Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại cổng bắc, cũng như bên cổng đông, có một cái cổng dẫn đến sân trong của Đền Thờ đối diện với lối đi cổng ngoài. Khoảng cách giữa hai cổng là 253 mét.
  • 新标点和合本 - 内院有门与这门相对,北面东面都是如此。他从这门量到那门,共一百肘。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 内院有门与这门相对,北面东面都是如此。他从这门量到那门,共一百肘。
  • 和合本2010(神版-简体) - 内院有门与这门相对,北面东面都是如此。他从这门量到那门,共一百肘。
  • 当代译本 - 内院的北门与外院的北门相对,正如它的东门和外院的东门相对,他量了相对两门之间的距离,是五十米。
  • 圣经新译本 - 内院有门与这门相对;北面、东面,都是一样;他从这门量到那门,共有五十公尺。
  • 现代标点和合本 - 内院有门与这门相对,北面、东面都是如此。他从这门量到那门,共一百肘。
  • 和合本(拼音版) - 内院有门与这门相对,北面、东面都是如此。他从这门量到那门,共一百肘。
  • New International Version - There was a gate to the inner court facing the north gate, just as there was on the east. He measured from one gate to the opposite one; it was a hundred cubits.
  • New International Reader's Version - The inner courtyard had a gate. It faced the gate on the north. It was just like the east gate. He measured from one gate to the one across from it. The total was 175 feet.
  • English Standard Version - And opposite the gate on the north, as on the east, was a gate to the inner court. And he measured from gate to gate, a hundred cubits.
  • New Living Translation - Here on the north side, just as on the east, there was another gateway leading to the Temple’s inner courtyard directly opposite this outer gateway. The distance between the two gateways was 175 feet.
  • Christian Standard Bible - The inner court had a gate facing the north gate, like the one on the east. He measured the distance from gate to gate; it was 175 feet.
  • New American Standard Bible - The inner courtyard had a gate opposite the gate on the north as well as the gate on the east; and he measured a hundred cubits from gate to gate.
  • New King James Version - A gate of the inner court was opposite the northern gateway, just as the eastern gateway; and he measured from gateway to gateway, one hundred cubits.
  • Amplified Bible - The inner courtyard had a gate opposite the gate on the north as well as the gate on the east; and he measured a hundred cubits from gate to gate.
  • American Standard Version - And there was a gate to the inner court over against the other gate, both on the north and on the east; and he measured from gate to gate a hundred cubits.
  • King James Version - And the gate of the inner court was over against the gate toward the north, and toward the east; and he measured from gate to gate an hundred cubits.
  • New English Translation - Opposite the gate on the north and the east was a gate of the inner court; he measured the distance from gate to gate at 175 feet.
  • World English Bible - There was a gate to the inner court facing the other gate, on the north and on the east. He measured one hundred cubits from gate to gate.
  • 新標點和合本 - 內院有門與這門相對,北面東面都是如此。他從這門量到那門,共一百肘。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 內院有門與這門相對,北面東面都是如此。他從這門量到那門,共一百肘。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 內院有門與這門相對,北面東面都是如此。他從這門量到那門,共一百肘。
  • 當代譯本 - 內院的北門與外院的北門相對,正如它的東門和外院的東門相對,他量了相對兩門之間的距離,是五十米。
  • 聖經新譯本 - 內院有門與這門相對;北面、東面,都是一樣;他從這門量到那門,共有五十公尺。
  • 呂振中譯本 - 內院有大門跟 外院 的大門相對;北面東面 都一樣 :他從這門量到那門有一百肘。
  • 現代標點和合本 - 內院有門與這門相對,北面、東面都是如此。他從這門量到那門,共一百肘。
  • 文理和合譯本 - 內院有門、東門北門相對、自彼門量至此門、計百肘、
  • 文理委辦譯本 - 內院有門、與外院北門相向、無異東方、自外院之門、至內院之門、深十丈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 內院有門、與北門東門相向、自此門量至彼門、得一百尺、
  • Nueva Versión Internacional - En el atrio interior había una puerta que daba a la puerta del norte, igual que en la puerta del este. El hombre midió la distancia entre las dos puertas, y era de cincuenta metros.
