Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:46 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phòng hướng về phía bắc dành cho các thầy tế lễ phục vụ tại bàn thờ—tức dòng dõi Xa-đốc—vì trong vòng con cháu Lê-vi, chỉ có họ mới được đến gần Chúa để phụng sự Ngài.”
  • 新标点和合本 - 那朝北的屋子是为看守祭坛的祭司。这些祭司是利未人中撒督的子孙,近前来侍奉耶和华的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那朝北的房间是为了祭坛前供职的祭司;这些祭司是利未人中撒督的子孙,近前来事奉耶和华的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那朝北的房间是为了祭坛前供职的祭司;这些祭司是利未人中撒督的子孙,近前来事奉耶和华的。”
  • 当代译本 - 向北的厢房是给坛前供职的祭司用的。他们都是撒督的子孙,利未人中唯有他们可以到耶和华面前事奉。”
  • 圣经新译本 - 那间朝向北面的房子是给那些负责祭坛职事的祭司使用的。这些祭司都是撒督的子孙,在利未人中只有他们可以近前来事奉耶和华。”
  • 现代标点和合本 - 那朝北的屋子是为看守祭坛的祭司。这些祭司是利未人中撒督的子孙,近前来侍奉耶和华的。”
  • 和合本(拼音版) - 那朝北的屋子是为看守祭坛的祭司。这些祭司,是利未人中撒督的子孙,近前来侍奉耶和华的。”
  • New International Version - and the room facing north is for the priests who guard the altar. These are the sons of Zadok, who are the only Levites who may draw near to the Lord to minister before him.”
  • New International Reader's Version - The one that faces north is for the priests who guard the altar. All these priests are the sons of Zadok. They are the only Levites who can approach the Lord to serve him.”
  • English Standard Version - and the chamber that faces north is for the priests who have charge of the altar. These are the sons of Zadok, who alone among the sons of Levi may come near to the Lord to minister to him.”
  • New Living Translation - The room beside the south inner gate is for the priests in charge of the altar—the descendants of Zadok—for they alone of all the Levites may approach the Lord to minister to him.”
  • Christian Standard Bible - The chamber that faces north is for the priests who keep charge of the altar. These are the sons of Zadok, the ones from the sons of Levi who may approach the Lord to serve him.”
  • New American Standard Bible - but the chamber which faces north is for the priests who are responsible for the altar. They are the sons of Zadok, who from the sons of Levi come near to the Lord to serve Him.”
  • New King James Version - The chamber which faces north is for the priests who have charge of the altar; these are the sons of Zadok, from the sons of Levi, who come near the Lord to minister to Him.”
  • Amplified Bible - but the chamber which faces toward the north is for the priests who have the responsibility and take care of the altar. These are the sons of Zadok, who [alone] from the sons of Levi come near to the Lord to minister to Him.”
  • American Standard Version - and the chamber whose prospect is toward the north is for the priests, the keepers of the charge of the altar: these are the sons of Zadok, who from among the sons of Levi come near to Jehovah to minister unto him.
  • King James Version - And the chamber whose prospect is toward the north is for the priests, the keepers of the charge of the altar: these are the sons of Zadok among the sons of Levi, which come near to the Lord to minister unto him.
  • New English Translation - and the chamber which faces north is for the priests who keep charge of the altar. These are the descendants of Zadok, from the descendants of Levi, who may approach the Lord to minister to him.”
  • World English Bible - The room which faces toward the north is for the priests, the keepers of the duty of the altar. These are the sons of Zadok, who from among the sons of Levi come near to Yahweh to minister to him.”
