Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:44 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sân trong, bên ngoài cổng trong có hai phòng, một phòng nằm bên lối vào phía bắc, nhìn về hướng nam, và một phòng nằm bên lối vào phía nam, nhìn về hướng bắc.
  • 新标点和合本 - 在北门旁,内院里有屋子,为歌唱的人而设。这屋子朝南;在南(“南”原文作“东”)门旁,又有一间朝北。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从外面进到内门,内院里有房间,为歌唱的人而设 ;一间在北门旁,朝南,又有一间在南 门旁,朝北。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从外面进到内门,内院里有房间,为歌唱的人而设 ;一间在北门旁,朝南,又有一间在南 门旁,朝北。
  • 当代译本 - 在内院的内门旁有两间歌乐手用的厢房,一间向南,在北门旁,一间向北,在南门旁。
  • 圣经新译本 - 内院的门外有两间(按照《马索拉文本》,“两间”作“供歌唱的人使用的”;现参照《七十士译本》翻译)房子:一间在北门旁边,朝向南面;一间在南门(按照《马索拉文本》,“南门”作“东门”;现参照《七十士译本》翻译)旁边,朝向北面。
  • 现代标点和合本 - 在北门旁,内院里有屋子,为歌唱的人而设。这屋子朝南 ,在南门旁又有一间朝北。
  • 和合本(拼音版) - 在北门旁,内院里有屋子,为歌唱的人而设。这屋子朝南,在南门旁,又有一间朝北 。
  • New International Version - Outside the inner gate, within the inner court, were two rooms, one at the side of the north gate and facing south, and another at the side of the south gate and facing north.
  • New International Reader's Version - Near the inner gates were two rooms. They were in the inner courtyard. One room was next to the north gate. It faced south. The other one was next to the south gate. It faced north.
  • English Standard Version - On the outside of the inner gateway there were two chambers in the inner court, one at the side of the north gate facing south, the other at the side of the south gate facing north.
  • New Living Translation - Inside the inner courtyard were two rooms, one beside the north gateway, facing south, and the other beside the south gateway, facing north.
  • The Message - Right where the inside gate complex opened onto the inside courtyard there were two rooms, one at the north gate facing south and the one at the south gate facing north. The man told me, “The room facing south is for the priests who are in charge of the Temple. And the room facing north is for the priests who are in charge of the altar. These priests are the sons of Zadok, the only sons of Levi permitted to come near to God to serve him.”
  • Christian Standard Bible - Outside the inner gate, within the inner court, there were chambers for the singers: one beside the north gate, facing south, and another beside the south gate, facing north.
  • New American Standard Bible - From the outside to the inner gate were chambers for the singers in the inner courtyard, one of which was at the side of the north gate, with its front toward the south, and one at the side of the south gate facing north.
  • New King James Version - Outside the inner gate were the chambers for the singers in the inner court, one facing south at the side of the northern gateway, and the other facing north at the side of the southern gateway.
  • Amplified Bible - From the outside to the inner gate were chambers for the singers in the inner courtyard, one of which was beside the north gate, with its front toward the south, and one beside the south gate facing toward the north.
  • American Standard Version - And without the inner gate were chambers for the singers in the inner court, which was at the side of the north gate; and their prospect was toward the south; one at the side of the east gate having the prospect toward the north.
  • King James Version - And without the inner gate were the chambers of the singers in the inner court, which was at the side of the north gate; and their prospect was toward the south: one at the side of the east gate having the prospect toward the north.
  • New English Translation - On the outside of the inner gate were chambers for the singers of the inner court, one at the side of the north gate facing south, and the other at the side of the south gate facing north.
  • World English Bible - Outside of the inner gate were rooms for the singers in the inner court, which was at the side of the north gate. They faced toward the south. One at the side of the east gate faced toward the north.
