Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
41:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả nơi tôn nghiêm và Nơi Chí Thánh đều có cửa đôi,
  • 新标点和合本 - 殿和至圣所的门各有两扇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 殿和圣所各有一个双层门。
  • 和合本2010(神版-简体) - 殿和圣所各有一个双层门。
  • 当代译本 - 圣所和至圣所各有一道双扇的门,
  • 圣经新译本 - 外殿和至圣所各有一个门。
  • 现代标点和合本 - 殿和至圣所的门各有两扇。
  • 和合本(拼音版) - 殿和至圣所的门各有两扇。
  • New International Version - Both the main hall and the Most Holy Place had double doors.
  • New International Reader's Version - The main hall had double doors. So did the Most Holy Room.
  • English Standard Version - The nave and the Holy Place had each a double door.
  • New Living Translation - Both the sanctuary and the Most Holy Place had double doorways,
  • The Message - Both the main Sanctuary and the Holy Place had double doors. Each door had two leaves: two hinged leaves for each door, one set swinging inward and the other set outward. The doors of the main Sanctuary were carved with angel-cherubim and palm trees. There was a canopy of wood in front of the vestibule outside. There were narrow windows alternating with carved palm trees on both sides of the porch. * * *
  • Christian Standard Bible - The great hall and the sanctuary each had a double door,
  • New American Standard Bible - The sanctuary and the inner sanctuary each had a double door.
  • New King James Version - The temple and the sanctuary had two doors.
  • Amplified Bible - The nave (Holy Place) and the sanctuary (Holy of Holies) each had a double door.
  • American Standard Version - And the temple and the sanctuary had two doors.
  • King James Version - And the temple and the sanctuary had two doors.
  • New English Translation - The outer sanctuary and the inner sanctuary each had a double door.
  • World English Bible - The temple and the sanctuary had two doors.
  • 新標點和合本 - 殿和至聖所的門各有兩扇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 殿和聖所各有一個雙層門。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 殿和聖所各有一個雙層門。
  • 當代譯本 - 聖所和至聖所各有一道雙扇的門,
  • 聖經新譯本 - 外殿和至聖所各有一個門。
  • 呂振中譯本 - 殿堂和聖所各有雙扇的門。
  • 現代標點和合本 - 殿和至聖所的門各有兩扇。
  • 文理和合譯本 - 殿與至聖所、各有一門、
  • 文理委辦譯本 - 外殿與聖所、各有二門、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 外殿與聖所門各有二扉、
  • Nueva Versión Internacional - Tanto el templo como el Lugar Santísimo tenían puertas dobles.
  • 현대인의 성경 - 성소와 지성소에는 각각 문이 있었다.
  • Новый Русский Перевод - И у святилища, и у Святого Святых двери были двойные.
  • Восточный перевод - И у святилища, и у Святая Святых двери были двойные.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И у святилища, и у Святая Святых двери были двойные.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И у святилища, и у Святая Святых двери были двойные.
  • La Bible du Semeur 2015 - La grande salle et le sanctuaire avaient chacun une double porte
  • リビングバイブル - 本堂と至聖所には二重の扉がついていて、
  • Nova Versão Internacional - Tanto o santuário externo quanto o Santo dos Santos tinham portas duplas.
  • Hoffnung für alle - Am Eingang zum Heiligtum und zum Allerheiligsten gab es je eine Tür mit zwei Flügeln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสถานนมัสการชั้นนอกและอภิสุทธิสถานมีประตูทบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​พระ​ตำหนัก​ชั้น​นอก​และ​อภิสุทธิ​สถาน​มี​ประตู​บาน​คู่
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 41:1 - Sau đó, người đưa tôi vào nơi tôn nghiêm của đền thờ. Người đo tường của mỗi bên đường đi, và chúng có chiều dày là 3,2 mét.
  • 2 Sử Ký 4:22 - các kéo cắt tin đèn, chậu, đĩa, và lư hương cũng bằng vàng ròng; tất cả cửa ra vào Nơi Chí Thánh và phòng chính của Đền Thờ cũng đều bọc vàng.
  • 1 Các Vua 6:31 - Cửa vào nơi thánh làm bằng gỗ ô-liu; rầm đỡ cửa và trụ cửa có hình năm góc.
  • 1 Các Vua 6:32 - Hai cánh cửa bằng gỗ ô-liu được chạm hình chê-ru-bim, cây chà là, và hoa nở. Cửa được bọc vàng, hình chê-ru-bim và cây chà là được tráng vàng.
  • 1 Các Vua 6:33 - Sa-lô-môn cũng làm cửa vào Đền Thờ. Trụ cửa bằng gỗ ô-liu, có hình vuông;
  • 1 Các Vua 6:34 - hai cánh cửa bằng gỗ thông, mỗi cánh gồm hai miếng gấp lại được.
