Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đây là luật lệ cho tế lễ thiêu và lễ rảy máu khi bàn thờ được dựng lên.
  • 新标点和合本 - 他对我说:“人子啊,主耶和华如此说:建造祭坛,为要在其上献燔祭洒血,造成的时候典章如下:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我说:“人子啊,主耶和华如此说:这些是建造祭坛,为要在其上献燔祭,把血洒在上面的条例:
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对我说:“人子啊,主耶和华如此说:这些是建造祭坛,为要在其上献燔祭,把血洒在上面的条例:
  • 当代译本 - 祂对我说:“人子啊,主耶和华这样说,‘祭坛建成后,要按以下的规矩在上面献燔祭和洒血。
  • 圣经新译本 - 他对我说:“人子啊!主耶和华这样说:祭坛的规条是这样:做成了祭坛,在上面献燔祭、洒上血的时候,
  • 现代标点和合本 - 他对我说:“人子啊,主耶和华如此说:建造祭坛,为要在其上献燔祭洒血,造成的时候典章如下。
  • 和合本(拼音版) - 他对我说:“人子啊,主耶和华如此说:建造祭坛,为要在其上献燔祭洒血,造成的时候典章如下。
  • New International Version - Then he said to me, “Son of man, this is what the Sovereign Lord says: These will be the regulations for sacrificing burnt offerings and splashing blood against the altar when it is built:
  • New International Reader's Version - Then the man said to me, “Son of man, the Lord and King speaks. He says, ‘Here are the rules for the altar when it is built. Follow them when you sacrifice burnt offerings and splash blood against it.
  • English Standard Version - And he said to me, “Son of man, thus says the Lord God: These are the ordinances for the altar: On the day when it is erected for offering burnt offerings upon it and for throwing blood against it,
  • New Living Translation - Then he said to me, “Son of man, this is what the Sovereign Lord says: These will be the regulations for the burning of offerings and the sprinkling of blood when the altar is built.
  • The Message - Then the man said to me, “Son of man, God, the Master, says: ‘These are the ordinances for conduct at the altar when it is built, for sacrificing burnt offerings and sprinkling blood on it.
  • Christian Standard Bible - Then he said to me, “Son of man, this is what the Lord God says: These are the statutes for the altar on the day it is constructed, so that burnt offerings may be sacrificed on it and blood may be splattered on it:
  • New American Standard Bible - And He said to me, “Son of man, this is what the Lord God says: ‘These are the statutes for the altar on the day it is built, to offer burnt offerings on it and to sprinkle blood on it.
  • New King James Version - And He said to me, “Son of man, thus says the Lord God: ‘These are the ordinances for the altar on the day when it is made, for sacrificing burnt offerings on it, and for sprinkling blood on it.
  • Amplified Bible - And He [the Lord] said to me, “Son of man, thus says the Lord God, ‘These are the statutes and regulations for [the use of] the altar on the day that it is built, to offer burnt offerings on it and to sprinkle blood on it.
  • American Standard Version - And he said unto me, Son of man, thus saith the Lord Jehovah: These are the ordinances of the altar in the day when they shall make it, to offer burnt-offerings thereon, and to sprinkle blood thereon.
  • King James Version - And he said unto me, Son of man, thus saith the Lord God; These are the ordinances of the altar in the day when they shall make it, to offer burnt offerings thereon, and to sprinkle blood thereon.
  • New English Translation - Then he said to me: “Son of man, this is what the sovereign Lord says: These are the statutes of the altar: On the day it is built to offer up burnt offerings on it and to sprinkle blood on it,
  • World English Bible - He said to me, “Son of man, the Lord Yahweh says: ‘These are the ordinances of the altar in the day when they make it, to offer burnt offerings on it, and to sprinkle blood on it.