  • 新標點和合本 - 在北門旁,內院裏有屋子,為歌唱的人而設。這屋子朝南;在南(南:原文是東)門旁,又有一間朝北。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從外面進到內門,內院裏有房間,為歌唱的人而設 ;一間在北門旁,朝南,又有一間在南 門旁,朝北。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從外面進到內門,內院裏有房間,為歌唱的人而設 ;一間在北門旁,朝南,又有一間在南 門旁,朝北。
  • 當代譯本 - 在內院的內門旁有兩間歌樂手用的廂房,一間向南,在北門旁,一間向北,在南門旁。
  • 聖經新譯本 - 內院的門外有兩間(按照《馬索拉文本》,“兩間”作“供歌唱的人使用的”;現參照《七十士譯本》翻譯)房子:一間在北門旁邊,朝向南面;一間在南門(按照《馬索拉文本》,“南門”作“東門”;現參照《七十士譯本》翻譯)旁邊,朝向北面。
  • 呂振中譯本 - 他帶了我從外面進內院,我就見有兩間屋子 在內院:一間 在北門旁邊,朝着南路;一間在南 門旁邊,朝着北路。
  • 現代標點和合本 - 在北門旁,內院裡有屋子,為歌唱的人而設。這屋子朝南 ,在南門旁又有一間朝北。
  • 文理和合譯本 - 內門之外、內院有室、為謳歌者所居、一在北門旁南向、一在東門旁北向、
  • 文理委辦譯本 - 其人導我入內院之門、見有二室、一在北門側南向、一在南門側北向、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經由內門、 原文作在內門外 在內院、有歌詠者之房、 一房 在北門側南向、一 房 在南 南原文作東 門側北向、
  • Nueva Versión Internacional - En el atrio interior, fuera de las puertas interiores, había dos salas. Una de ellas estaba junto a la puerta del norte que daba al sur, y la otra estaba junto a la puerta del sur que daba al norte.
  • 현대인의 성경 - 안뜰에는 두 개의 방이 있었는데 북문 곁에 있는 방은 남쪽으로 향하였고 남문 곁에 있는 방은 북쪽으로 향하였다.
  • Новый Русский Перевод - За внутренними воротами, во внутреннем дворе были две комнаты : одна находилась у северных ворот и смотрела на юг, другая была у южных и смотрела на север.
  • Восточный перевод - За внутренними воротами, во внутреннем дворе, были две комнаты : одна находилась у северных ворот и смотрела на юг, другая была у южных и смотрела на север.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За внутренними воротами, во внутреннем дворе, были две комнаты : одна находилась у северных ворот и смотрела на юг, другая была у южных и смотрела на север.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За внутренними воротами, во внутреннем дворе, были две комнаты : одна находилась у северных ворот и смотрела на юг, другая была у южных и смотрела на север.
  • La Bible du Semeur 2015 - En dehors de la porte intérieure, dans le parvis intérieur, se trouvaient deux salles . L’une était située à côté de la porte nord et faisait face au sud. L’autre était à côté de la porte sud , sa façade étant au nord.
  • リビングバイブル - 内庭には一間の建物が二つあり、一つは北の門のわきにあって南を向き、もう一つは南の門のわきにあって北を向いていました。
  • Nova Versão Internacional - Dentro do pátio interno havia dois quartos antes da porta interna; um ficava ao lado da porta norte que dava para o sul, e outro ao lado da porta sul que dava para o norte.
  • Hoffnung für alle - Dann gingen wir in den inneren Vorhof. Neben dem Nordtor und dem Südtor lag je ein Raum , der sich zum inneren Vorhof hin öffnete; der am Nordtor war nach Süden offen, der am Südtor nach Norden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้านนอกของประตูชั้นใน ภายในลานชั้นในมีห้องสองห้อง ห้องหนึ่ง อยู่ที่ข้างประตูด้านเหนือและหันหน้าไปทางใต้ อีกห้องหนึ่งอยู่ที่ข้างประตูด้านใต้ และหันหน้าไปทางเหนือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​นอก​หอ​ประตู​ชั้น​ใน​มี​ห้อง 2 ห้อง​ที่​ลาน​ชั้น​ใน ห้อง​หนึ่ง​ที่​ข้าง​ประตู​เหนือ​ซึ่ง​หัน​ไป​ทาง​ทิศ​ใต้ และ​อีก​ห้อง​ที่​ข้าง​ประตู​ใต้​ซึ่ง​หัน​ไป​ทาง​ทิศ​เหนือ
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 40:17 - Sau đó, người mang tôi đi qua hành lang để vào sân ngoài của Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy có rất nhiều đá lót dọc theo tường của sân ngoài, và có ba mươi căn phòng xây dọc theo lối đi.