  • 新標點和合本 - 那朝北的屋子是為看守祭壇的祭司。這些祭司是利未人中撒督的子孫,近前來事奉耶和華的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那朝北的房間是為了祭壇前供職的祭司;這些祭司是利未人中撒督的子孫,近前來事奉耶和華的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那朝北的房間是為了祭壇前供職的祭司;這些祭司是利未人中撒督的子孫,近前來事奉耶和華的。」
  • 當代譯本 - 向北的廂房是給壇前供職的祭司用的。他們都是撒督的子孫,利未人中唯有他們可以到耶和華面前事奉。」
  • 聖經新譯本 - 那間朝向北面的房子是給那些負責祭壇職事的祭司使用的。這些祭司都是撒督的子孫,在利未人中只有他們可以近前來事奉耶和華。”
  • 呂振中譯本 - 那間朝着北路的屋子是給守着祭壇職守的祭司用的:這些祭司是 利未 人中 撒督 的子孫;只有他們可以走近永恆主來侍候他。
  • 現代標點和合本 - 那朝北的屋子是為看守祭壇的祭司。這些祭司是利未人中撒督的子孫,近前來侍奉耶和華的。」
  • 文理和合譯本 - 北向之室、為守壇之祭司所居、即利未裔撒督子孫、詣耶和華而役事者居之、
  • 文理委辦譯本 - 北向之室、守壇之祭司利未後裔、撒督子孫、凡詣前服事耶和華者居之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 北向之房、為在祭臺供職之祭司所用、乃 利未 人中 撒督 後裔、前來事主者、
  • Nueva Versión Internacional - mientras que la sala que da al norte es para los sacerdotes encargados del servicio en el altar. Estos son los hijos de Sadoc, y son los únicos levitas que pueden acercarse al Señor para servirle».
  • 현대인의 성경 - 남문 곁에 있는 방은 제단을 맡은 제사장들을 위한 것이다. 이들은 레위 지파 중 사독의 자손들로서 여호와께 가까이 나아가 섬기는 자들이다.”
  • Новый Русский Перевод - а комната, что смотрит на север – для священников, которые служат у жертвенника. Эти священники – потомки Цадока , единственные из левитов, которым дозволено приближаться к Господу, чтобы служить Ему.
  • Восточный перевод - а комната, что смотрит на север, – для священнослужителей, которые служат у жертвенника. Все они потомки Цадока , единственные из левитов, которым дозволено приближаться к Вечному, чтобы служить Ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а комната, что смотрит на север, – для священнослужителей, которые служат у жертвенника. Все они потомки Цадока , единственные из левитов, которым дозволено приближаться к Вечному, чтобы служить Ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а комната, что смотрит на север, – для священнослужителей, которые служат у жертвенника. Все они потомки Цадока , единственные из левитов, которым дозволено приближаться к Вечному, чтобы служить Ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - et celle dont la façade est au nord est pour les prêtres qui assurent le service de l’autel : ce sont les descendants de Tsadoq qui, parmi les descendants de Lévi, s’approchent de l’Eternel pour officier pour son culte.
  • リビングバイブル - 南の門のわきの建物は、ツァドクの子孫に当たる、祭壇の責任をもつ祭司のためのものだ。レビの子孫の中で神に近づいて仕えることができるのは、彼らだけだからだ。」
  • Nova Versão Internacional - e o quarto que dá para o norte é para os sacerdotes encarregados do altar. São eles os filhos de Zadoque, os únicos levitas que podem aproximar-se do Senhor para ministrar diante dele”.