  • 新標點和合本 - 他對我說:「人子啊,主耶和華如此說:建造祭壇,為要在其上獻燔祭灑血,造成的時候典章如下:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我說:「人子啊,主耶和華如此說:這些是建造祭壇,為要在其上獻燔祭,把血灑在上面的條例:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對我說:「人子啊,主耶和華如此說:這些是建造祭壇,為要在其上獻燔祭,把血灑在上面的條例:
  • 當代譯本 - 祂對我說:「人子啊,主耶和華這樣說,『祭壇建成後,要按以下的規矩在上面獻燔祭和灑血。
  • 聖經新譯本 - 他對我說:“人子啊!主耶和華這樣說:祭壇的規條是這樣:做成了祭壇,在上面獻燔祭、灑上血的時候,
  • 呂振中譯本 - 他對我說:『人子啊,主永恆主這麼說: 以下 這些 規矩 就是祭壇的條例:祭壇是要讓人在上頭獻燔祭、在上頭潑血的:祭壇造成了以後,
  • 現代標點和合本 - 他對我說:「人子啊,主耶和華如此說:建造祭壇,為要在其上獻燔祭灑血,造成的時候典章如下。
  • 文理和合譯本 - 其人告我曰、人子歟、主耶和華云、此壇既成、獻燔祭灑血於上之日、其例如左、
  • 文理委辦譯本 - 其人告我云、人子、主耶和華曰、人既作壇獻燔祭、灑血於上、其禮儀如左、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人告我曰、人子、主天主如是云、建祭臺、以獻火焚祭及灑血於其上、已成之日、其禮儀如此、
  • Nueva Versión Internacional - Luego el hombre me dijo: «Hijo de hombre, así dice el Señor omnipotente: El día que se construya el altar para ofrecer los holocaustos y para derramar la sangre, se deberán seguir estas normas:
  • 현대인의 성경 - 그는 다시 나에게 말씀하셨다. “사람의 아들아, 나 여호와가 말한다. 이 제단을 만들고 나서 여기에 불로 태워 바치는 번제를 드리고 피를 뿌리는 규정은 이렇다:
  • Новый Русский Перевод - Он сказал мне: – Сын человеческий, так говорит Владыка Господь: «Вот правила для приношения всесожжений и окропления кровью жертвенника, когда он будет построен:
  • Восточный перевод - Он сказал мне: – Смертный, так говорит Владыка Вечный: «Вот правила для приношения всесожжений и окропления кровью жертвенника, когда он будет построен:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал мне: – Смертный, так говорит Владыка Вечный: «Вот правила для приношения всесожжений и окропления кровью жертвенника, когда он будет построен:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал мне: – Смертный, так говорит Владыка Вечный: «Вот правила для приношения всесожжений и окропления кровью жертвенника, когда он будет построен:
  • La Bible du Semeur 2015 - Le personnage me dit : Fils d’homme, voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Les prescriptions concernant l’autel pour le jour où il sera construit afin d’y offrir l’holocauste et d’y faire l’aspersion du sang sont les suivantes :
  • リビングバイブル - さらに主は、次のように語りました。「人の子よ、神である主がこう言う。以上が、焼き尽くすいけにえをささげて血を注ぐために、将来建てる祭壇の寸法である。
  • Nova Versão Internacional - Então ele me disse: “Filho do homem, assim diz o Soberano, o Senhor: Estes serão os regulamentos que deverão ser seguidos no cerimonial do sacrifício dos holocaustos e da aspersão do sangue no altar, quando ele for construído:
  • Hoffnung für alle - Gott, der Herr, sprach zu mir: »Du Mensch, wenn dieser Altar fertiggestellt ist, sollen auf ihm Brandopfer dargebracht werden, und man soll ihn mit Blut besprengen. Folgende Anweisungen sollt ihr für seine Einweihung beachten:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขากล่าวแก่ข้าพเจ้าว่า “บุตรมนุษย์เอ๋ย พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า ต่อไปนี้คือกฎเกณฑ์เรื่องการถวายเครื่องเผาบูชาและการประพรมเลือดเหนือแท่นในวันที่สร้างเสร็จ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย นี่​คือ​กฎ​เกณฑ์​สำหรับ​แท่น​บูชา ใน​วัน​ที่​สร้าง​แท่น​บูชา​เพื่อ​มอบ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย และ​การ​สาด​เลือด​ที่​แท่น
交叉引用
  • Lê-vi Ký 8:18 - Sau đó, Môi-se dắt con chiên dùng làm sinh tế lễ thiêu đến. A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Lê-vi Ký 8:19 - Môi-se giết con chiên này, lấy máu rảy bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 8:20 - Ông chặt con chiên ra từng miếng, rồi thiêu cái đầu và mỡ của nó chung với các miếng thịt này.