  • Ê-xê-chi-ên 40:38 - Có một căn phòng bên cạnh hành lang của lối vào dùng để rửa thịt sinh tế trước khi đem dâng trên bàn thờ.
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 40:10 - Mỗi bên hành lang có ba phòng canh gác. Mỗi phòng đều có cùng kích thước, và các bức tường cũng được chia cùng kích thước.
  • Ê-xê-chi-ên 40:7 - Mỗi bên của lối đi vào có xây phòng canh gác. Mỗi phòng có hình vuông là 3,2 mét, và khoảng cách giữa chúng là 2,7 mét. Ngưỡng cửa bên trong dẫn đến cuối lối đi là 3,2 mét.
  • Ê-xê-chi-ên 40:29 - Kích thước của các phòng canh gác, các bức tường, hành lang đều giống như ở các hướng khác. Cũng có các cửa sổ dọc các bức tường và hành lang. Lối ra vào cũng dài 26,5 mét và rộng 13,3 mét.
  • 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 25:4 - Các con trai của Hê-man là Búc-ki-gia, Ma-tha-nia, U-xi-ên, Sê-bu-ên, Giê-ri-mốt, Ha-na-nia, Ha-na-ni, Ê-li-a-tha, Ghi-đanh-thi, Rô-mam-ti-ê-xe, Giốt-bê-ca-sa, Ma-lô-thi, Hô-thia, và Ma-ha-xi-ốt.
  • 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
  • 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
  • 1 Sử Ký 25:7 - Họ luôn luôn tập luyện với nhau dưới quyền điều khiển của các nhạc sư, để ca ngợi Chúa Hằng Hữu, tổng số được 288 người.
  • 1 Sử Ký 25:8 - Họ đều bắt thăm chia phiên phục vụ, không phân biệt tuổi tác hay thầy trò.
  • 1 Sử Ký 25:9 - Thăm thứ nhất thuộc về Giô-sép, họ A-sáp, và mười hai con trai của ông cùng bà con. Thăm thứ hai thuộc về Ghê-đa-lia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:10 - Thăm thứ ba thuộc về Xác-cua, mười hai con trai của ông, và bà con
  • 1 Sử Ký 25:11 - Thăm thứ tư thuộc về Dít-sê-ri, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:12 - Thăm thứ năm thuộc về Nê-tha-nia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:13 - Thăm thứ sáu thuộc về Búc-ki-gia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:14 - Thăm thứ bảy thuộc về Giê-sa-rê-la, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:15 - Thăm thứ tám thuộc về I-sai, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:16 - Thăm thứ chín thuộc về Ma-tha-nia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:17 - Thăm thứ mười thuộc về Si-mê-i, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:18 - Thăm thứ mười một thuộc về A-xa-rên, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:19 - Thăm thứ mười hai thuộc về Ha-sa-bia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:20 - Thăm thứ mười ba thuộc về Su-ba-ên, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:21 - Thăm thứ mười bốn thuộc về Ma-ti-thia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:22 - Thăm thứ mười lăm thuộc về Giê-rê-mốt, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:23 - Thăm thứ mười sáu thuộc về Ha-na-nia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:24 - Thăm thứ mười bảy thuộc về Giốt-bê-ca-sa, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:25 - Thăm thứ mười tám thuộc về Ha-na-ni, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:26 - Thăm thứ mười chín thuộc về Ma-lô-thi, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:27 - Thăm thứ hai mươi thuộc về Ê-li-gia-ta, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:28 - Thăm thứ hai mươi mốt thuộc về Hô-thia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:29 - Thăm thứ hai mươi hai thuộc về Ghi-đanh-thi, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:30 - Thăm thứ hai mươi ba thuộc về Ma-ha-xi-ốt, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:31 - Thăm thứ hai mươi bốn thuộc về Rô-mam-ti-ê-xe, mười hai con trai, và bà con.