  • Hoffnung für alle - und der Raum neben dem Südtor für die Priester, die am Altar die Opfer darbringen. Sie alle sind Nachkommen von Zadok, als Einzige aus dem Stamm Levi dürfen sie dem Herrn in seinem Tempel dienen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนห้องที่หันไปทางเหนือสำหรับปุโรหิตผู้ดูแลแท่นบูชา คนเหล่านี้เป็นลูกหลานของศาโดกซึ่งเป็นคนเลวีพวกเดียวที่สามารถเข้ามาใกล้องค์พระผู้เป็นเจ้าเพื่อปรนนิบัติอยู่ต่อหน้าพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ห้อง​ที่​หัน​ไป​ทาง​ทิศ​เหนือ​เป็น​ห้อง​สำหรับ​บรรดา​ปุโรหิต​ที่​ดูแล​แท่น​บูชา ปุโรหิต​เหล่า​นี้​เป็น​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​ศาโดก​ผู้​เป็น​ชาว​เลวี​เท่า​นั้น​ที่​จะ​เข้า​ใกล้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพื่อ​ปรนนิบัติ​รับใช้​พระ​องค์
交叉引用
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 45:4 - Tất cả khu vực đều là thánh, được dành riêng cho các thầy tế lễ để phục vụ Chúa Hằng Hữu trong nơi tôn nghiêm. Họ sẽ dùng nơi đó như nhà của mình, và Đền Thờ Ta sẽ ngự trong đó.
  • Dân Số Ký 16:40 - Tấm đồng này dùng để nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên rằng: Ngoài các thầy tế lễ là con cháu A-rôn ra, không ai được đến dâng hương trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu ai bất tuân thì sẽ phải chết như Cô-ra và đồng bọn. Vậy Ê-lê-a-sa thi hành lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
  • Ê-xê-chi-ên 42:13 - Người bảo tôi: “Các dãy phòng này ở phía bắc và phía nam sân Đền Thờ đều là thánh. Tại đó, các thầy tế lễ, tức người dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu sẽ ăn các lễ vật chí thánh. Và vì các phòng này là thánh, nên họ sẽ dùng để cất giữ những tế lễ—lễ chay, lễ chuộc lỗi, và lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • Lê-vi Ký 6:12 - Lửa trên bàn thờ phải cháy luôn, không được tắt. Mỗi buổi sáng, thầy tế lễ phải đốt củi trên bàn thờ, đặt của lễ thiêu trên củi, và đốt mỡ của sinh tế tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 6:13 - Lửa phải được cháy luôn trên bàn thờ, không lúc nào được tắt.”
  • Dân Số Ký 16:5 - Ông bảo Cô-ra và đồng bọn: “Sáng mai Chúa Hằng Hữu sẽ cho biết ai là người của Ngài, ai là người thánh được gần gũi Ngài, người Ngài chọn sẽ được phép đến gần Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 48:11 - Đây là đất dành cho các thầy tế lễ thánh, thuộc dòng dõi Xa-đốc, là những người đã trung tín phục vụ Ta, không để cho người Ít-ra-ên bị lôi cuốn theo dòng tội ác như những người Lê-vi khác đã làm.
  • Dân Số Ký 18:5 - Và chỉ có các thầy tế lễ mới được thi hành chức vụ trong nơi thánh và trước bàn thờ. Nếu các nguyên tắc này được tôn trọng, cơn phẫn nộ của Ta sẽ không nổi lên với người Ít-ra-ên nữa.
  • 1 Các Vua 2:35 - Vua chỉ định Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa làm tướng chỉ huy quân đội thay cho Giô-áp; Xa-đốc làm thầy tế lễ thay cho A-bia-tha.
  • Ê-xê-chi-ên 43:19 - Lúc ấy, các thầy tế lễ Lê-vi thuộc dòng Xa-đốc, là những người phục vụ Ta, hãy cho họ một con bò đực tơ để làm lễ chuộc tội, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 44:15 - Tuy nhiên, các thầy tế lễ người Lê-vi thuộc con cháu Xa-đốc đã tiếp tục trung tín phục vụ trong Đền Thờ khi người Ít-ra-ên lìa bỏ Ta để theo thần tượng. Những người này sẽ được phục vụ Ta. Họ sẽ được đứng trong sự hiện diện Ta, dâng mỡ và máu của sinh tế, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phòng hướng về phía bắc dành cho các thầy tế lễ phục vụ tại bàn thờ—tức dòng dõi Xa-đốc—vì trong vòng con cháu Lê-vi, chỉ có họ mới được đến gần Chúa để phụng sự Ngài.”
