Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
41:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các bức tường được trang trí bằng các hình thiên sứ chạm trổ, mỗi thiên sứ có hai mặt, và xen kẽ giữa các hình thiên sứ, có hình cây kè.
  • 新标点和合本 - 墙上雕刻基路伯和棕树。每二基路伯中间有一棵棕树,每基路伯有二脸。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 墙上雕刻基路伯和棕树,基路伯和基路伯之间有一棵棕树,每基路伯有两张脸;
  • 和合本2010(神版-简体) - 墙上雕刻基路伯和棕树,基路伯和基路伯之间有一棵棕树,每基路伯有两张脸;
  • 当代译本 - 木板上刻着基路伯天使和棕树,两者彼此相间排列。每个基路伯天使有两个面孔:
  • 圣经新译本 - 都刻上基路伯和棕树。基路伯和棕树相间并排,每个基路伯都有两个脸孔。
  • 现代标点和合本 - 墙上雕刻基路伯和棕树,每二基路伯中间有一棵棕树,每基路伯有二脸。
  • 和合本(拼音版) - 墙上雕刻基路伯和棕树。每二基路伯中间有一棵棕树,每基路伯有二脸。
  • New International Version - were carved cherubim and palm trees. Palm trees alternated with cherubim. Each cherub had two faces:
  • New International Reader's Version - Carved cherubim and palm trees were used in the decorations. Each cherub had a palm tree next to it. And each palm tree had a cherub next to it. Each cherub had two faces.
  • English Standard Version - It was carved of cherubim and palm trees, a palm tree between cherub and cherub. Every cherub had two faces:
  • New Living Translation - All the walls were decorated with carvings of cherubim, each with two faces, and there was a carving of a palm tree between each of the cherubim.
  • The Message - Each angel-cherub had two faces: a human face toward the palm tree on the right and the face of a lion toward the palm tree on the left. They were carved around the entire Temple. The cherubim–palm tree motif was carved from floor to door height on the wall of the main Sanctuary.
  • Christian Standard Bible - carved with cherubim and palm trees. There was a palm tree between each pair of cherubim. Each cherub had two faces:
  • New American Standard Bible - It was carved with cherubim and palm trees; and a palm tree was between cherub and cherub, and every cherub had two faces:
  • New King James Version - And it was made with cherubim and palm trees, a palm tree between cherub and cherub. Each cherub had two faces,
  • Amplified Bible - It was carved with [figures of] cherubim and palm trees; so that a palm decoration was between cherub and cherub, and every cherub had two faces,
  • American Standard Version - And it was made with cherubim and palm-trees; and a palm-tree was between cherub and cherub, and every cherub had two faces;
  • King James Version - And it was made with cherubims and palm trees, so that a palm tree was between a cherub and a cherub; and every cherub had two faces;
  • New English Translation - It was made with cherubim and decorative palm trees, with a palm tree between each cherub. Each cherub had two faces:
  • World English Bible - It was made with cherubim and palm trees. A palm tree was between cherub and cherub, and every cherub had two faces;
  • 新標點和合本 - 牆上雕刻基路伯和棕樹。每二基路伯中間有一棵棕樹,每基路伯有二臉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牆上雕刻基路伯和棕樹,基路伯和基路伯之間有一棵棕樹,每基路伯有兩張臉;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牆上雕刻基路伯和棕樹,基路伯和基路伯之間有一棵棕樹,每基路伯有兩張臉;
  • 當代譯本 - 木板上刻著基路伯天使和棕樹,兩者彼此相間排列。每個基路伯天使有兩個面孔:
