Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
36:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kẻ thù của ngươi reo hò rằng: ‘Hay quá! Các đồi núi cổ đó đã thuộc về chúng ta!’
  • 新标点和合本 - 主耶和华如此说:因仇敌说:‘阿哈!这永久的山冈都归我们为业了!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华如此说,因仇敌说:‘啊哈!这古老的丘坛都归我们为业了!’
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华如此说,因仇敌说:‘啊哈!这古老的丘坛都归我们为业了!’
  • 当代译本 - 主耶和华这样说:仇敌说,“哈哈,这古老的山峰归我们了!”’
  • 圣经新译本 - 主耶和华这样说:因为仇敌攻击你们说:哈哈!那悠久的山冈都归给我们为业了。
  • 现代标点和合本 - 主耶和华如此说:因仇敌说“啊哈!这永久的山冈都归我们为业了”,
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华如此说:因仇敌说:‘啊哈,这永久的山冈都归我们为业了!’
  • New International Version - This is what the Sovereign Lord says: The enemy said of you, “Aha! The ancient heights have become our possession.” ’
  • New International Reader's Version - The Lord and King says, “Your enemies made fun of you. They bragged, ‘The hills you lived in for a long time belong to us now.’ ” ’
  • English Standard Version - Thus says the Lord God: Because the enemy said of you, ‘Aha!’ and, ‘The ancient heights have become our possession,’
  • New Living Translation - This is what the Sovereign Lord says: Your enemies have taunted you, saying, ‘Aha! Now the ancient heights belong to us!’
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord God says: Because the enemy has said about you, “Aha! The ancient heights have become our possession,”’
  • New American Standard Bible - This is what the Lord God says: “Since the enemy has spoken against you, ‘Aha!’ and, ‘The everlasting heights have become our possession,’
  • New King James Version - Thus says the Lord God: “Because the enemy has said of you, ‘Aha! The ancient heights have become our possession,’ ” ’
  • Amplified Bible - Thus says the Lord God, “Because the enemy has said of you, ‘Aha!’ and, ‘The ancient heights have become our property,’
  • American Standard Version - Thus saith the Lord Jehovah: Because the enemy hath said against you, Aha! and, The ancient high places are ours in possession;
  • King James Version - Thus saith the Lord God; Because the enemy hath said against you, Aha, even the ancient high places are ours in possession:
  • New English Translation - This is what the sovereign Lord says: The enemy has spoken against you, saying “Aha!” and, “The ancient heights have become our property!”’
  • World English Bible - The Lord Yahweh says: ‘Because the enemy has said against you, “Aha!” and, “The ancient high places are ours in possession!”’
  • 新標點和合本 - 主耶和華如此說:因仇敵說:『阿哈!這永久的山岡都歸我們為業了!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華如此說,因仇敵說:『啊哈!這古老的丘壇都歸我們為業了!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華如此說,因仇敵說:『啊哈!這古老的丘壇都歸我們為業了!』
  • 當代譯本 - 主耶和華這樣說:仇敵說,「哈哈,這古老的山峰歸我們了!」』
  • 聖經新譯本 - 主耶和華這樣說:因為仇敵攻擊你們說:哈哈!那悠久的山岡都歸給我們為業了。
  • 呂振中譯本 - 主永恆主這麼說:因為仇敵 譏刺 你們說:「啊哈!」「這古老的荒丘 都給我們擁有為基業了」,
  • 現代標點和合本 - 主耶和華如此說:因仇敵說「啊哈!這永久的山岡都歸我們為業了」,
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、敵指爾云、嘻嘻、上古之高地、為我所有、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華曰、敵云、亙古以來、有彼崇邱、今為我所得、豈不快哉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、敵人曰、噫、斯永久之山岡、皆歸我為業、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor omnipotente: El enemigo se ha burlado de ustedes diciendo: ‘Las antiguas colinas ya son nuestras’ ”.
  • 현대인의 성경 - 주 여호와께서 이렇게 말씀하셨다. ‘너희 대적이 너희를 비웃고 옛날의 높은 산들이 자기들 것이라고 말하였다.’
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Владыка Господь: За то, что враг говорил о вас: „Ага! Древние вершины стали нашим достоянием“»,
  • Восточный перевод - Так говорит Владыка Вечный: За то, что враг говорил о вас: „Ага! Древние вершины стали нашим достоянием“,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Владыка Вечный: За то, что враг говорил о вас: „Ага! Древние вершины стали нашим достоянием“,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Владыка Вечный: За то, что враг говорил о вас: „Ага! Древние вершины стали нашим достоянием“,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Parce que l’ennemi s’est écrié à votre propos : “Ha, ha ! Ces vieilles montagnes sont à nous maintenant !”,
  • リビングバイブル - あなたがたの敵はさんざんあざ笑い、昔からあなたがたのものであった高地を、自分たちのものだと主張している。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Soberano, o Senhor: O inimigo disse a respeito de vocês: ‘Ah! Ah! As antigas elevações se tornaram nossas’.