  • 현대인의 성경 - 안뜰에도 동쪽과 마찬가지로 북쪽 문과 마주 보는 문 하나가 있었다. 그가 이 두 문 사이를 측량하니 그 거리가 52.5미터였다.
  • Новый Русский Перевод - Напротив северных ворот, как и напротив восточных, находились ворота, которые вели во внутренний двор. Он измерил расстояние от одних ворот до других, противоположных; оно было сто локтей.
  • Восточный перевод - Напротив северных ворот, как и напротив восточных, располагались ворота, которые вели во внутренний двор. Он измерил расстояние от одних ворот до противоположных; оно составляло пятьдесят метров.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Напротив северных ворот, как и напротив восточных, располагались ворота, которые вели во внутренний двор. Он измерил расстояние от одних ворот до противоположных; оно составляло пятьдесят метров.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Напротив северных ворот, как и напротив восточных, располагались ворота, которые вели во внутренний двор. Он измерил расстояние от одних ворот до противоположных; оно составляло пятьдесят метров.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une porte donnait sur le parvis intérieur, en face de la porte nord ; il en était de même en face de la porte orientale. Le personnage mesura la distance d’une porte à l’autre : il trouva cent coudées.
  • リビングバイブル - この北の門も東の門と同じで、通路を通って庭に出て、そこをまっすぐ横切ると内側の塀に通じ、そこを抜けて内庭に出ます。この間の距離は、やはり百キュビトありました。
  • Nova Versão Internacional - Havia uma porta que abria o pátio interno e que dava para a porta norte, como também uma que dava para a porta leste. Ele mediu de uma porta à que lhe ficava oposta; eram cinquenta metros.
  • Hoffnung für alle - Wie beim Osttor befand sich genau gegenüber ein höher gelegenes Tor, durch das man in den inneren Vorhof gelangte. Der Mann maß den Abstand zwischen beiden, und es waren auch hier 50 Meter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประตูสู่ลานชั้นในถัดจากประตูทิศเหนือ มีลักษณะเดียวกับประตูตะวันออก เขาวัดจากประตูหนึ่งไปยังอีกประตูหนึ่งได้ 100 ศอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ลาน​ชั้น​ใน​มี​ประตู​หนึ่ง​อยู่​ตรงข้าม​กับ​ประตู​ด้าน​เหนือ เช่น​เดียว​กับ​ประตู​ด้าน​ตะวัน​ออก ท่าน​วัด​จาก​ประตู​หนึ่ง​ถึง​ประตู​ที่​อยู่​ตรงข้าม​ได้​ยาว 100 ศอก
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 40:44 - Tại sân trong, bên ngoài cổng trong có hai phòng, một phòng nằm bên lối vào phía bắc, nhìn về hướng nam, và một phòng nằm bên lối vào phía nam, nhìn về hướng bắc.
  • Xuất Ai Cập 38:9 - Sau đó, ông làm hành lang. Hành lang phía nam dài 46 mét, bao bọc bằng vải gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 38:10 - Có hai mươi trụ với hai mươi lỗ trụ bằng đồng, cùng với các móc và đai để gắn vào trụ bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 38:11 - Hành lang phía bắc cũng dài 46 mét, có hai mươi trụ và hai mươi lỗ trụ bằng đồng, các móc, và đai bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 38:12 - Hành lang phía tây dài 23 mét, bao bọc bằng vải gai mịn, có mười trụ và mười lỗ trụ bằng đồng, các móc, và đai bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 27:9 - “Chung quanh Đền Tạm sẽ có hành lang bao bọc. Hành lang được tạo thành bằng màn vải gai mịn treo trên các trụ đồng. Trụ đồng có các móc bằng bạc và các đai cũng bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 27:10 - Hành lang phía nam, dài 46 mét, có hai mươi trụ đồng dựng trên hai mươi lỗ trụ cũng bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:11 - Hành lang phía bắc cũng được làm như ở phía nam, dài 46 mét, có hai mươi trụ đồng dựng trên hai mươi lỗ trụ cũng bằng đồng
  • Xuất Ai Cập 27:12 - Hành lang phía tây dài 23 mét, màn được treo trên mười trụ dựng trên mười lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:13 - Hành lang phía đông cũng dài 23 mét.