  • 聖經新譯本 - 都刻上基路伯和棕樹。基路伯和棕樹相間並排,每個基路伯都有兩個臉孔。
  • 呂振中譯本 - 雕製成了基路伯和棕樹;一個基路伯與一個基路伯之間就有一棵棕樹;每個基路伯都有兩副臉面;
  • 現代標點和合本 - 牆上雕刻基路伯和棕樹,每二基路伯中間有一棵棕樹,每基路伯有二臉。
  • 文理和合譯本 - 製基路伯與椶樹之狀、二基路伯間有一椶樹、基路伯各有二面、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 墻上 雕基路伯與巴勒瑪樹狀、二基路伯間有一巴勒瑪樹、每一基路伯有二面、
  • Nueva Versión Internacional - se alternaban los grabados de querubines y palmeras. Cada querubín tenía dos rostros,
  • 현대인의 성경 - 모든 널판에는 그룹 천사들과 종려나무가 새겨져 있었는데 그룹 천사 사이사이에 종려나무가 있었다. 그리고 각 그룹 천사들은 두 개의 얼굴을 가지고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - херувимами и пальмами. Пальмы чередовались с херувимами. У каждого херувима было по два лица:
  • Восточный перевод - херувимами и пальмами. Пальмы чередовались с херувимами. У каждого херувима было по два лица:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - херувимами и пальмами. Пальмы чередовались с херувимами. У каждого херувима было по два лица:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - херувимами и пальмами. Пальмы чередовались с херувимами. У каждого херувима было по два лица:
  • La Bible du Semeur 2015 - on avait sculpté des chérubins et des palmiers : un palmier entre deux chérubins. Chaque chérubin avait deux faces :
  • Nova Versão Internacional - havia querubins e tamareiras em relevo. As tamareiras alternavam com os querubins. Cada querubim tinha dois rostos:
  • Hoffnung für alle - In diese Felder waren abwechselnd Ornamente von Keruben und Palmwedeln eingeschnitzt. Alle Keruben hatten zwei Gesichter:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือเครูบและต้นอินทผลัมแกะสลักสลับกัน เครูบแต่ละตนมีสองหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​ตัว​เครูบ ​และ​ต้น​อินทผลัม ระหว่าง​ตัว​เครูบ​มี​ต้น​อินทผลัม 1 ต้น เครูบ​ทุก​ตัว​มี​สอง​หน้า
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 10:14 - Mỗi chê-ru-bim có bốn mặt: Thứ nhất là mặt thiên sứ, thứ hai là mặt người, thứ ba là mặt sư tử, và thứ tư là mặt chim ưng.
  • Ê-xê-chi-ên 1:10 - Mỗi sinh vật đều có mặt người ở phía trước, mặt sư tử ở bên phải, mặt bò ở bên trái, và mặt chim ưng ở phía sau.
  • 1 Các Vua 6:35 - Cửa có chạm hình chê-ru-bim, cây chà là, và hoa nở. Cửa được bọc vàng, các hình chạm được tráng vàng.
  • Khải Huyền 4:7 - Sinh vật thứ nhất giống như sư tử; sinh vật thứ hai như bò tơ; sinh vật thứ ba có mặt người; và sinh vật thứ tư như đại bàng đang bay.
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Khải Huyền 4:9 - Mỗi khi các sinh vật tôn vinh, tung hô và cảm tạ Đấng ngồi trên ngai, (là Đấng hằng sống đời đời),
  • 2 Sử Ký 3:5 - Ông đóng ván cho phòng chính của Đền Thờ làm bằng gỗ bá hương, bọc vàng có chạm hình nổi cây chà là và dây xích.
  • Ê-xê-chi-ên 41:20 - từ nền lên đến đỉnh của tường, kể cả tường bên ngoài của nơi tôn nghiêm.
  • 1 Các Vua 6:29 - Trên tường đền thờ, cả trong lẫn ngoài, đều được chạm hình chê-ru-bim, hình cây chà là, và hình hoa nở.
  • 1 Các Vua 6:30 - Còn nền của đền đều được lót vàng cả trong lẫn ngoài.
  • 1 Các Vua 6:31 - Cửa vào nơi thánh làm bằng gỗ ô-liu; rầm đỡ cửa và trụ cửa có hình năm góc.