  • Lê-vi Ký 8:21 - Môi-se đem bộ lòng và chân chiên rửa sạch, đem thiêu trên bàn thờ. Như vậy, cả con chiên được thiêu trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Ê-xê-chi-ên 45:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đầu tháng giêng, hãy dâng một con bò đực tơ, không tì vít để thanh tẩy Đền Thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 45:19 - Thầy tế lễ sẽ lấy một phần máu của sinh tế chuộc tội bôi lên các trụ cửa Đền Thờ, bốn góc nền bàn thờ, và trên các bức tường ở lối ra vào đến sân trong.
  • Hê-bơ-rơ 9:21 - Môi-se cũng rảy máu trên Đền Tạm và mỗi dụng cụ thờ phượng.
  • Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
  • Lê-vi Ký 16:19 - Người cũng lấy ngón tay rảy máu trên bàn thờ bảy lần, tẩy sạch sự ô uế của người Ít-ra-ên, và thánh hóa bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:5 - Người dâng sẽ giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu dâng lên và đem rưới trên bốn cạnh bàn thờ, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 1:6 - Người ấy sẽ lột da con sinh, chặt thịt ra từng miếng.
  • Lê-vi Ký 1:7 - Các thầy tế lễ, con A-rôn, sẽ nhóm lửa, đốt củi trên bàn thờ,
  • Lê-vi Ký 1:8 - rồi xếp các miếng thịt, cái đầu, và mỡ trên củi đang cháy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:9 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:10 - Nếu ai muốn dâng chiên hay dê làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con đực không tì vít.
  • Lê-vi Ký 1:11 - Người dâng sẽ giết con sinh tại phía bắc bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:12 - Người ấy sẽ chặt con sinh ra từng miếng. Các thầy tế lễ sẽ xếp thịt, đầu và mỡ trên củi đang cháy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:13 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:14 - Nếu ai muốn dâng chim làm tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, thì phải chọn chim cu đất hoặc bồ câu con.
  • Lê-vi Ký 1:15 - Thầy tế lễ sẽ đem chim đến bàn thờ, vặn cổ cho máu chảy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:16 - Thầy tế lễ sẽ lấy cái diều và lông ném vào chỗ đổ tro phía đông bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:17 - Thầy tế lễ sẽ nắm hai cánh xé chim ra, nhưng không cho hai phần rời nhau hẳn, rồi đốt chim trên củi đang cháy trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 2:1 - Có tiếng phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy đứng dậy, Ta sẽ phán với con.”
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • Xuất Ai Cập 40:29 - rồi đặt bàn thờ dâng tế lễ thiêu trước cửa ra vào Đền Tạm. Dâng lên bàn thờ này một của lễ thiêu và của lễ chay, theo lời Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đây là luật lệ cho tế lễ thiêu và lễ rảy máu khi bàn thờ được dựng lên.