  • Xuất Ai Cập 27:14 - Hai bên cửa Đền Tạm có hai bức màn bên phải dài 6,9 mét,
  • Xuất Ai Cập 27:15 - mỗi bức rộng 6,9 mét, treo trên ba trụ dựng trên ba lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:16 - Cửa vào hành lang có một bức màn dài 9,2 mét bằng vải gai mịn thêu chỉ xanh, tím, và đỏ. Màn được treo trên bốn trụ dựng trên bốn lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:17 - Tất cả các trụ chung quanh hành lang được viền bằng bạc, có móc bằng bạc và lỗ trụ bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:18 - Vậy, chiều dài của hành lang là 46 mét, chiều rộng 23 mét, và chiều cao 2,3 mét, bao bọc bằng vải gai mịn.
  • Ê-xê-chi-ên 40:27 - Sân trong cũng có một cổng hướng về phía nam. Khoảng cách giữa cổng trong và cổng ngoài là 53 mét.
  • Ê-xê-chi-ên 40:28 - Sau đó, người đem tôi vào sân trong và qua cổng phía nam. Người đo, và kích thước cũng giống như các cổng kia.
  • Ê-xê-chi-ên 40:19 - Rồi người đo chiều ngang của sân ngoài Đền Thờ giữa mặt ngoài và mặt trong của lối đi; khoảng cách là 53 mét.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại cổng bắc, cũng như bên cổng đông, có một cái cổng dẫn đến sân trong của Đền Thờ đối diện với lối đi cổng ngoài. Khoảng cách giữa hai cổng là 253 mét.
  • 新标点和合本 - 内院有门与这门相对,北面东面都是如此。他从这门量到那门,共一百肘。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 内院有门与这门相对,北面东面都是如此。他从这门量到那门,共一百肘。
  • 和合本2010(神版-简体) - 内院有门与这门相对,北面东面都是如此。他从这门量到那门,共一百肘。
  • 当代译本 - 内院的北门与外院的北门相对,正如它的东门和外院的东门相对,他量了相对两门之间的距离,是五十米。
  • 圣经新译本 - 内院有门与这门相对;北面、东面,都是一样;他从这门量到那门,共有五十公尺。
  • 现代标点和合本 - 内院有门与这门相对,北面、东面都是如此。他从这门量到那门,共一百肘。
  • 和合本(拼音版) - 内院有门与这门相对,北面、东面都是如此。他从这门量到那门,共一百肘。
  • New International Version - There was a gate to the inner court facing the north gate, just as there was on the east. He measured from one gate to the opposite one; it was a hundred cubits.
  • New International Reader's Version - The inner courtyard had a gate. It faced the gate on the north. It was just like the east gate. He measured from one gate to the one across from it. The total was 175 feet.
  • English Standard Version - And opposite the gate on the north, as on the east, was a gate to the inner court. And he measured from gate to gate, a hundred cubits.
  • New Living Translation - Here on the north side, just as on the east, there was another gateway leading to the Temple’s inner courtyard directly opposite this outer gateway. The distance between the two gateways was 175 feet.
  • Christian Standard Bible - The inner court had a gate facing the north gate, like the one on the east. He measured the distance from gate to gate; it was 175 feet.
  • New American Standard Bible - The inner courtyard had a gate opposite the gate on the north as well as the gate on the east; and he measured a hundred cubits from gate to gate.
  • New King James Version - A gate of the inner court was opposite the northern gateway, just as the eastern gateway; and he measured from gateway to gateway, one hundred cubits.