  • 1 Các Vua 6:32 - Hai cánh cửa bằng gỗ ô-liu được chạm hình chê-ru-bim, cây chà là, và hoa nở. Cửa được bọc vàng, hình chê-ru-bim và cây chà là được tráng vàng.
  • Ê-xê-chi-ên 41:25 - Cửa đi vào nơi tôn nghiêm được trang trí bằng hình các chê-ru-bim và hình cây kè, như trên các vách tường. Cũng có tấm trướng bằng gỗ phủ trên phòng lớn hành lang của Đền Thờ.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Ê-xê-chi-ên 40:22 - Cũng có các cửa sổ, hàng lang, và các vật trang trí hình lá kè như bên hành lang cửa đông. Có bảy bậc thang dẫn lên cửa ra vào, và hành lang nằm bên trong tại cuối lối đi.
  • Ê-xê-chi-ên 10:21 - vì mỗi sinh vật có bốn mặt và bốn cánh, dưới cánh có tay giống như tay người.
  • 2 Sử Ký 3:7 - Ông bọc vàng các xà ngang, ngạch cửa, vách và cửa của Đền Thờ và chạm hình thiên thần trên vách.
  • Ê-xê-chi-ên 40:16 - Các phòng và những bức tường dọc theo hành lang, bên trong đều có cửa sổ tò vò, trong hẹp ngoài rộng. Hành lang cũng vậy. Các bức tường được trang trí bằng hình lá kè.
  • 1 Các Vua 7:36 - Trên mặt các thành này có chạm hình chê-ru-bim, sư tử, và cây chà là, bao bọc quanh các hình ấy có những tràng hoa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các bức tường được trang trí bằng các hình thiên sứ chạm trổ, mỗi thiên sứ có hai mặt, và xen kẽ giữa các hình thiên sứ, có hình cây kè.
  • 新标点和合本 - 墙上雕刻基路伯和棕树。每二基路伯中间有一棵棕树,每基路伯有二脸。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 墙上雕刻基路伯和棕树,基路伯和基路伯之间有一棵棕树,每基路伯有两张脸;
  • 和合本2010(神版-简体) - 墙上雕刻基路伯和棕树,基路伯和基路伯之间有一棵棕树,每基路伯有两张脸;
  • 当代译本 - 木板上刻着基路伯天使和棕树,两者彼此相间排列。每个基路伯天使有两个面孔:
  • 圣经新译本 - 都刻上基路伯和棕树。基路伯和棕树相间并排,每个基路伯都有两个脸孔。
  • 现代标点和合本 - 墙上雕刻基路伯和棕树,每二基路伯中间有一棵棕树,每基路伯有二脸。
  • 和合本(拼音版) - 墙上雕刻基路伯和棕树。每二基路伯中间有一棵棕树,每基路伯有二脸。
  • New International Version - were carved cherubim and palm trees. Palm trees alternated with cherubim. Each cherub had two faces:
  • New International Reader's Version - Carved cherubim and palm trees were used in the decorations. Each cherub had a palm tree next to it. And each palm tree had a cherub next to it. Each cherub had two faces.
  • English Standard Version - It was carved of cherubim and palm trees, a palm tree between cherub and cherub. Every cherub had two faces:
  • New Living Translation - All the walls were decorated with carvings of cherubim, each with two faces, and there was a carving of a palm tree between each of the cherubim.
  • The Message - Each angel-cherub had two faces: a human face toward the palm tree on the right and the face of a lion toward the palm tree on the left. They were carved around the entire Temple. The cherubim–palm tree motif was carved from floor to door height on the wall of the main Sanctuary.