  • Ê-xê-chi-ên 40:27 - Sân trong cũng có một cổng hướng về phía nam. Khoảng cách giữa cổng trong và cổng ngoài là 53 mét.
  • 1 Sử Ký 16:41 - Đa-vít cũng chỉ định Hê-man, Giê-đu-thun, và những người được chọn đích danh để hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì “lòng thương xót Ngài còn đến đời đời.”
  • 1 Sử Ký 16:42 - Họ cũng thổi kèn và đánh chập chõa, hòa tấu với dàn nhạc cử các bài thánh ca ngợi tôn Đức Chúa Trời. Các con trai của Giê-đu-thun được chỉ định giữ nhiệm vụ gác cửa.
  • 1 Sử Ký 16:43 - Xong buổi lễ, dân chúng chia tay, ai về nhà nấy. Đa-vít cũng về cung để chúc phước lành cho hoàng tộc.
  • Ê-xê-chi-ên 40:23 - Tại cổng bắc, cũng như bên cổng đông, có một cái cổng dẫn đến sân trong của Đền Thờ đối diện với lối đi cổng ngoài. Khoảng cách giữa hai cổng là 253 mét.
  • 1 Sử Ký 6:31 - Vua Đa-vít chỉ định những người hướng dẫn việc ca hát trong nhà của Chúa Hằng Hữu sau khi Hòm Giao Ước được đặt tại đó.
  • 1 Sử Ký 6:32 - Những người này tiếp tục công việc ca hát tại Đền Tạm cho đến ngày Sa-lô-môn xây xong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở Giê-ru-sa-lem. Họ cứ theo thứ tự mà làm việc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tại sân trong, bên ngoài cổng trong có hai phòng, một phòng nằm bên lối vào phía bắc, nhìn về hướng nam, và một phòng nằm bên lối vào phía nam, nhìn về hướng bắc.
  • 新标点和合本 - 在北门旁,内院里有屋子,为歌唱的人而设。这屋子朝南;在南(“南”原文作“东”)门旁,又有一间朝北。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从外面进到内门,内院里有房间,为歌唱的人而设 ;一间在北门旁,朝南,又有一间在南 门旁,朝北。
  • 和合本2010(神版-简体) - 从外面进到内门,内院里有房间,为歌唱的人而设 ;一间在北门旁,朝南,又有一间在南 门旁,朝北。
  • 当代译本 - 在内院的内门旁有两间歌乐手用的厢房,一间向南,在北门旁,一间向北,在南门旁。
  • 圣经新译本 - 内院的门外有两间(按照《马索拉文本》,“两间”作“供歌唱的人使用的”;现参照《七十士译本》翻译)房子:一间在北门旁边,朝向南面;一间在南门(按照《马索拉文本》,“南门”作“东门”;现参照《七十士译本》翻译)旁边,朝向北面。
  • 现代标点和合本 - 在北门旁,内院里有屋子,为歌唱的人而设。这屋子朝南 ,在南门旁又有一间朝北。
  • 和合本(拼音版) - 在北门旁,内院里有屋子,为歌唱的人而设。这屋子朝南,在南门旁,又有一间朝北 。
  • New International Version - Outside the inner gate, within the inner court, were two rooms, one at the side of the north gate and facing south, and another at the side of the south gate and facing north.
  • New International Reader's Version - Near the inner gates were two rooms. They were in the inner courtyard. One room was next to the north gate. It faced south. The other one was next to the south gate. It faced north.
  • English Standard Version - On the outside of the inner gateway there were two chambers in the inner court, one at the side of the north gate facing south, the other at the side of the south gate facing north.
  • New Living Translation - Inside the inner courtyard were two rooms, one beside the north gateway, facing south, and the other beside the south gateway, facing north.