  • Amplified Bible - The inner courtyard had a gate opposite the gate on the north as well as the gate on the east; and he measured a hundred cubits from gate to gate.
  • American Standard Version - And there was a gate to the inner court over against the other gate, both on the north and on the east; and he measured from gate to gate a hundred cubits.
  • King James Version - And the gate of the inner court was over against the gate toward the north, and toward the east; and he measured from gate to gate an hundred cubits.
  • New English Translation - Opposite the gate on the north and the east was a gate of the inner court; he measured the distance from gate to gate at 175 feet.
  • World English Bible - There was a gate to the inner court facing the other gate, on the north and on the east. He measured one hundred cubits from gate to gate.
  • 新標點和合本 - 內院有門與這門相對,北面東面都是如此。他從這門量到那門,共一百肘。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 內院有門與這門相對,北面東面都是如此。他從這門量到那門,共一百肘。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 內院有門與這門相對,北面東面都是如此。他從這門量到那門,共一百肘。
  • 當代譯本 - 內院的北門與外院的北門相對,正如它的東門和外院的東門相對,他量了相對兩門之間的距離,是五十米。
  • 聖經新譯本 - 內院有門與這門相對;北面、東面,都是一樣;他從這門量到那門,共有五十公尺。
  • 呂振中譯本 - 內院有大門跟 外院 的大門相對;北面東面 都一樣 :他從這門量到那門有一百肘。
  • 現代標點和合本 - 內院有門與這門相對,北面、東面都是如此。他從這門量到那門,共一百肘。
  • 文理和合譯本 - 內院有門、東門北門相對、自彼門量至此門、計百肘、
  • 文理委辦譯本 - 內院有門、與外院北門相向、無異東方、自外院之門、至內院之門、深十丈、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 內院有門、與北門東門相向、自此門量至彼門、得一百尺、
  • Nueva Versión Internacional - En el atrio interior había una puerta que daba a la puerta del norte, igual que en la puerta del este. El hombre midió la distancia entre las dos puertas, y era de cincuenta metros.
  • 현대인의 성경 - 안뜰에도 동쪽과 마찬가지로 북쪽 문과 마주 보는 문 하나가 있었다. 그가 이 두 문 사이를 측량하니 그 거리가 52.5미터였다.
  • Новый Русский Перевод - Напротив северных ворот, как и напротив восточных, находились ворота, которые вели во внутренний двор. Он измерил расстояние от одних ворот до других, противоположных; оно было сто локтей.
  • Восточный перевод - Напротив северных ворот, как и напротив восточных, располагались ворота, которые вели во внутренний двор. Он измерил расстояние от одних ворот до противоположных; оно составляло пятьдесят метров.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Напротив северных ворот, как и напротив восточных, располагались ворота, которые вели во внутренний двор. Он измерил расстояние от одних ворот до противоположных; оно составляло пятьдесят метров.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Напротив северных ворот, как и напротив восточных, располагались ворота, которые вели во внутренний двор. Он измерил расстояние от одних ворот до противоположных; оно составляло пятьдесят метров.
  • La Bible du Semeur 2015 - Une porte donnait sur le parvis intérieur, en face de la porte nord ; il en était de même en face de la porte orientale. Le personnage mesura la distance d’une porte à l’autre : il trouva cent coudées.
  • リビングバイブル - この北の門も東の門と同じで、通路を通って庭に出て、そこをまっすぐ横切ると内側の塀に通じ、そこを抜けて内庭に出ます。この間の距離は、やはり百キュビトありました。
  • Nova Versão Internacional - Havia uma porta que abria o pátio interno e que dava para a porta norte, como também uma que dava para a porta leste. Ele mediu de uma porta à que lhe ficava oposta; eram cinquenta metros.