  • Christian Standard Bible - carved with cherubim and palm trees. There was a palm tree between each pair of cherubim. Each cherub had two faces:
  • New American Standard Bible - It was carved with cherubim and palm trees; and a palm tree was between cherub and cherub, and every cherub had two faces:
  • New King James Version - And it was made with cherubim and palm trees, a palm tree between cherub and cherub. Each cherub had two faces,
  • Amplified Bible - It was carved with [figures of] cherubim and palm trees; so that a palm decoration was between cherub and cherub, and every cherub had two faces,
  • American Standard Version - And it was made with cherubim and palm-trees; and a palm-tree was between cherub and cherub, and every cherub had two faces;
  • King James Version - And it was made with cherubims and palm trees, so that a palm tree was between a cherub and a cherub; and every cherub had two faces;
  • New English Translation - It was made with cherubim and decorative palm trees, with a palm tree between each cherub. Each cherub had two faces:
  • World English Bible - It was made with cherubim and palm trees. A palm tree was between cherub and cherub, and every cherub had two faces;
  • 新標點和合本 - 牆上雕刻基路伯和棕樹。每二基路伯中間有一棵棕樹,每基路伯有二臉。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 牆上雕刻基路伯和棕樹,基路伯和基路伯之間有一棵棕樹,每基路伯有兩張臉;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 牆上雕刻基路伯和棕樹,基路伯和基路伯之間有一棵棕樹,每基路伯有兩張臉;
  • 當代譯本 - 木板上刻著基路伯天使和棕樹,兩者彼此相間排列。每個基路伯天使有兩個面孔:
  • 聖經新譯本 - 都刻上基路伯和棕樹。基路伯和棕樹相間並排,每個基路伯都有兩個臉孔。
  • 呂振中譯本 - 雕製成了基路伯和棕樹;一個基路伯與一個基路伯之間就有一棵棕樹;每個基路伯都有兩副臉面;
  • 現代標點和合本 - 牆上雕刻基路伯和棕樹,每二基路伯中間有一棵棕樹,每基路伯有二臉。
  • 文理和合譯本 - 製基路伯與椶樹之狀、二基路伯間有一椶樹、基路伯各有二面、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 墻上 雕基路伯與巴勒瑪樹狀、二基路伯間有一巴勒瑪樹、每一基路伯有二面、
  • Nueva Versión Internacional - se alternaban los grabados de querubines y palmeras. Cada querubín tenía dos rostros,
  • 현대인의 성경 - 모든 널판에는 그룹 천사들과 종려나무가 새겨져 있었는데 그룹 천사 사이사이에 종려나무가 있었다. 그리고 각 그룹 천사들은 두 개의 얼굴을 가지고 있었다.
  • Новый Русский Перевод - херувимами и пальмами. Пальмы чередовались с херувимами. У каждого херувима было по два лица:
  • Восточный перевод - херувимами и пальмами. Пальмы чередовались с херувимами. У каждого херувима было по два лица:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - херувимами и пальмами. Пальмы чередовались с херувимами. У каждого херувима было по два лица:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - херувимами и пальмами. Пальмы чередовались с херувимами. У каждого херувима было по два лица:
  • La Bible du Semeur 2015 - on avait sculpté des chérubins et des palmiers : un palmier entre deux chérubins. Chaque chérubin avait deux faces :
  • Nova Versão Internacional - havia querubins e tamareiras em relevo. As tamareiras alternavam com os querubins. Cada querubim tinha dois rostos:
  • Hoffnung für alle - In diese Felder waren abwechselnd Ornamente von Keruben und Palmwedeln eingeschnitzt. Alle Keruben hatten zwei Gesichter:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือเครูบและต้นอินทผลัมแกะสลักสลับกัน เครูบแต่ละตนมีสองหน้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​ตัว​เครูบ ​และ​ต้น​อินทผลัม ระหว่าง​ตัว​เครูบ​มี​ต้น​อินทผลัม 1 ต้น เครูบ​ทุก​ตัว​มี​สอง​หน้า
  • Ê-xê-chi-ên 10:14 - Mỗi chê-ru-bim có bốn mặt: Thứ nhất là mặt thiên sứ, thứ hai là mặt người, thứ ba là mặt sư tử, và thứ tư là mặt chim ưng.
