này cho tôi? Vì hầu hết con cháu tôi đã bị giết, và phần còn lại thì bị mang đi lưu đày? Chỉ một mình tôi ở lại đây. Đoàn dân này từ đâu đến? Ai đã sinh ra con cháu này? Ai đã nuôi chúng lớn cho tôi?’”
- Y-sai 49:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này, Ta sẽ đưa một dấu hiệu cho các nước không có Chúa. Chúng sẽ bồng các con trai của con trong lòng; chúng sẽ cõng các con gái của con trên vai mà đến.
- Y-sai 49:23 - Các vua và các hoàng hậu sẽ phục vụ con và chăm sóc mọi nhu cầu của con. Chúng sẽ cúi xuống đất trước con và liếm bụi nơi chân con. Lúc ấy, con sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu. Những ai trông đợi Ta sẽ chẳng bao giờ hổ thẹn.”
- Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.
- Y-sai 61:4 - Họ sẽ dựng lại những thành quách điêu tàn, sẽ tái thiết những lâu đài đổ nát. Họ sẽ trùng tu những thành đã bị bỏ hoang từ bao thế hệ.
- A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
- Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
- Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
- Y-sai 41:19 - Ta sẽ trồng cây trong sa mạc cằn cỗi— các bá hương, keo, sim, ô-liu, bách, linh sam, và thông.
- Y-sai 41:20 - Ta làm điều này để tất cả ai thấy phép lạ này sẽ hiểu được rằng— Chúa Hằng Hữu, Đấng đã làm những việc ấy, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đấng đã tạo dựng chúng.”
- Y-sai 41:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy giải trình cho thần tượng các ngươi.” Vua của Ít-ra-ên phán: “Hãy để cho chúng chứng tỏ chúng làm được gì.
- Y-sai 41:22 - Hãy để cho chúng thuật lại các biến cố trong quá khứ để chúng ta suy xét các chứng cớ. Hãy để chúng trình bày việc tương lai vậy chúng ta biết những gì sẽ xảy đến.
- Y-sai 41:23 - Phải, hãy nói với chúng ta việc sẽ xảy ra trong những ngày tới. Để chúng ta biết các ngươi là thần thánh. Phải, hãy làm bất cứ điều gì—tốt hay xấu! Điều gì làm chúng ta kinh ngạc và hoảng sợ.
- Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
- Xa-cha-ri 8:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Giê-ru-sa-lem sẽ lại thấy cảnh ông già bà cả chống gậy đi ngoài đường phố,
- Xa-cha-ri 8:5 - trẻ con chơi đùa khắp các ngả đường.
- Xa-cha-ri 8:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Việc này có thể là một điều kỳ lạ đối với các ngươi, là những người còn sót lại; nhưng đối với Ta, đâu có lạ gì? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Y-sai 58:12 - Dòng dõi ngươi sẽ dựng lại các thành đổ nát. Rồi ngươi sẽ được gọi là người xây dựng các tường thành và là người phục hồi phố xá.
- Giê-rê-mi 30:19 - Nơi đó, sẽ vang lên lời vui mừng và bài ca cảm tạ, Ta sẽ gia tăng số dân Ta, không còn suy giảm nữa; Ta sẽ khiến họ được tôn trọng, không còn yếu hèn nữa.
- Ê-xê-chi-ên 36:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẵn sàng nghe lời cầu xin của dân tộc Ít-ra-ên và gia tăng dân số thành một đoàn dân đông đảo.
- Y-sai 27:6 - Sẽ đến ngày con cháu Gia-cốp đâm rễ. Ít-ra-ên sẽ nứt lộc, trổ hoa, và kết quả khắp đất!
- Giê-rê-mi 31:27 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến thời kỳ Ta tăng dân số và cho gia súc sinh sôi nẩy nở thật nhiều trong nhà Ít-ra-ên và Giu-đa.
- Giê-rê-mi 31:28 - Trong quá khứ, Ta phải đau lòng bứng gốc và kéo đổ đất nước này. Ta đã lật đổ, hủy diệt, và giáng tai họa trên nó. Nhưng trong tương lai, Ta sẽ hết lòng vun trồng và gây dựng nó. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
- Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
- Ê-xê-chi-ên 36:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Khi Ta tẩy sạch tất cả tội ác các ngươi, các thành phố của các ngươi sẽ đông dân cư, các nơi điêu tàn sẽ được tái thiết.