逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kích thước của các phòng canh gác, các bức tường, hành lang đều giống như ở các hướng khác. Cũng có các cửa sổ dọc các bức tường và hành lang. Lối ra vào cũng dài 26,5 mét và rộng 13,3 mét.
- 新标点和合本 - 卫房和柱子,并廊子都照先前的尺寸。门洞两旁与廊子的周围都有窗棂。门洞长五十肘,宽二十五肘。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 守卫房和墙柱、廊子,大小与先前一样。门两旁与廊子的周围都有窗户。门长五十肘,宽二十五肘。
- 和合本2010(神版-简体) - 守卫房和墙柱、廊子,大小与先前一样。门两旁与廊子的周围都有窗户。门长五十肘,宽二十五肘。
- 当代译本 - 守卫室、墙柱,门廊都和其他的尺寸一样,通道与门廊四周有窗户,通道长二十五米,宽十二米半。
- 圣经新译本 - 守卫室、墙柱和门廊的尺寸都与先前的一样;门的里面和门廊周围都有窗子。这门全长二十五公尺,宽十二公尺半(有古卷加“周围有门廊,长十二公尺半,宽两公尺半”之句)。
- 现代标点和合本 - 卫房和柱子并廊子,都照先前的尺寸。门洞两旁与廊子的周围都有窗棂。门洞长五十肘,宽二十五肘。
- 和合本(拼音版) - 卫房和柱子,并廊子都照先前的尺寸。门洞两旁与廊子的周围都有窗棂。门洞长五十肘,宽二十五肘。
- New International Version - Its alcoves, its projecting walls and its portico had the same measurements as the others. The gateway and its portico had openings all around. It was fifty cubits long and twenty-five cubits wide.
- New International Reader's Version - Its rooms, side walls and porch measured the same as the ones at the other gateways. The gateway and its porch had openings all around. The side walls and porch measured 88 feet long and 44 feet wide.
- English Standard Version - Its side rooms, its jambs, and its vestibule were of the same size as the others, and both it and its vestibule had windows all around. Its length was fifty cubits, and its breadth twenty-five cubits.
- New Living Translation - Its guard alcoves, dividing walls, and entry room were the same size as those in the others. It also had windows along its walls and in the entry room. And like the others, the gateway passage was 87-1/2 feet long and 43-3/4 feet wide.
- Christian Standard Bible - Its recesses, jambs, and portico had the same measurements as the others. Both it and its portico had windows all around. It was 87½ feet long and 43¾ feet wide.
- New American Standard Bible - Its guardrooms also, its side pillars, and its porches were according to those same measurements. And the gate and its porches had windows all around; it was fifty cubits long and twenty-five cubits wide.
- New King James Version - Also its gate chambers, its gateposts, and its archways were according to these same measurements; there were windows in it and in its archways all around; it was fifty cubits long and twenty-five cubits wide.
- Amplified Bible - Its guardrooms also, its side pillars and its porches measured the same as the others. And the gate and its porches had windows all around; the length was fifty cubits and the width was twenty-five cubits.
- American Standard Version - and the lodges thereof, and the posts thereof, and the arches thereof, according to these measures: and there were windows in it and in the arches thereof round about; it was fifty cubits long, and five and twenty cubits broad.
- King James Version - And the little chambers thereof, and the posts thereof, and the arches thereof, according to these measures: and there were windows in it and in the arches thereof round about: it was fifty cubits long, and five and twenty cubits broad.
- New English Translation - Its alcoves, its jambs, and its porches had the same dimensions as the others, and there were windows all around it and its porches; its length was 87½ feet and its width 43¾ feet.
- World English Bible - with its lodges, its posts, and its arches, according to these measurements. There were windows in it and in its arches all around. It was fifty cubits long, and twenty-five cubits wide.