  • Ê-xê-chi-ên 1:10 - Mỗi sinh vật đều có mặt người ở phía trước, mặt sư tử ở bên phải, mặt bò ở bên trái, và mặt chim ưng ở phía sau.
  • 1 Các Vua 6:35 - Cửa có chạm hình chê-ru-bim, cây chà là, và hoa nở. Cửa được bọc vàng, các hình chạm được tráng vàng.
  • Khải Huyền 4:7 - Sinh vật thứ nhất giống như sư tử; sinh vật thứ hai như bò tơ; sinh vật thứ ba có mặt người; và sinh vật thứ tư như đại bàng đang bay.
  • Khải Huyền 4:8 - Mỗi sinh vật có sáu cánh, toàn thân và cánh đều có nhiều mắt. Ngày đêm các sinh vật tung hô không dứt: “Thánh thay, thánh thay, thánh thay, Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng— Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời.”
  • Khải Huyền 4:9 - Mỗi khi các sinh vật tôn vinh, tung hô và cảm tạ Đấng ngồi trên ngai, (là Đấng hằng sống đời đời),
  • 2 Sử Ký 3:5 - Ông đóng ván cho phòng chính của Đền Thờ làm bằng gỗ bá hương, bọc vàng có chạm hình nổi cây chà là và dây xích.
  • Ê-xê-chi-ên 41:20 - từ nền lên đến đỉnh của tường, kể cả tường bên ngoài của nơi tôn nghiêm.
  • 1 Các Vua 6:29 - Trên tường đền thờ, cả trong lẫn ngoài, đều được chạm hình chê-ru-bim, hình cây chà là, và hình hoa nở.
  • 1 Các Vua 6:30 - Còn nền của đền đều được lót vàng cả trong lẫn ngoài.
  • 1 Các Vua 6:31 - Cửa vào nơi thánh làm bằng gỗ ô-liu; rầm đỡ cửa và trụ cửa có hình năm góc.
  • 1 Các Vua 6:32 - Hai cánh cửa bằng gỗ ô-liu được chạm hình chê-ru-bim, cây chà là, và hoa nở. Cửa được bọc vàng, hình chê-ru-bim và cây chà là được tráng vàng.
  • Ê-xê-chi-ên 41:25 - Cửa đi vào nơi tôn nghiêm được trang trí bằng hình các chê-ru-bim và hình cây kè, như trên các vách tường. Cũng có tấm trướng bằng gỗ phủ trên phòng lớn hành lang của Đền Thờ.
  • Khải Huyền 7:9 - Sau đó tôi thấy vô số người, không ai đếm nổi, từ mọi quốc gia, dòng giống, dân tộc, và ngôn ngữ. Họ đứng trước ngai và trước Chiên Con. Họ mặc áo dài trắng, tay cầm cành chà là.
  • Ê-xê-chi-ên 40:22 - Cũng có các cửa sổ, hàng lang, và các vật trang trí hình lá kè như bên hành lang cửa đông. Có bảy bậc thang dẫn lên cửa ra vào, và hành lang nằm bên trong tại cuối lối đi.
  • Ê-xê-chi-ên 10:21 - vì mỗi sinh vật có bốn mặt và bốn cánh, dưới cánh có tay giống như tay người.
  • 2 Sử Ký 3:7 - Ông bọc vàng các xà ngang, ngạch cửa, vách và cửa của Đền Thờ và chạm hình thiên thần trên vách.
  • Ê-xê-chi-ên 40:16 - Các phòng và những bức tường dọc theo hành lang, bên trong đều có cửa sổ tò vò, trong hẹp ngoài rộng. Hành lang cũng vậy. Các bức tường được trang trí bằng hình lá kè.
  • 1 Các Vua 7:36 - Trên mặt các thành này có chạm hình chê-ru-bim, sư tử, và cây chà là, bao bọc quanh các hình ấy có những tràng hoa.
圣经
资源
计划
奉献