  • The Message - Right where the inside gate complex opened onto the inside courtyard there were two rooms, one at the north gate facing south and the one at the south gate facing north. The man told me, “The room facing south is for the priests who are in charge of the Temple. And the room facing north is for the priests who are in charge of the altar. These priests are the sons of Zadok, the only sons of Levi permitted to come near to God to serve him.”
  • Christian Standard Bible - Outside the inner gate, within the inner court, there were chambers for the singers: one beside the north gate, facing south, and another beside the south gate, facing north.
  • New American Standard Bible - From the outside to the inner gate were chambers for the singers in the inner courtyard, one of which was at the side of the north gate, with its front toward the south, and one at the side of the south gate facing north.
  • New King James Version - Outside the inner gate were the chambers for the singers in the inner court, one facing south at the side of the northern gateway, and the other facing north at the side of the southern gateway.
  • Amplified Bible - From the outside to the inner gate were chambers for the singers in the inner courtyard, one of which was beside the north gate, with its front toward the south, and one beside the south gate facing toward the north.
  • American Standard Version - And without the inner gate were chambers for the singers in the inner court, which was at the side of the north gate; and their prospect was toward the south; one at the side of the east gate having the prospect toward the north.
  • King James Version - And without the inner gate were the chambers of the singers in the inner court, which was at the side of the north gate; and their prospect was toward the south: one at the side of the east gate having the prospect toward the north.
  • New English Translation - On the outside of the inner gate were chambers for the singers of the inner court, one at the side of the north gate facing south, and the other at the side of the south gate facing north.
  • World English Bible - Outside of the inner gate were rooms for the singers in the inner court, which was at the side of the north gate. They faced toward the south. One at the side of the east gate faced toward the north.
  • 新標點和合本 - 在北門旁,內院裏有屋子,為歌唱的人而設。這屋子朝南;在南(南:原文是東)門旁,又有一間朝北。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從外面進到內門,內院裏有房間,為歌唱的人而設 ;一間在北門旁,朝南,又有一間在南 門旁,朝北。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從外面進到內門,內院裏有房間,為歌唱的人而設 ;一間在北門旁,朝南,又有一間在南 門旁,朝北。
  • 當代譯本 - 在內院的內門旁有兩間歌樂手用的廂房,一間向南,在北門旁,一間向北,在南門旁。
  • 聖經新譯本 - 內院的門外有兩間(按照《馬索拉文本》,“兩間”作“供歌唱的人使用的”;現參照《七十士譯本》翻譯)房子:一間在北門旁邊,朝向南面;一間在南門(按照《馬索拉文本》,“南門”作“東門”;現參照《七十士譯本》翻譯)旁邊,朝向北面。
  • 呂振中譯本 - 他帶了我從外面進內院,我就見有兩間屋子 在內院:一間 在北門旁邊,朝着南路;一間在南 門旁邊,朝着北路。
  • 現代標點和合本 - 在北門旁,內院裡有屋子,為歌唱的人而設。這屋子朝南 ,在南門旁又有一間朝北。
  • 文理和合譯本 - 內門之外、內院有室、為謳歌者所居、一在北門旁南向、一在東門旁北向、
  • 文理委辦譯本 - 其人導我入內院之門、見有二室、一在北門側南向、一在南門側北向、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經由內門、 原文作在內門外 在內院、有歌詠者之房、 一房 在北門側南向、一 房 在南 南原文作東 門側北向、
  • Nueva Versión Internacional - En el atrio interior, fuera de las puertas interiores, había dos salas. Una de ellas estaba junto a la puerta del norte que daba al sur, y la otra estaba junto a la puerta del sur que daba al norte.
  • 현대인의 성경 - 안뜰에는 두 개의 방이 있었는데 북문 곁에 있는 방은 남쪽으로 향하였고 남문 곁에 있는 방은 북쪽으로 향하였다.
  • Новый Русский Перевод - За внутренними воротами, во внутреннем дворе были две комнаты : одна находилась у северных ворот и смотрела на юг, другая была у южных и смотрела на север.