  • 1 Các Vua 6:35 - Cửa có chạm hình chê-ru-bim, cây chà là, và hoa nở. Cửa được bọc vàng, các hình chạm được tráng vàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cả nơi tôn nghiêm và Nơi Chí Thánh đều có cửa đôi,
  • 新标点和合本 - 殿和至圣所的门各有两扇。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 殿和圣所各有一个双层门。
  • 和合本2010(神版-简体) - 殿和圣所各有一个双层门。
  • 当代译本 - 圣所和至圣所各有一道双扇的门,
  • 圣经新译本 - 外殿和至圣所各有一个门。
  • 现代标点和合本 - 殿和至圣所的门各有两扇。
  • 和合本(拼音版) - 殿和至圣所的门各有两扇。
  • New International Version - Both the main hall and the Most Holy Place had double doors.
  • New International Reader's Version - The main hall had double doors. So did the Most Holy Room.
  • English Standard Version - The nave and the Holy Place had each a double door.
  • New Living Translation - Both the sanctuary and the Most Holy Place had double doorways,
  • The Message - Both the main Sanctuary and the Holy Place had double doors. Each door had two leaves: two hinged leaves for each door, one set swinging inward and the other set outward. The doors of the main Sanctuary were carved with angel-cherubim and palm trees. There was a canopy of wood in front of the vestibule outside. There were narrow windows alternating with carved palm trees on both sides of the porch. * * *
  • Christian Standard Bible - The great hall and the sanctuary each had a double door,
  • New American Standard Bible - The sanctuary and the inner sanctuary each had a double door.
  • New King James Version - The temple and the sanctuary had two doors.
  • Amplified Bible - The nave (Holy Place) and the sanctuary (Holy of Holies) each had a double door.
  • American Standard Version - And the temple and the sanctuary had two doors.
  • King James Version - And the temple and the sanctuary had two doors.
  • New English Translation - The outer sanctuary and the inner sanctuary each had a double door.
  • World English Bible - The temple and the sanctuary had two doors.
  • 新標點和合本 - 殿和至聖所的門各有兩扇。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 殿和聖所各有一個雙層門。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 殿和聖所各有一個雙層門。
  • 當代譯本 - 聖所和至聖所各有一道雙扇的門,
  • 聖經新譯本 - 外殿和至聖所各有一個門。
  • 呂振中譯本 - 殿堂和聖所各有雙扇的門。
  • 現代標點和合本 - 殿和至聖所的門各有兩扇。
  • 文理和合譯本 - 殿與至聖所、各有一門、
  • 文理委辦譯本 - 外殿與聖所、各有二門、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 外殿與聖所門各有二扉、
  • Nueva Versión Internacional - Tanto el templo como el Lugar Santísimo tenían puertas dobles.
  • 현대인의 성경 - 성소와 지성소에는 각각 문이 있었다.
  • Новый Русский Перевод - И у святилища, и у Святого Святых двери были двойные.
  • Восточный перевод - И у святилища, и у Святая Святых двери были двойные.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И у святилища, и у Святая Святых двери были двойные.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И у святилища, и у Святая Святых двери были двойные.
  • La Bible du Semeur 2015 - La grande salle et le sanctuaire avaient chacun une double porte
  • リビングバイブル - 本堂と至聖所には二重の扉がついていて、
  • Nova Versão Internacional - Tanto o santuário externo quanto o Santo dos Santos tinham portas duplas.
  • Hoffnung für alle - Am Eingang zum Heiligtum und zum Allerheiligsten gab es je eine Tür mit zwei Flügeln.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสถานนมัสการชั้นนอกและอภิสุทธิสถานมีประตูทบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้ง​พระ​ตำหนัก​ชั้น​นอก​และ​อภิสุทธิ​สถาน​มี​ประตู​บาน​คู่
  • Ê-xê-chi-ên 41:1 - Sau đó, người đưa tôi vào nơi tôn nghiêm của đền thờ. Người đo tường của mỗi bên đường đi, và chúng có chiều dày là 3,2 mét.
  • 2 Sử Ký 4:22 - các kéo cắt tin đèn, chậu, đĩa, và lư hương cũng bằng vàng ròng; tất cả cửa ra vào Nơi Chí Thánh và phòng chính của Đền Thờ cũng đều bọc vàng.
  • 1 Các Vua 6:31 - Cửa vào nơi thánh làm bằng gỗ ô-liu; rầm đỡ cửa và trụ cửa có hình năm góc.
  • 1 Các Vua 6:32 - Hai cánh cửa bằng gỗ ô-liu được chạm hình chê-ru-bim, cây chà là, và hoa nở. Cửa được bọc vàng, hình chê-ru-bim và cây chà là được tráng vàng.
  • 1 Các Vua 6:33 - Sa-lô-môn cũng làm cửa vào Đền Thờ. Trụ cửa bằng gỗ ô-liu, có hình vuông;
  • 1 Các Vua 6:34 - hai cánh cửa bằng gỗ thông, mỗi cánh gồm hai miếng gấp lại được.
  • 1 Các Vua 6:35 - Cửa có chạm hình chê-ru-bim, cây chà là, và hoa nở. Cửa được bọc vàng, các hình chạm được tráng vàng.
圣经
资源
计划
奉献