  • Hoffnung für alle - Eure Feinde haben euch verspottet und gesagt: ›Haha, diese Berge, die es schon seit alter Zeit gibt, gehören jetzt uns!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า ศัตรูกล่าวถึงเจ้าว่า “อะฮ้า! ที่สูงโบราณทั้งหลายตกเป็นกรรมสิทธิ์ของเราแล้ว” ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ว่า “เพราะ​ศัตรู​พูด​ถึง​พวก​เจ้า​ว่า ‘นั่น​แน่ะ’ และ ‘ที่​สูง​โบราณ​ได้​กลาย​มา​เป็น​ของ​เรา​แล้ว’”
交叉引用
  • Giê-rê-mi 49:1 - Sứ điệp tiên tri về người Am-môn. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Chẳng lẽ Ít-ra-ên không có con cháu thừa kế tại Gát sao? Tại sao ngươi, kẻ thờ thần Minh-côm, lại sống trong các thành này?”
  • Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
  • Y-sai 58:14 - Khi ấy Chúa Hằng Hữu sẽ cho ngươi được vui thỏa trong Ngài. Ta sẽ khiến ngươi được tôn trọng và cho ngươi cơ nghiệp mà Ta đã hứa với Gia-cốp, tổ phụ ngươi, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 78:69 - Chúa xây cất nơi thánh Ngài trên núi cao, nhà Ngài lập nền vững vàng trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 26:2 - “Hỡi con người, Ty-rơ đã vui mừng trên sự sụp đổ của Giê-ru-sa-lem, nói rằng: ‘Hay quá! Các cửa ngõ giao thương đến phương đông đã vỡ rồi và đến phiên ta thừa hưởng! Vì nó đã bị khiến cho hoang tàn, ta sẽ trở nên thịnh vượng!’
  • Ha-ba-cúc 3:19 - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
  • Ê-xê-chi-ên 25:3 - Hãy truyền cho Am-môn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Vì ngươi đã hớn hở khi Đền Thờ Ta bị ô uế, chế giễu Ít-ra-ên đang trong cơn thống khổ, và cười nhạo người Giu-đa khi họ bị dẫn đi lưu đày,
  • Ê-xê-chi-ên 35:10 - Vì ngươi đã nói: Xứ Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ thuộc về chúng ta. Chúng ta sẽ chiếm cứ nó. Mặc dù Đấng Hằng Hữu đang ở đó!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kẻ thù của ngươi reo hò rằng: ‘Hay quá! Các đồi núi cổ đó đã thuộc về chúng ta!’
  • 新标点和合本 - 主耶和华如此说:因仇敌说:‘阿哈!这永久的山冈都归我们为业了!’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华如此说,因仇敌说:‘啊哈!这古老的丘坛都归我们为业了!’
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华如此说,因仇敌说:‘啊哈!这古老的丘坛都归我们为业了!’
  • 当代译本 - 主耶和华这样说:仇敌说,“哈哈,这古老的山峰归我们了!”’
  • 圣经新译本 - 主耶和华这样说:因为仇敌攻击你们说:哈哈!那悠久的山冈都归给我们为业了。
  • 现代标点和合本 - 主耶和华如此说:因仇敌说“啊哈!这永久的山冈都归我们为业了”,
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华如此说:因仇敌说:‘啊哈,这永久的山冈都归我们为业了!’
  • New International Version - This is what the Sovereign Lord says: The enemy said of you, “Aha! The ancient heights have become our possession.” ’
  • New International Reader's Version - The Lord and King says, “Your enemies made fun of you. They bragged, ‘The hills you lived in for a long time belong to us now.’ ” ’
  • English Standard Version - Thus says the Lord God: Because the enemy said of you, ‘Aha!’ and, ‘The ancient heights have become our possession,’
  • New Living Translation - This is what the Sovereign Lord says: Your enemies have taunted you, saying, ‘Aha! Now the ancient heights belong to us!’
  • Christian Standard Bible - This is what the Lord God says: Because the enemy has said about you, “Aha! The ancient heights have become our possession,”’
  • New American Standard Bible - This is what the Lord God says: “Since the enemy has spoken against you, ‘Aha!’ and, ‘The everlasting heights have become our possession,’
  • New King James Version - Thus says the Lord God: “Because the enemy has said of you, ‘Aha! The ancient heights have become our possession,’ ” ’
  • Amplified Bible - Thus says the Lord God, “Because the enemy has said of you, ‘Aha!’ and, ‘The ancient heights have become our property,’
  • American Standard Version - Thus saith the Lord Jehovah: Because the enemy hath said against you, Aha! and, The ancient high places are ours in possession;
  • King James Version - Thus saith the Lord God; Because the enemy hath said against you, Aha, even the ancient high places are ours in possession:
  • New English Translation - This is what the sovereign Lord says: The enemy has spoken against you, saying “Aha!” and, “The ancient heights have become our property!”’
  • World English Bible - The Lord Yahweh says: ‘Because the enemy has said against you, “Aha!” and, “The ancient high places are ours in possession!”’