  • 新标点和合本 - 那朝北的屋子是为看守祭坛的祭司。这些祭司是利未人中撒督的子孙,近前来侍奉耶和华的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那朝北的房间是为了祭坛前供职的祭司;这些祭司是利未人中撒督的子孙,近前来事奉耶和华的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那朝北的房间是为了祭坛前供职的祭司;这些祭司是利未人中撒督的子孙,近前来事奉耶和华的。”
  • 当代译本 - 向北的厢房是给坛前供职的祭司用的。他们都是撒督的子孙,利未人中唯有他们可以到耶和华面前事奉。”
  • 圣经新译本 - 那间朝向北面的房子是给那些负责祭坛职事的祭司使用的。这些祭司都是撒督的子孙,在利未人中只有他们可以近前来事奉耶和华。”
  • 现代标点和合本 - 那朝北的屋子是为看守祭坛的祭司。这些祭司是利未人中撒督的子孙,近前来侍奉耶和华的。”
  • 和合本(拼音版) - 那朝北的屋子是为看守祭坛的祭司。这些祭司,是利未人中撒督的子孙,近前来侍奉耶和华的。”
  • New International Version - and the room facing north is for the priests who guard the altar. These are the sons of Zadok, who are the only Levites who may draw near to the Lord to minister before him.”
  • New International Reader's Version - The one that faces north is for the priests who guard the altar. All these priests are the sons of Zadok. They are the only Levites who can approach the Lord to serve him.”
  • English Standard Version - and the chamber that faces north is for the priests who have charge of the altar. These are the sons of Zadok, who alone among the sons of Levi may come near to the Lord to minister to him.”
  • New Living Translation - The room beside the south inner gate is for the priests in charge of the altar—the descendants of Zadok—for they alone of all the Levites may approach the Lord to minister to him.”
  • Christian Standard Bible - The chamber that faces north is for the priests who keep charge of the altar. These are the sons of Zadok, the ones from the sons of Levi who may approach the Lord to serve him.”
  • New American Standard Bible - but the chamber which faces north is for the priests who are responsible for the altar. They are the sons of Zadok, who from the sons of Levi come near to the Lord to serve Him.”
  • New King James Version - The chamber which faces north is for the priests who have charge of the altar; these are the sons of Zadok, from the sons of Levi, who come near the Lord to minister to Him.”
  • Amplified Bible - but the chamber which faces toward the north is for the priests who have the responsibility and take care of the altar. These are the sons of Zadok, who [alone] from the sons of Levi come near to the Lord to minister to Him.”
  • American Standard Version - and the chamber whose prospect is toward the north is for the priests, the keepers of the charge of the altar: these are the sons of Zadok, who from among the sons of Levi come near to Jehovah to minister unto him.
  • King James Version - And the chamber whose prospect is toward the north is for the priests, the keepers of the charge of the altar: these are the sons of Zadok among the sons of Levi, which come near to the Lord to minister unto him.
  • New English Translation - and the chamber which faces north is for the priests who keep charge of the altar. These are the descendants of Zadok, from the descendants of Levi, who may approach the Lord to minister to him.”
  • World English Bible - The room which faces toward the north is for the priests, the keepers of the duty of the altar. These are the sons of Zadok, who from among the sons of Levi come near to Yahweh to minister to him.”