  • Восточный перевод - За внутренними воротами, во внутреннем дворе, были две комнаты : одна находилась у северных ворот и смотрела на юг, другая была у южных и смотрела на север.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - За внутренними воротами, во внутреннем дворе, были две комнаты : одна находилась у северных ворот и смотрела на юг, другая была у южных и смотрела на север.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - За внутренними воротами, во внутреннем дворе, были две комнаты : одна находилась у северных ворот и смотрела на юг, другая была у южных и смотрела на север.
  • La Bible du Semeur 2015 - En dehors de la porte intérieure, dans le parvis intérieur, se trouvaient deux salles . L’une était située à côté de la porte nord et faisait face au sud. L’autre était à côté de la porte sud , sa façade étant au nord.
  • リビングバイブル - 内庭には一間の建物が二つあり、一つは北の門のわきにあって南を向き、もう一つは南の門のわきにあって北を向いていました。
  • Nova Versão Internacional - Dentro do pátio interno havia dois quartos antes da porta interna; um ficava ao lado da porta norte que dava para o sul, e outro ao lado da porta sul que dava para o norte.
  • Hoffnung für alle - Dann gingen wir in den inneren Vorhof. Neben dem Nordtor und dem Südtor lag je ein Raum , der sich zum inneren Vorhof hin öffnete; der am Nordtor war nach Süden offen, der am Südtor nach Norden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้านนอกของประตูชั้นใน ภายในลานชั้นในมีห้องสองห้อง ห้องหนึ่ง อยู่ที่ข้างประตูด้านเหนือและหันหน้าไปทางใต้ อีกห้องหนึ่งอยู่ที่ข้างประตูด้านใต้ และหันหน้าไปทางเหนือ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​นอก​หอ​ประตู​ชั้น​ใน​มี​ห้อง 2 ห้อง​ที่​ลาน​ชั้น​ใน ห้อง​หนึ่ง​ที่​ข้าง​ประตู​เหนือ​ซึ่ง​หัน​ไป​ทาง​ทิศ​ใต้ และ​อีก​ห้อง​ที่​ข้าง​ประตู​ใต้​ซึ่ง​หัน​ไป​ทาง​ทิศ​เหนือ
  • Ê-xê-chi-ên 40:17 - Sau đó, người mang tôi đi qua hành lang để vào sân ngoài của Đền Thờ. Tại đó, tôi thấy có rất nhiều đá lót dọc theo tường của sân ngoài, và có ba mươi căn phòng xây dọc theo lối đi.
  • Ê-xê-chi-ên 40:38 - Có một căn phòng bên cạnh hành lang của lối vào dùng để rửa thịt sinh tế trước khi đem dâng trên bàn thờ.
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 40:10 - Mỗi bên hành lang có ba phòng canh gác. Mỗi phòng đều có cùng kích thước, và các bức tường cũng được chia cùng kích thước.
  • Ê-xê-chi-ên 40:7 - Mỗi bên của lối đi vào có xây phòng canh gác. Mỗi phòng có hình vuông là 3,2 mét, và khoảng cách giữa chúng là 2,7 mét. Ngưỡng cửa bên trong dẫn đến cuối lối đi là 3,2 mét.
  • Ê-xê-chi-ên 40:29 - Kích thước của các phòng canh gác, các bức tường, hành lang đều giống như ở các hướng khác. Cũng có các cửa sổ dọc các bức tường và hành lang. Lối ra vào cũng dài 26,5 mét và rộng 13,3 mét.
  • 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 25:4 - Các con trai của Hê-man là Búc-ki-gia, Ma-tha-nia, U-xi-ên, Sê-bu-ên, Giê-ri-mốt, Ha-na-nia, Ha-na-ni, Ê-li-a-tha, Ghi-đanh-thi, Rô-mam-ti-ê-xe, Giốt-bê-ca-sa, Ma-lô-thi, Hô-thia, và Ma-ha-xi-ốt.
  • 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
  • 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
  • 1 Sử Ký 25:7 - Họ luôn luôn tập luyện với nhau dưới quyền điều khiển của các nhạc sư, để ca ngợi Chúa Hằng Hữu, tổng số được 288 người.
