逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các du khách sẽ trầm trồ khen ngợi: ‘Miền này trước kia hoang vắng tiêu sơ, mà nay giống như Vườn Ê-đen! Các thành phố đổ nát và hoang tàn kia nay đã có tường lũy bao bọc với dân cư đông đúc.’
- 新标点和合本 - 他们必说:‘这先前为荒废之地,现在成如伊甸园;这荒废凄凉、毁坏的城邑现在坚固有人居住。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必说:‘这荒芜之地,现在成了像伊甸园一样;这荒凉、荒废、毁坏的城镇,现今坚固,有人居住。’
- 和合本2010(神版-简体) - 他们必说:‘这荒芜之地,现在成了像伊甸园一样;这荒凉、荒废、毁坏的城镇,现今坚固,有人居住。’
- 当代译本 - 他们会说:以前的荒凉之地如今竟变得像伊甸园,被毁坏废弃的荒凉城邑已经设防,有人居住。
- 圣经新译本 - 他们必说:“先前这荒凉之地,现在竟像伊甸园一样;这些废弃、荒凉、毁坏了的城市,现在却成了坚固城,有人居住了。”
- 现代标点和合本 - 他们必说:“这先前为荒废之地,现在成如伊甸园。这荒废、凄凉、毁坏的城邑,现在坚固,有人居住。”
- 和合本(拼音版) - 他们必说:‘这先前为荒废之地,现在成如伊甸园;这荒废、凄凉、毁坏的城邑,现在坚固有人居住。’
- New International Version - They will say, “This land that was laid waste has become like the garden of Eden; the cities that were lying in ruins, desolate and destroyed, are now fortified and inhabited.”
- New International Reader's Version - They will say, ‘This land was completely destroyed. But now it’s like the Garden of Eden. The cities were full of broken-down buildings. They were destroyed and empty. But now they have high walls around them. And people live in them.’
- English Standard Version - And they will say, ‘This land that was desolate has become like the garden of Eden, and the waste and desolate and ruined cities are now fortified and inhabited.’
- New Living Translation - And when I bring you back, people will say, ‘This former wasteland is now like the Garden of Eden! The abandoned and ruined cities now have strong walls and are filled with people!’
- Christian Standard Bible - They will say, “This land that was desolate has become like the garden of Eden. The cities that were once ruined, desolate, and demolished are now fortified and inhabited.”
- New American Standard Bible - And they will say, ‘This desolated land has become like the Garden of Eden; and the waste, desolated and ruined cities are fortified and inhabited.’
- New King James Version - So they will say, ‘This land that was desolate has become like the garden of Eden; and the wasted, desolate, and ruined cities are now fortified and inhabited.’
- Amplified Bible - Then they will say, ‘This land that was deserted and desolate has become like the garden of Eden; and the waste, desolate, and ruined cities are fortified and inhabited.’
- American Standard Version - And they shall say, This land that was desolate is become like the garden of Eden; and the waste and desolate and ruined cities are fortified and inhabited.
- King James Version - And they shall say, This land that was desolate is become like the garden of Eden; and the waste and desolate and ruined cities are become fenced, and are inhabited.
- New English Translation - They will say, “This desolate land has become like the garden of Eden; the ruined, desolate, and destroyed cities are now fortified and inhabited.”
- World English Bible - They will say, ‘This land that was desolate has become like the garden of Eden. The waste, desolate, and ruined cities are fortified and inhabited.’
- 新標點和合本 - 他們必說:『這先前為荒廢之地,現在成如伊甸園;這荒廢淒涼、毀壞的城邑現在堅固有人居住。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必說:『這荒蕪之地,現在成了像伊甸園一樣;這荒涼、荒廢、毀壞的城鎮,現今堅固,有人居住。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們必說:『這荒蕪之地,現在成了像伊甸園一樣;這荒涼、荒廢、毀壞的城鎮,現今堅固,有人居住。』
- 當代譯本 - 他們會說:以前的荒涼之地如今竟變得像伊甸園,被毀壞廢棄的荒涼城邑已經設防,有人居住。
- 聖經新譯本 - 他們必說:“先前這荒涼之地,現在竟像伊甸園一樣;這些廢棄、荒涼、毀壞了的城市,現在卻成了堅固城,有人居住了。”
- 呂振中譯本 - 人們必說:「這先前荒涼之地、如今已像 伊甸 園了;這些荒廢淒涼毁壞的城市、如今已有堡壘、有人居住了。」
- 現代標點和合本 - 他們必說:「這先前為荒廢之地,現在成如伊甸園。這荒廢、淒涼、毀壞的城邑,現在堅固,有人居住。」
- 文理和合譯本 - 人必曰、昔也斯土荒蕪、今則若伊甸囿、荒涼寂寞傾毀之邑、今有垣墉居民、
- 文理委辦譯本 - 旁觀者必曰、昔也、斯土荒蕪、今則若埃田之囿、斯邑傾圮、今則建造、有人居處、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人必曰、斯地昔為荒蕪、今成如 伊甸 之園、邑昔傾圮、荒蕪拆毀、今復建為鞏固之城、有人居處、
- Nueva Versión Internacional - Entonces se dirá: ‘Esta tierra, que antes yacía desolada, es ahora un jardín de Edén; las ciudades que antes estaban en ruinas, desoladas y destruidas, están ahora habitadas y fortificadas’.