  • 新標點和合本 - 主耶和華如此說:因仇敵說:『阿哈!這永久的山岡都歸我們為業了!』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華如此說,因仇敵說:『啊哈!這古老的丘壇都歸我們為業了!』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華如此說,因仇敵說:『啊哈!這古老的丘壇都歸我們為業了!』
  • 當代譯本 - 主耶和華這樣說:仇敵說,「哈哈,這古老的山峰歸我們了!」』
  • 聖經新譯本 - 主耶和華這樣說:因為仇敵攻擊你們說:哈哈!那悠久的山岡都歸給我們為業了。
  • 呂振中譯本 - 主永恆主這麼說:因為仇敵 譏刺 你們說:「啊哈!」「這古老的荒丘 都給我們擁有為基業了」,
  • 現代標點和合本 - 主耶和華如此說:因仇敵說「啊哈!這永久的山岡都歸我們為業了」,
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、敵指爾云、嘻嘻、上古之高地、為我所有、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華曰、敵云、亙古以來、有彼崇邱、今為我所得、豈不快哉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主如是云、敵人曰、噫、斯永久之山岡、皆歸我為業、
  • Nueva Versión Internacional - Así dice el Señor omnipotente: El enemigo se ha burlado de ustedes diciendo: ‘Las antiguas colinas ya son nuestras’ ”.
  • 현대인의 성경 - 주 여호와께서 이렇게 말씀하셨다. ‘너희 대적이 너희를 비웃고 옛날의 높은 산들이 자기들 것이라고 말하였다.’
  • Новый Русский Перевод - Так говорит Владыка Господь: За то, что враг говорил о вас: „Ага! Древние вершины стали нашим достоянием“»,
  • Восточный перевод - Так говорит Владыка Вечный: За то, что враг говорил о вас: „Ага! Древние вершины стали нашим достоянием“,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Владыка Вечный: За то, что враг говорил о вас: „Ага! Древние вершины стали нашим достоянием“,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Владыка Вечный: За то, что враг говорил о вас: „Ага! Древние вершины стали нашим достоянием“,
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Parce que l’ennemi s’est écrié à votre propos : “Ha, ha ! Ces vieilles montagnes sont à nous maintenant !”,
  • リビングバイブル - あなたがたの敵はさんざんあざ笑い、昔からあなたがたのものであった高地を、自分たちのものだと主張している。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Soberano, o Senhor: O inimigo disse a respeito de vocês: ‘Ah! Ah! As antigas elevações se tornaram nossas’.
  • Hoffnung für alle - Eure Feinde haben euch verspottet und gesagt: ›Haha, diese Berge, die es schon seit alter Zeit gibt, gehören jetzt uns!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า ศัตรูกล่าวถึงเจ้าว่า “อะฮ้า! ที่สูงโบราณทั้งหลายตกเป็นกรรมสิทธิ์ของเราแล้ว” ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ว่า “เพราะ​ศัตรู​พูด​ถึง​พวก​เจ้า​ว่า ‘นั่น​แน่ะ’ และ ‘ที่​สูง​โบราณ​ได้​กลาย​มา​เป็น​ของ​เรา​แล้ว’”
  • Giê-rê-mi 49:1 - Sứ điệp tiên tri về người Am-môn. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Chẳng lẽ Ít-ra-ên không có con cháu thừa kế tại Gát sao? Tại sao ngươi, kẻ thờ thần Minh-côm, lại sống trong các thành này?”
  • Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
  • Y-sai 58:14 - Khi ấy Chúa Hằng Hữu sẽ cho ngươi được vui thỏa trong Ngài. Ta sẽ khiến ngươi được tôn trọng và cho ngươi cơ nghiệp mà Ta đã hứa với Gia-cốp, tổ phụ ngươi, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Thi Thiên 78:69 - Chúa xây cất nơi thánh Ngài trên núi cao, nhà Ngài lập nền vững vàng trên đất.
  • Ê-xê-chi-ên 26:2 - “Hỡi con người, Ty-rơ đã vui mừng trên sự sụp đổ của Giê-ru-sa-lem, nói rằng: ‘Hay quá! Các cửa ngõ giao thương đến phương đông đã vỡ rồi và đến phiên ta thừa hưởng! Vì nó đã bị khiến cho hoang tàn, ta sẽ trở nên thịnh vượng!’
  • Ha-ba-cúc 3:19 - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
  • Ê-xê-chi-ên 25:3 - Hãy truyền cho Am-môn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Vì ngươi đã hớn hở khi Đền Thờ Ta bị ô uế, chế giễu Ít-ra-ên đang trong cơn thống khổ, và cười nhạo người Giu-đa khi họ bị dẫn đi lưu đày,
  • Ê-xê-chi-ên 35:10 - Vì ngươi đã nói: Xứ Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ thuộc về chúng ta. Chúng ta sẽ chiếm cứ nó. Mặc dù Đấng Hằng Hữu đang ở đó!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:13 - Ngài cho họ ở trên đồi cao, hưởng hoa màu của đất. Đá lửa bỗng phun dầu, khe núi tuôn dòng mật.
圣经
资源
计划
奉献