  • 1 Sử Ký 25:8 - Họ đều bắt thăm chia phiên phục vụ, không phân biệt tuổi tác hay thầy trò.
  • 1 Sử Ký 25:9 - Thăm thứ nhất thuộc về Giô-sép, họ A-sáp, và mười hai con trai của ông cùng bà con. Thăm thứ hai thuộc về Ghê-đa-lia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:10 - Thăm thứ ba thuộc về Xác-cua, mười hai con trai của ông, và bà con
  • 1 Sử Ký 25:11 - Thăm thứ tư thuộc về Dít-sê-ri, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:12 - Thăm thứ năm thuộc về Nê-tha-nia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:13 - Thăm thứ sáu thuộc về Búc-ki-gia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:14 - Thăm thứ bảy thuộc về Giê-sa-rê-la, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:15 - Thăm thứ tám thuộc về I-sai, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:16 - Thăm thứ chín thuộc về Ma-tha-nia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:17 - Thăm thứ mười thuộc về Si-mê-i, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:18 - Thăm thứ mười một thuộc về A-xa-rên, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:19 - Thăm thứ mười hai thuộc về Ha-sa-bia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:20 - Thăm thứ mười ba thuộc về Su-ba-ên, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:21 - Thăm thứ mười bốn thuộc về Ma-ti-thia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:22 - Thăm thứ mười lăm thuộc về Giê-rê-mốt, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:23 - Thăm thứ mười sáu thuộc về Ha-na-nia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:24 - Thăm thứ mười bảy thuộc về Giốt-bê-ca-sa, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:25 - Thăm thứ mười tám thuộc về Ha-na-ni, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:26 - Thăm thứ mười chín thuộc về Ma-lô-thi, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:27 - Thăm thứ hai mươi thuộc về Ê-li-gia-ta, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:28 - Thăm thứ hai mươi mốt thuộc về Hô-thia, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:29 - Thăm thứ hai mươi hai thuộc về Ghi-đanh-thi, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:30 - Thăm thứ hai mươi ba thuộc về Ma-ha-xi-ốt, mười hai con trai, và bà con.
  • 1 Sử Ký 25:31 - Thăm thứ hai mươi bốn thuộc về Rô-mam-ti-ê-xe, mười hai con trai, và bà con.
  • Ê-xê-chi-ên 40:27 - Sân trong cũng có một cổng hướng về phía nam. Khoảng cách giữa cổng trong và cổng ngoài là 53 mét.
  • 1 Sử Ký 16:41 - Đa-vít cũng chỉ định Hê-man, Giê-đu-thun, và những người được chọn đích danh để hát cảm tạ Chúa Hằng Hữu, vì “lòng thương xót Ngài còn đến đời đời.”
  • 1 Sử Ký 16:42 - Họ cũng thổi kèn và đánh chập chõa, hòa tấu với dàn nhạc cử các bài thánh ca ngợi tôn Đức Chúa Trời. Các con trai của Giê-đu-thun được chỉ định giữ nhiệm vụ gác cửa.
  • 1 Sử Ký 16:43 - Xong buổi lễ, dân chúng chia tay, ai về nhà nấy. Đa-vít cũng về cung để chúc phước lành cho hoàng tộc.
  • Ê-xê-chi-ên 40:23 - Tại cổng bắc, cũng như bên cổng đông, có một cái cổng dẫn đến sân trong của Đền Thờ đối diện với lối đi cổng ngoài. Khoảng cách giữa hai cổng là 253 mét.
  • 1 Sử Ký 6:31 - Vua Đa-vít chỉ định những người hướng dẫn việc ca hát trong nhà của Chúa Hằng Hữu sau khi Hòm Giao Ước được đặt tại đó.
  • 1 Sử Ký 6:32 - Những người này tiếp tục công việc ca hát tại Đền Tạm cho đến ngày Sa-lô-môn xây xong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu ở Giê-ru-sa-lem. Họ cứ theo thứ tự mà làm việc.
圣经
资源
计划
奉献