  • 新標點和合本 - 那朝北的屋子是為看守祭壇的祭司。這些祭司是利未人中撒督的子孫,近前來事奉耶和華的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那朝北的房間是為了祭壇前供職的祭司;這些祭司是利未人中撒督的子孫,近前來事奉耶和華的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那朝北的房間是為了祭壇前供職的祭司;這些祭司是利未人中撒督的子孫,近前來事奉耶和華的。」
  • 當代譯本 - 向北的廂房是給壇前供職的祭司用的。他們都是撒督的子孫,利未人中唯有他們可以到耶和華面前事奉。」
  • 聖經新譯本 - 那間朝向北面的房子是給那些負責祭壇職事的祭司使用的。這些祭司都是撒督的子孫,在利未人中只有他們可以近前來事奉耶和華。”
  • 呂振中譯本 - 那間朝着北路的屋子是給守着祭壇職守的祭司用的:這些祭司是 利未 人中 撒督 的子孫;只有他們可以走近永恆主來侍候他。
  • 現代標點和合本 - 那朝北的屋子是為看守祭壇的祭司。這些祭司是利未人中撒督的子孫,近前來侍奉耶和華的。」
  • 文理和合譯本 - 北向之室、為守壇之祭司所居、即利未裔撒督子孫、詣耶和華而役事者居之、
  • 文理委辦譯本 - 北向之室、守壇之祭司利未後裔、撒督子孫、凡詣前服事耶和華者居之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 北向之房、為在祭臺供職之祭司所用、乃 利未 人中 撒督 後裔、前來事主者、
  • Nueva Versión Internacional - mientras que la sala que da al norte es para los sacerdotes encargados del servicio en el altar. Estos son los hijos de Sadoc, y son los únicos levitas que pueden acercarse al Señor para servirle».
  • 현대인의 성경 - 남문 곁에 있는 방은 제단을 맡은 제사장들을 위한 것이다. 이들은 레위 지파 중 사독의 자손들로서 여호와께 가까이 나아가 섬기는 자들이다.”
  • Новый Русский Перевод - а комната, что смотрит на север – для священников, которые служат у жертвенника. Эти священники – потомки Цадока , единственные из левитов, которым дозволено приближаться к Господу, чтобы служить Ему.
  • Восточный перевод - а комната, что смотрит на север, – для священнослужителей, которые служат у жертвенника. Все они потомки Цадока , единственные из левитов, которым дозволено приближаться к Вечному, чтобы служить Ему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а комната, что смотрит на север, – для священнослужителей, которые служат у жертвенника. Все они потомки Цадока , единственные из левитов, которым дозволено приближаться к Вечному, чтобы служить Ему.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а комната, что смотрит на север, – для священнослужителей, которые служат у жертвенника. Все они потомки Цадока , единственные из левитов, которым дозволено приближаться к Вечному, чтобы служить Ему.
  • La Bible du Semeur 2015 - et celle dont la façade est au nord est pour les prêtres qui assurent le service de l’autel : ce sont les descendants de Tsadoq qui, parmi les descendants de Lévi, s’approchent de l’Eternel pour officier pour son culte.
  • リビングバイブル - 南の門のわきの建物は、ツァドクの子孫に当たる、祭壇の責任をもつ祭司のためのものだ。レビの子孫の中で神に近づいて仕えることができるのは、彼らだけだからだ。」
  • Nova Versão Internacional - e o quarto que dá para o norte é para os sacerdotes encarregados do altar. São eles os filhos de Zadoque, os únicos levitas que podem aproximar-se do Senhor para ministrar diante dele”.
  • Hoffnung für alle - und der Raum neben dem Südtor für die Priester, die am Altar die Opfer darbringen. Sie alle sind Nachkommen von Zadok, als Einzige aus dem Stamm Levi dürfen sie dem Herrn in seinem Tempel dienen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนห้องที่หันไปทางเหนือสำหรับปุโรหิตผู้ดูแลแท่นบูชา คนเหล่านี้เป็นลูกหลานของศาโดกซึ่งเป็นคนเลวีพวกเดียวที่สามารถเข้ามาใกล้องค์พระผู้เป็นเจ้าเพื่อปรนนิบัติอยู่ต่อหน้าพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ห้อง​ที่​หัน​ไป​ทาง​ทิศ​เหนือ​เป็น​ห้อง​สำหรับ​บรรดา​ปุโรหิต​ที่​ดูแล​แท่น​บูชา ปุโรหิต​เหล่า​นี้​เป็น​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​ศาโดก​ผู้​เป็น​ชาว​เลวี​เท่า​นั้น​ที่​จะ​เข้า​ใกล้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า เพื่อ​ปรนนิบัติ​รับใช้​พระ​องค์
  • Ê-phê-sô 2:13 - nhưng bây giờ anh chị em là người của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Dù ngày trước cách xa Đức Chúa Trời, ngày nay nhờ máu Chúa Giê-xu, anh chị em được đến gần Đức Chúa Trời.