  • 新标点和合本 - 他对我说:“人子啊,主耶和华如此说:建造祭坛,为要在其上献燔祭洒血,造成的时候典章如下:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他对我说:“人子啊,主耶和华如此说:这些是建造祭坛,为要在其上献燔祭,把血洒在上面的条例:
  • 和合本2010(神版-简体) - 他对我说:“人子啊,主耶和华如此说:这些是建造祭坛,为要在其上献燔祭,把血洒在上面的条例:
  • 当代译本 - 祂对我说:“人子啊,主耶和华这样说,‘祭坛建成后,要按以下的规矩在上面献燔祭和洒血。
  • 圣经新译本 - 他对我说:“人子啊!主耶和华这样说:祭坛的规条是这样:做成了祭坛,在上面献燔祭、洒上血的时候,
  • 现代标点和合本 - 他对我说:“人子啊,主耶和华如此说:建造祭坛,为要在其上献燔祭洒血,造成的时候典章如下。
  • 和合本(拼音版) - 他对我说:“人子啊,主耶和华如此说:建造祭坛,为要在其上献燔祭洒血,造成的时候典章如下。
  • New International Version - Then he said to me, “Son of man, this is what the Sovereign Lord says: These will be the regulations for sacrificing burnt offerings and splashing blood against the altar when it is built:
  • New International Reader's Version - Then the man said to me, “Son of man, the Lord and King speaks. He says, ‘Here are the rules for the altar when it is built. Follow them when you sacrifice burnt offerings and splash blood against it.
  • English Standard Version - And he said to me, “Son of man, thus says the Lord God: These are the ordinances for the altar: On the day when it is erected for offering burnt offerings upon it and for throwing blood against it,
  • New Living Translation - Then he said to me, “Son of man, this is what the Sovereign Lord says: These will be the regulations for the burning of offerings and the sprinkling of blood when the altar is built.
  • The Message - Then the man said to me, “Son of man, God, the Master, says: ‘These are the ordinances for conduct at the altar when it is built, for sacrificing burnt offerings and sprinkling blood on it.
  • Christian Standard Bible - Then he said to me, “Son of man, this is what the Lord God says: These are the statutes for the altar on the day it is constructed, so that burnt offerings may be sacrificed on it and blood may be splattered on it:
  • New American Standard Bible - And He said to me, “Son of man, this is what the Lord God says: ‘These are the statutes for the altar on the day it is built, to offer burnt offerings on it and to sprinkle blood on it.
  • New King James Version - And He said to me, “Son of man, thus says the Lord God: ‘These are the ordinances for the altar on the day when it is made, for sacrificing burnt offerings on it, and for sprinkling blood on it.
  • Amplified Bible - And He [the Lord] said to me, “Son of man, thus says the Lord God, ‘These are the statutes and regulations for [the use of] the altar on the day that it is built, to offer burnt offerings on it and to sprinkle blood on it.
  • American Standard Version - And he said unto me, Son of man, thus saith the Lord Jehovah: These are the ordinances of the altar in the day when they shall make it, to offer burnt-offerings thereon, and to sprinkle blood thereon.
  • King James Version - And he said unto me, Son of man, thus saith the Lord God; These are the ordinances of the altar in the day when they shall make it, to offer burnt offerings thereon, and to sprinkle blood thereon.
  • New English Translation - Then he said to me: “Son of man, this is what the sovereign Lord says: These are the statutes of the altar: On the day it is built to offer up burnt offerings on it and to sprinkle blood on it,
  • World English Bible - He said to me, “Son of man, the Lord Yahweh says: ‘These are the ordinances of the altar in the day when they make it, to offer burnt offerings on it, and to sprinkle blood on it.