- 新標點和合本 - 衛房和柱子,並廊子都照先前的尺寸。門洞兩旁與廊子的周圍都有窗櫺。門洞長五十肘,寬二十五肘。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 守衛房和牆柱、廊子,大小與先前一樣。門兩旁與廊子的周圍都有窗戶。門長五十肘,寬二十五肘。
- 和合本2010(神版-繁體) - 守衛房和牆柱、廊子,大小與先前一樣。門兩旁與廊子的周圍都有窗戶。門長五十肘,寬二十五肘。
- 當代譯本 - 守衛室、牆柱,門廊都和其他的尺寸一樣,通道與門廊四周有窗戶,通道長二十五米,寬十二米半。
- 聖經新譯本 - 守衛室、牆柱和門廊的尺寸都與先前的一樣;門的裡面和門廊周圍都有窗子。這門全長二十五公尺,寬十二公尺半(有古卷加“周圍有門廊,長十二公尺半,寬兩公尺半”之句)。
- 呂振中譯本 - 其守衛室、其挨牆柱子、與其廊子、都跟其他的、尺寸一樣; 門道兒 和它的廊子四處都有窗櫺: 門道兒 是長五十肘,寬二十五肘。
- 現代標點和合本 - 衛房和柱子並廊子,都照先前的尺寸。門洞兩旁與廊子的周圍都有窗櫺。門洞長五十肘,寬二十五肘。
- 文理和合譯本 - 其守衛室、其柱其廊、度亦如前、門與廊四周有窗、院長五十肘、廣二十五肘、
- 文理委辦譯本 - 其室其柱、其廊、深廣與外院之門無異、門與廊四周有窗、門與室總計之、深五丈、廣二丈五尺、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其室、其柱、其廊、皆循前度、門與廊四周有窗、 門 深 深原文作長 五十尺、廣二十五尺、
- Nueva Versión Internacional - Sus celdas, sus pilares y su vestíbulo también tenían las mismas medidas que los anteriores. La puerta y el vestíbulo tenían ventanas a su alrededor, y medían veinticinco metros de largo por doce metros y medio de ancho.
- 현대인의 성경 - 문지기 방과 현관과 내부 벽의 크기도 다른 문간과 똑같았으며 그 문간에도 방과 벽과 현관에 창이 나 있었다. 그 문간의 전체 길이는 26.3미터이고 그 폭은 13.1미터였다.
- Новый Русский Перевод - Их ниши для стражи, стены между ними и притвор были такими же, как и прочие. В пассаже и притворе со всех сторон были окна. Пассаж был пятьдесят локтей в длину и двадцать пять в ширину.
- Восточный перевод - Их ниши для стражи, стены между ними и притвор были такими же, как и прочие. В пассаже и притворе со всех сторон были окна. Пассаж был двадцать пять метров в длину и двенадцать с половиной метров в ширину.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их ниши для стражи, стены между ними и притвор были такими же, как и прочие. В пассаже и притворе со всех сторон были окна. Пассаж был двадцать пять метров в длину и двенадцать с половиной метров в ширину.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их ниши для стражи, стены между ними и притвор были такими же, как и прочие. В пассаже и притворе со всех сторон были окна. Пассаж был двадцать пять метров в длину и двенадцать с половиной метров в ширину.
- La Bible du Semeur 2015 - ses loges de garde, ses piliers et son portique avaient des dimensions identiques aux précédents. La porte et le portique étaient aussi garnis de fenêtres tout autour. L’ensemble faisait cinquante coudées de long et vingt-cinq de large.
- リビングバイブル - 控え室も、柱も、玄関も前のものと全く同じです。壁や玄関の窓もそっくり同じです。通路も同じく、長さ五十キュビト、幅二十五キュビトです。
- Nova Versão Internacional - Suas salas, suas paredes salientes e seu pórtico tinham as mesmas medidas dos outros. A entrada e seu pórtico tinham aberturas ao seu redor. Tinham vinte e cinco metros de comprimento e doze metros e meio de largura.
- Hoffnung für alle - Seine Kammern, die Vorhalle und das Mauerwerk an ihrem Ausgang hatten die gleichen Maße. Auch hier waren im Torgebäude und in der Vorhalle ringsherum Fenster eingelassen. Der Bau war 25 Meter lang und 12,5 Meter breit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ห้องยาม ผนังกั้นห้อง และมุขมีขนาดเดียวกับที่ประตูอื่นๆ ทางเข้าและมุขล้วนมีหน้าต่างโดยรอบ วัดระยะได้ยาว 50 ศอกและกว้าง 25 ศอก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ห้องยาม เสาค้ำ และมุขมีขนาดเดียวกับที่ด้านอื่นๆ ห้องยามและมุขมีหน้าต่างโดยรอบ มีความยาว 50 ศอก กว้าง 25 ศอก
交叉引用
- 2 Sử Ký 31:11 - Ê-xê-chia ra lệnh dọn các phòng chứa trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Khi đã dọn xong
- Giê-rê-mi 36:10 - Ba-rúc đọc mọi lời của Giê-rê-mi trong cuộn sách cho tất cả dân chúng. Ông đứng trước Đền Thờ phía trước phòng của Ghê-ma-ria, con Thư ký Sa-phan. Phòng này ở trên sân thượng của Đền Thờ, cạnh lối vào Cửa Mới.