  • Ê-xê-chi-ên 45:4 - Tất cả khu vực đều là thánh, được dành riêng cho các thầy tế lễ để phục vụ Chúa Hằng Hữu trong nơi tôn nghiêm. Họ sẽ dùng nơi đó như nhà của mình, và Đền Thờ Ta sẽ ngự trong đó.
  • Dân Số Ký 16:40 - Tấm đồng này dùng để nhắc nhở, cảnh cáo người Ít-ra-ên rằng: Ngoài các thầy tế lễ là con cháu A-rôn ra, không ai được đến dâng hương trước mặt Chúa Hằng Hữu. Nếu ai bất tuân thì sẽ phải chết như Cô-ra và đồng bọn. Vậy Ê-lê-a-sa thi hành lệnh của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
  • Ê-xê-chi-ên 42:13 - Người bảo tôi: “Các dãy phòng này ở phía bắc và phía nam sân Đền Thờ đều là thánh. Tại đó, các thầy tế lễ, tức người dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu sẽ ăn các lễ vật chí thánh. Và vì các phòng này là thánh, nên họ sẽ dùng để cất giữ những tế lễ—lễ chay, lễ chuộc lỗi, và lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
  • Lê-vi Ký 6:12 - Lửa trên bàn thờ phải cháy luôn, không được tắt. Mỗi buổi sáng, thầy tế lễ phải đốt củi trên bàn thờ, đặt của lễ thiêu trên củi, và đốt mỡ của sinh tế tạ ơn.
  • Lê-vi Ký 6:13 - Lửa phải được cháy luôn trên bàn thờ, không lúc nào được tắt.”
  • Dân Số Ký 16:5 - Ông bảo Cô-ra và đồng bọn: “Sáng mai Chúa Hằng Hữu sẽ cho biết ai là người của Ngài, ai là người thánh được gần gũi Ngài, người Ngài chọn sẽ được phép đến gần Ngài.
  • Ê-xê-chi-ên 48:11 - Đây là đất dành cho các thầy tế lễ thánh, thuộc dòng dõi Xa-đốc, là những người đã trung tín phục vụ Ta, không để cho người Ít-ra-ên bị lôi cuốn theo dòng tội ác như những người Lê-vi khác đã làm.
  • Dân Số Ký 18:5 - Và chỉ có các thầy tế lễ mới được thi hành chức vụ trong nơi thánh và trước bàn thờ. Nếu các nguyên tắc này được tôn trọng, cơn phẫn nộ của Ta sẽ không nổi lên với người Ít-ra-ên nữa.
  • 1 Các Vua 2:35 - Vua chỉ định Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa làm tướng chỉ huy quân đội thay cho Giô-áp; Xa-đốc làm thầy tế lễ thay cho A-bia-tha.
  • Ê-xê-chi-ên 43:19 - Lúc ấy, các thầy tế lễ Lê-vi thuộc dòng Xa-đốc, là những người phục vụ Ta, hãy cho họ một con bò đực tơ để làm lễ chuộc tội, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán.
  • Ê-xê-chi-ên 44:15 - Tuy nhiên, các thầy tế lễ người Lê-vi thuộc con cháu Xa-đốc đã tiếp tục trung tín phục vụ trong Đền Thờ khi người Ít-ra-ên lìa bỏ Ta để theo thần tượng. Những người này sẽ được phục vụ Ta. Họ sẽ được đứng trong sự hiện diện Ta, dâng mỡ và máu của sinh tế, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献