  • 新標點和合本 - 他對我說:「人子啊,主耶和華如此說:建造祭壇,為要在其上獻燔祭灑血,造成的時候典章如下:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他對我說:「人子啊,主耶和華如此說:這些是建造祭壇,為要在其上獻燔祭,把血灑在上面的條例:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他對我說:「人子啊,主耶和華如此說:這些是建造祭壇,為要在其上獻燔祭,把血灑在上面的條例:
  • 當代譯本 - 祂對我說:「人子啊,主耶和華這樣說,『祭壇建成後,要按以下的規矩在上面獻燔祭和灑血。
  • 聖經新譯本 - 他對我說:“人子啊!主耶和華這樣說:祭壇的規條是這樣:做成了祭壇,在上面獻燔祭、灑上血的時候,
  • 呂振中譯本 - 他對我說:『人子啊,主永恆主這麼說: 以下 這些 規矩 就是祭壇的條例:祭壇是要讓人在上頭獻燔祭、在上頭潑血的:祭壇造成了以後,
  • 現代標點和合本 - 他對我說:「人子啊,主耶和華如此說:建造祭壇,為要在其上獻燔祭灑血,造成的時候典章如下。
  • 文理和合譯本 - 其人告我曰、人子歟、主耶和華云、此壇既成、獻燔祭灑血於上之日、其例如左、
  • 文理委辦譯本 - 其人告我云、人子、主耶和華曰、人既作壇獻燔祭、灑血於上、其禮儀如左、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人告我曰、人子、主天主如是云、建祭臺、以獻火焚祭及灑血於其上、已成之日、其禮儀如此、
  • Nueva Versión Internacional - Luego el hombre me dijo: «Hijo de hombre, así dice el Señor omnipotente: El día que se construya el altar para ofrecer los holocaustos y para derramar la sangre, se deberán seguir estas normas:
  • 현대인의 성경 - 그는 다시 나에게 말씀하셨다. “사람의 아들아, 나 여호와가 말한다. 이 제단을 만들고 나서 여기에 불로 태워 바치는 번제를 드리고 피를 뿌리는 규정은 이렇다:
  • Новый Русский Перевод - Он сказал мне: – Сын человеческий, так говорит Владыка Господь: «Вот правила для приношения всесожжений и окропления кровью жертвенника, когда он будет построен:
  • Восточный перевод - Он сказал мне: – Смертный, так говорит Владыка Вечный: «Вот правила для приношения всесожжений и окропления кровью жертвенника, когда он будет построен:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал мне: – Смертный, так говорит Владыка Вечный: «Вот правила для приношения всесожжений и окропления кровью жертвенника, когда он будет построен:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал мне: – Смертный, так говорит Владыка Вечный: «Вот правила для приношения всесожжений и окропления кровью жертвенника, когда он будет построен:
  • La Bible du Semeur 2015 - Le personnage me dit : Fils d’homme, voici ce que déclare le Seigneur, l’Eternel : Les prescriptions concernant l’autel pour le jour où il sera construit afin d’y offrir l’holocauste et d’y faire l’aspersion du sang sont les suivantes :
  • リビングバイブル - さらに主は、次のように語りました。「人の子よ、神である主がこう言う。以上が、焼き尽くすいけにえをささげて血を注ぐために、将来建てる祭壇の寸法である。
  • Nova Versão Internacional - Então ele me disse: “Filho do homem, assim diz o Soberano, o Senhor: Estes serão os regulamentos que deverão ser seguidos no cerimonial do sacrifício dos holocaustos e da aspersão do sangue no altar, quando ele for construído:
  • Hoffnung für alle - Gott, der Herr, sprach zu mir: »Du Mensch, wenn dieser Altar fertiggestellt ist, sollen auf ihm Brandopfer dargebracht werden, und man soll ihn mit Blut besprengen. Folgende Anweisungen sollt ihr für seine Einweihung beachten:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขากล่าวแก่ข้าพเจ้าว่า “บุตรมนุษย์เอ๋ย พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตตรัสดังนี้ว่า ต่อไปนี้คือกฎเกณฑ์เรื่องการถวายเครื่องเผาบูชาและการประพรมเลือดเหนือแท่นในวันที่สร้างเสร็จ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ว่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​กล่าว​ดังนี้​ว่า “บุตร​มนุษย์​เอ๋ย นี่​คือ​กฎ​เกณฑ์​สำหรับ​แท่น​บูชา ใน​วัน​ที่​สร้าง​แท่น​บูชา​เพื่อ​มอบ​สัตว์​ที่​เผา​เป็น​ของ​ถวาย และ​การ​สาด​เลือด​ที่​แท่น
  • Lê-vi Ký 8:18 - Sau đó, Môi-se dắt con chiên dùng làm sinh tế lễ thiêu đến. A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Lê-vi Ký 8:19 - Môi-se giết con chiên này, lấy máu rảy bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 8:20 - Ông chặt con chiên ra từng miếng, rồi thiêu cái đầu và mỡ của nó chung với các miếng thịt này.