  • Hoffnung für alle - Wie beim Osttor befand sich genau gegenüber ein höher gelegenes Tor, durch das man in den inneren Vorhof gelangte. Der Mann maß den Abstand zwischen beiden, und es waren auch hier 50 Meter.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ประตูสู่ลานชั้นในถัดจากประตูทิศเหนือ มีลักษณะเดียวกับประตูตะวันออก เขาวัดจากประตูหนึ่งไปยังอีกประตูหนึ่งได้ 100 ศอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ลาน​ชั้น​ใน​มี​ประตู​หนึ่ง​อยู่​ตรงข้าม​กับ​ประตู​ด้าน​เหนือ เช่น​เดียว​กับ​ประตู​ด้าน​ตะวัน​ออก ท่าน​วัด​จาก​ประตู​หนึ่ง​ถึง​ประตู​ที่​อยู่​ตรงข้าม​ได้​ยาว 100 ศอก
  • Ê-xê-chi-ên 40:44 - Tại sân trong, bên ngoài cổng trong có hai phòng, một phòng nằm bên lối vào phía bắc, nhìn về hướng nam, và một phòng nằm bên lối vào phía nam, nhìn về hướng bắc.
  • Xuất Ai Cập 38:9 - Sau đó, ông làm hành lang. Hành lang phía nam dài 46 mét, bao bọc bằng vải gai mịn.
  • Xuất Ai Cập 38:10 - Có hai mươi trụ với hai mươi lỗ trụ bằng đồng, cùng với các móc và đai để gắn vào trụ bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 38:11 - Hành lang phía bắc cũng dài 46 mét, có hai mươi trụ và hai mươi lỗ trụ bằng đồng, các móc, và đai bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 38:12 - Hành lang phía tây dài 23 mét, bao bọc bằng vải gai mịn, có mười trụ và mười lỗ trụ bằng đồng, các móc, và đai bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 27:9 - “Chung quanh Đền Tạm sẽ có hành lang bao bọc. Hành lang được tạo thành bằng màn vải gai mịn treo trên các trụ đồng. Trụ đồng có các móc bằng bạc và các đai cũng bằng bạc.
  • Xuất Ai Cập 27:10 - Hành lang phía nam, dài 46 mét, có hai mươi trụ đồng dựng trên hai mươi lỗ trụ cũng bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:11 - Hành lang phía bắc cũng được làm như ở phía nam, dài 46 mét, có hai mươi trụ đồng dựng trên hai mươi lỗ trụ cũng bằng đồng
  • Xuất Ai Cập 27:12 - Hành lang phía tây dài 23 mét, màn được treo trên mười trụ dựng trên mười lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:13 - Hành lang phía đông cũng dài 23 mét.
  • Xuất Ai Cập 27:14 - Hai bên cửa Đền Tạm có hai bức màn bên phải dài 6,9 mét,
  • Xuất Ai Cập 27:15 - mỗi bức rộng 6,9 mét, treo trên ba trụ dựng trên ba lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:16 - Cửa vào hành lang có một bức màn dài 9,2 mét bằng vải gai mịn thêu chỉ xanh, tím, và đỏ. Màn được treo trên bốn trụ dựng trên bốn lỗ trụ.
  • Xuất Ai Cập 27:17 - Tất cả các trụ chung quanh hành lang được viền bằng bạc, có móc bằng bạc và lỗ trụ bằng đồng.
  • Xuất Ai Cập 27:18 - Vậy, chiều dài của hành lang là 46 mét, chiều rộng 23 mét, và chiều cao 2,3 mét, bao bọc bằng vải gai mịn.
  • Ê-xê-chi-ên 40:27 - Sân trong cũng có một cổng hướng về phía nam. Khoảng cách giữa cổng trong và cổng ngoài là 53 mét.
  • Ê-xê-chi-ên 40:28 - Sau đó, người đem tôi vào sân trong và qua cổng phía nam. Người đo, và kích thước cũng giống như các cổng kia.
  • Ê-xê-chi-ên 40:19 - Rồi người đo chiều ngang của sân ngoài Đền Thờ giữa mặt ngoài và mặt trong của lối đi; khoảng cách là 53 mét.
圣经
资源
计划
奉献