- Giê-rê-mi 35:2 - “Hãy đến tận nhà thăm gia tộc Rê-cáp, mời họ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Dẫn họ vào một phòng nào đó trong nội thất rồi rót rượu mời họ uống.”
- Giê-rê-mi 35:3 - Vậy, tôi đến gặp Gia-xa-nia, con Giê-rê-mi, cháu Ha-bát-si-nia, cùng tất cả anh em và các con trai ông—tất cả nhà Rê-cáp đều trình diện.
- Giê-rê-mi 35:4 - Tôi dẫn họ lên Đền Thờ, và chúng tôi đi vào phòng được ấn định cho các con trai của Ha-nan, con Y-đa-lia, người của Đức Chúa Trời. Phòng này ở gần phòng của các quan chức Đền Thờ, ngay trên phòng của Ma-a-xê-gia, con Sa-lum, người canh cửa Đền Thờ.
- Ê-xê-chi-ên 40:12 - Phía trước mỗi bên phòng canh gác có một rào cản cao 0,53 mét. Mỗi phòng hình vuông dài 3,2 mét.
- Nê-hê-mi 13:5 - và thầy tế lễ dành cho Tô-bia một phòng rộng. Phòng này trước kia chứa lễ vật chay, trầm hương, bình lọ, cùng những phần đóng góp cho người Lê-vi, ca sĩ, người gác cổng—khoảng phần mười lúa mì, rượu—và những lễ vật dâng lên dành cho các thầy tế lễ.
- 1 Sử Ký 28:11 - Đa-vít trao cho Sa-lô-môn sơ đồ Đền Thờ và các vùng phụ cận, gồm ngân khố, các phòng tầng trên, phòng bên trong và nơi chí thánh để nắp chuộc tội.
- 1 Sử Ký 28:12 - Đa-vít cũng trao Sa-lô-môn sơ đồ về hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, các phòng bên ngoài, kho đền thờ, và kho chứa các vật dâng hiến, đó là các sơ đồ được bày tỏ cho Đa-vít.
- Nê-hê-mi 13:9 - Tôi ra lệnh lau chùi phòng sạch sẽ, rồi tự tay đem đặt lại vào phòng các vật dụng của Đền Thờ Đức Chúa Trời, cùng lễ vật chay, và trầm hương.
- Ê-xê-chi-ên 40:21 - Ở đây cũng vậy, mỗi bên cũng có ba phòng với những bức tường được chia đều và hành lang. Tất cả có cùng kích thước giống như bên cổng đông. Lối ra vào 26,5 mét và rộng 13,3 mét giữa phía sau tường đến mặt trước phòng canh gác.
- Ê-xê-chi-ên 40:22 - Cũng có các cửa sổ, hàng lang, và các vật trang trí hình lá kè như bên hành lang cửa đông. Có bảy bậc thang dẫn lên cửa ra vào, và hành lang nằm bên trong tại cuối lối đi.
- Ê-xê-chi-ên 40:10 - Mỗi bên hành lang có ba phòng canh gác. Mỗi phòng đều có cùng kích thước, và các bức tường cũng được chia cùng kích thước.
- Ê-xê-chi-ên 40:16 - Các phòng và những bức tường dọc theo hành lang, bên trong đều có cửa sổ tò vò, trong hẹp ngoài rộng. Hành lang cũng vậy. Các bức tường được trang trí bằng hình lá kè.
- Ê-xê-chi-ên 40:7 - Mỗi bên của lối đi vào có xây phòng canh gác. Mỗi phòng có hình vuông là 3,2 mét, và khoảng cách giữa chúng là 2,7 mét. Ngưỡng cửa bên trong dẫn đến cuối lối đi là 3,2 mét.
- Ê-xê-chi-ên 40:25 - Cũng có các cửa sổ dọc các bức tường và hàng lang ở lối vào. Hành lang này cũng dài 26,5 mét và rộng 13,3 mét.