- 현대인의 성경 - 사람들은 한때 황폐하던 이 땅이 에덴 동산같이 되었고, 폐허가 되어 적막하던 무너진 성들이 이제는 요새가 되어 사람이 살고 있다고 말할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Они станут говорить: „Эта земля, бывшая в запустении, стала похожа на Эдемский сад. Города, которые лежали в развалинах, безлюдные и разрушенные, ныне укреплены и заселены“.
- Восточный перевод - Они станут говорить: „Эта земля, бывшая в запустении, стала похожа на Эдемский сад. Города, которые лежали в развалинах, безлюдные и разрушенные, ныне укреплены и заселены“.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они станут говорить: „Эта земля, бывшая в запустении, стала похожа на Эдемский сад. Города, которые лежали в развалинах, безлюдные и разрушенные, ныне укреплены и заселены“.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они станут говорить: „Эта земля, бывшая в запустении, стала похожа на Эдемский сад. Города, которые лежали в развалинах, безлюдные и разрушенные, ныне укреплены и заселены“.
- La Bible du Semeur 2015 - Et l’on dira : “Voyez-vous, ce pays, jadis dévasté, est devenu comme un jardin d’Eden , et les villes dévastées et démolies, qui n’étaient plus que des ruines, sont à présent fortifiées et repeuplées.”
- リビングバイブル - だが、わたしがあなたがたを連れ帰る時、彼らは言うだろう。『神に見捨てられていた地がエデンの園のようになった。廃墟となった町々が再建され、城壁が築かれ、人があふれている。』
- Nova Versão Internacional - Estes dirão: ‘Esta terra que estava arrasada tornou-se como o jardim do Éden; as cidades que jaziam em ruínas, arrasadas e destruídas, agora estão fortificadas e habitadas’.
- Hoffnung für alle - Man wird sagen: ›Dieses verwüstete Land ist so schön wie der Garten Eden geworden! Die Städte waren einst niedergerissen, zerstört und vereinsamt – nun stehen sie wieder befestigt da und sind von Menschen bewohnt!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทั้งหลายจะกล่าวว่า “ดินแดนแห่งนี้ซึ่งถูกทิ้งร้างกลับกลายเป็นเหมือนสวนเอเดน เมืองต่างๆ ซึ่งเป็นซากปรักหักพัง ถูกทิ้งร้าง และทำให้ย่อยยับป่นปี้ บัดนี้มีปราการเข้มแข็งและมีผู้คนอยู่อาศัย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพวกเขาจะพูดว่า ‘แผ่นดินนี้เคยรกร้างซึ่งได้กลับมาเป็นอย่างสวนเอเดน และเมืองต่างๆ ที่พินาศเป็นที่ร้างและสลักหักพังก็เป็นเมืองที่มีการคุ้มกันอย่างแข็งแกร่งและมีผู้คนอาศัยอยู่’
交叉引用
- Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
- Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
- Ê-xê-chi-ên 37:13 - Khi việc này xảy ra, dân Ta ơi, các ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Sáng Thế Ký 13:10 - Lót ngắm nhìn vùng đồng bằng Giô-đan phì nhiêu, nước tưới khắp nơi. Phần đất này giống như vườn của Chúa Hằng Hữu, cũng giống miền Xoa nước Ai Cập. (Lúc ấy Chúa Hằng Hữu chưa hủy diệt thành Sô-đôm và thành Gô-mô-rơ.)
- Giê-rê-mi 33:9 - Thành này sẽ làm vinh dự Danh Ta, làm cho Ta vui mừng và đem lại cho Ta sự ca ngợi và tôn kính trước mặt tất cả dân tộc trên thế giới! Cả nhân loại sẽ nghe tin Ta ban phước lành và thái bình thịnh trị cho dân Ta đến nỗi họ phải run sợ.
- Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
- Sáng Thế Ký 2:8 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lập một khu vườn tại Ê-đen, về hướng đông, và đưa người Ngài vừa tạo nên đến ở.
- Sáng Thế Ký 2:9 - Trong vườn, Đức Chúa Trời Hằng Hữu trồng các loại cây đẹp đẽ, sinh quả ngon ngọt. Chính giữa vườn có cây sự sống và cây phân biệt thiện ác.
- Giô-ên 2:3 - Lửa cháy ở phía trước chúng, và phía sau chúng đều có lửa cháy tràn lan. Trước mặt chúng đất đai trải dài như Vườn Ê-đen xinh đẹp. Sau lưng chúng chẳng có gì ngoài cảnh điêu tàn; chẳng còn gì sót lại.
- Y-sai 51:3 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ an ủi Si-ôn một lần nữa và an ủi chốn hoang tàn của nó. Sa mạc của nó sẽ nở hoa như vườn Ê-đen, hoang mạc cằn cỗi như vườn của Chúa Hằng Hữu. Nơi ấy, vang tiếng reo vui và mừng rỡ. Các bài ca cảm tạ sẽ vang đầy không gian.