  • Lê-vi Ký 8:21 - Môi-se đem bộ lòng và chân chiên rửa sạch, đem thiêu trên bàn thờ. Như vậy, cả con chiên được thiêu trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu, đúng theo điều Chúa Hằng Hữu đã phán bảo ông.
  • Hê-bơ-rơ 9:13 - Máu của dê đực, bò đực và tro bò cái tơ rảy trên những người ô uế còn có thể thánh hóa, tẩy sạch thân thể họ,
  • Ê-xê-chi-ên 45:18 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Đến ngày đầu tháng giêng, hãy dâng một con bò đực tơ, không tì vít để thanh tẩy Đền Thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 45:19 - Thầy tế lễ sẽ lấy một phần máu của sinh tế chuộc tội bôi lên các trụ cửa Đền Thờ, bốn góc nền bàn thờ, và trên các bức tường ở lối ra vào đến sân trong.
  • Hê-bơ-rơ 9:21 - Môi-se cũng rảy máu trên Đền Tạm và mỗi dụng cụ thờ phượng.
  • Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
  • Lê-vi Ký 16:19 - Người cũng lấy ngón tay rảy máu trên bàn thờ bảy lần, tẩy sạch sự ô uế của người Ít-ra-ên, và thánh hóa bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:5 - Người dâng sẽ giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu dâng lên và đem rưới trên bốn cạnh bàn thờ, tại cửa Đền Tạm.
  • Lê-vi Ký 1:6 - Người ấy sẽ lột da con sinh, chặt thịt ra từng miếng.
  • Lê-vi Ký 1:7 - Các thầy tế lễ, con A-rôn, sẽ nhóm lửa, đốt củi trên bàn thờ,
  • Lê-vi Ký 1:8 - rồi xếp các miếng thịt, cái đầu, và mỡ trên củi đang cháy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:9 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:10 - Nếu ai muốn dâng chiên hay dê làm tế lễ thiêu, thì phải chọn một con đực không tì vít.
  • Lê-vi Ký 1:11 - Người dâng sẽ giết con sinh tại phía bắc bàn thờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:12 - Người ấy sẽ chặt con sinh ra từng miếng. Các thầy tế lễ sẽ xếp thịt, đầu và mỡ trên củi đang cháy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:13 - Riêng bộ lòng và bộ giò phải được rửa sạch trước khi đem thiêu chung với những phần kia. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 1:14 - Nếu ai muốn dâng chim làm tế lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu, thì phải chọn chim cu đất hoặc bồ câu con.
  • Lê-vi Ký 1:15 - Thầy tế lễ sẽ đem chim đến bàn thờ, vặn cổ cho máu chảy trên bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:16 - Thầy tế lễ sẽ lấy cái diều và lông ném vào chỗ đổ tro phía đông bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 1:17 - Thầy tế lễ sẽ nắm hai cánh xé chim ra, nhưng không cho hai phần rời nhau hẳn, rồi đốt chim trên củi đang cháy trên bàn thờ. Đó là tế lễ thiêu, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.”
  • Ê-xê-chi-ên 2:1 - Có tiếng phán bảo tôi: “Hỡi con người, hãy đứng dậy, Ta sẽ phán với con.”
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Hê-bơ-rơ 10:10 - Theo ý muốn Đức Chúa Trời, Ngài đã dâng hiến bản thân làm sinh tế thánh chuộc tội một lần là đủ tẩy sạch tội lỗi chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 10:11 - Các thầy tế lễ Do Thái mỗi ngày cứ dâng đi dâng lại những sinh tế không thể nào loại trừ tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:12 - Còn Chúa Cứu Thế chỉ dâng sinh tế chuộc tội một lần, nhưng có hiệu lực vĩnh viễn, rồi lên ngồi bên phải Đức Chúa Trời,
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • Xuất Ai Cập 40:29 - rồi đặt bàn thờ dâng tế lễ thiêu trước cửa ra vào Đền Tạm. Dâng lên bàn thờ này một của lễ thiêu và của lễ chay, theo lời Chúa Hằng Hữu phán bảo ông.
圣经
资源
计划
奉献