逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ không được cạo trọc đầu hay để tóc quá dài. Thay vào đó, họ phải cắt tỉa tóc cho vừa phải.
- 新标点和合本 - 不可剃头,也不可容发绺长长,只可剪发。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们不可剃头,也不可留长发,头发一定要修剪。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们不可剃头,也不可留长发,头发一定要修剪。
- 当代译本 - 他们不可剃光头,也不可留长头发,只可修剪头发。
- 圣经新译本 - 他们不可剃头,也不可留长头发,只可剪短头发。
- 现代标点和合本 - 不可剃头,也不可容发绺长长,只可剪发。
- 和合本(拼音版) - 不可剃头,也不可容发绺长长,只可剪发。
- New International Version - “ ‘They must not shave their heads or let their hair grow long, but they are to keep the hair of their heads trimmed.
- New International Reader's Version - “The priests must not shave their heads. They must not let their hair grow long. They must keep it cut short.
- English Standard Version - They shall not shave their heads or let their locks grow long; they shall surely trim the hair of their heads.
- New Living Translation - “They must neither shave their heads nor let their hair grow too long. Instead, they must trim it regularly.
- The Message - “They are to neither shave their heads nor let their hair become unkempt, but must keep their hair trimmed and neat.
- Christian Standard Bible - “They may not shave their heads or let their hair grow long, but are to carefully trim their hair.
- New American Standard Bible - Also they shall not shave their heads, yet they shall not let their locks grow long; they shall only trim the hair of their heads.
- New King James Version - “They shall neither shave their heads nor let their hair grow long, but they shall keep their hair well trimmed.
- Amplified Bible - Also they shall not shave their heads, yet they shall not allow their hair to grow long; they shall only cut short or trim their hair.
- American Standard Version - Neither shall they shave their heads, nor suffer their locks to grow long; they shall only cut off the hair of their heads.
- King James Version - Neither shall they shave their heads, nor suffer their locks to grow long; they shall only poll their heads.
- New English Translation - “‘They must not shave their heads nor let their hair grow long; they must only trim their heads.
- World English Bible - “‘“They shall not shave their heads, or allow their locks to grow long. They shall only cut off the hair of their heads.
- 新標點和合本 - 不可剃頭,也不可容髮綹長長,只可剪髮。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們不可剃頭,也不可留長髮,頭髮一定要修剪。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們不可剃頭,也不可留長髮,頭髮一定要修剪。
- 當代譯本 - 他們不可剃光頭,也不可留長頭髮,只可修剪頭髮。
- 聖經新譯本 - 他們不可剃頭,也不可留長頭髮,只可剪短頭髮。
- 呂振中譯本 - 他們不可剃頭,也不可容髮綹長長,只可剪頭 髮 。
- 現代標點和合本 - 不可剃頭,也不可容髮綹長長,只可剪髮。
- 文理和合譯本 - 勿薙首、勿長髮、惟修以剪、
- 文理委辦譯本 - 勿薙首、勿長髮、惟修以翦、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿薙首、勿長髮、惟修以翦、
- Nueva Versión Internacional - »”No se raparán la cabeza, pero tampoco se dejarán largo el cabello, sino que se lo recortarán prolijamente.
- 현대인의 성경 - “그들은 머리를 밀거나 길게 기르지 말고 적당하게 깎아야 한다.
- Новый Русский Перевод - Пусть они не бреют голову, но и длинные волосы пусть не распускают: пусть стригутся.
- Восточный перевод - Пусть они не бреют голову, но и длинные волосы пусть не отращивают: пусть стригутся.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть они не бреют голову, но и длинные волосы пусть не отращивают: пусть стригутся.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть они не бреют голову, но и длинные волосы пусть не отращивают: пусть стригутся.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ne se raseront pas la tête et ne se laisseront pas non plus pousser librement les cheveux, mais ils les couperont soigneusement.
- リビングバイブル - 祭司は髪を長く伸ばしすぎても、そり落としてもいけない。適度に刈らなければならない。
- Nova Versão Internacional - “Não raparão a cabeça nem deixarão o cabelo comprido, mas o manterão aparado.
- Hoffnung für alle - Die Priester sollen sich weder den Kopf kahl scheren noch die Haare lang wachsen lassen. Ihre Haare sollen kurz geschnitten sein.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘อย่าให้ปุโรหิตโกนผมหรือปล่อยผมยาว แต่จงตัดผมให้เรียบร้อย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาจะต้องไม่โกนศีรษะหรือปล่อยให้ผมยาว แต่จะต้องขลิบผมบนศีรษะ
交叉引用
- Lê-vi Ký 21:5 - Thầy tế lễ không được cạo tóc, cắt mép râu, hay cắt thịt mình.
- Lê-vi Ký 21:6 - Họ phải sống thánh khiết cho Đức Chúa Trời của họ, không được xúc phạm đến Danh Ngài, để xứng đáng là người dâng tế lễ thiêu, dâng bánh lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Vậy họ phải thánh khiết.
- Lê-vi Ký 21:7 - Thầy tế lễ không được kết hôn với gái mãi dâm hay đàn bà lăng loàn, cũng không nên lấy đàn bà ly dị, vì thầy tế lễ là người thánh của Đức Chúa Trời.
- Lê-vi Ký 21:8 - Thầy tế lễ được biệt riêng để dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời, là người thánh, vì Ta, Chúa Hằng Hữu thánh khiết, đã thánh hóa họ.
- Lê-vi Ký 21:9 - Nếu con gái của thầy tế lễ làm gái mãi dâm, xúc phạm cha mình, thì người con gái ấy phải bị thiêu sống.
- Lê-vi Ký 21:10 - Thầy thượng tế là người đầu được xức dầu thánh, mình mặc áo lễ, không có phép bỏ tóc xõa, không được xé áo mình,
- Lê-vi Ký 21:11 - cũng không được đến gần xác chết, làm ô uế mình, dù người chết là cha hay mẹ mình.
- Lê-vi Ký 21:12 - Thầy thượng tế không được rời khỏi đền thánh của Đức Chúa Trời hoặc xúc phạm nơi đó, vì người được hiến dâng cho Đức Chúa Trời bởi sự xức dầu, Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 21:13 - Người chỉ được cưới gái đồng trinh làm vợ.
- Lê-vi Ký 21:14 - Người không được cưới đàn bà góa, đàn bà ly dị hay đàn bà lăng loàn, gái mãi dâm, nhưng chỉ được cưới gái đồng trinh trong đại tộc Lê-vi;
- Lê-vi Ký 21:15 - vì người không được phàm tục hóa con cháu mình giữa dân chúng. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã thánh hóa người.”
- Lê-vi Ký 21:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se:
- Lê-vi Ký 21:17 - “Hãy nói với A-rôn: ‘Không một ai trong con cháu ngươi—từ nay cho đến các thế hệ sau—được đứng dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời nếu bị tật nguyền.
- Lê-vi Ký 21:18 - Đó là những người bị khiếm thị, què, thân thể biến dạng,
- Lê-vi Ký 21:19 - những người gãy chân, gãy tay,
- Lê-vi Ký 21:20 - hoặc gù lưng, còi cọc, mắt có tật, ghẻ lở, và tinh hoàn dập.
- Lê-vi Ký 21:21 - Vậy, người có tật nguyền—dù là con cháu Thầy Tế lễ A-rôn—sẽ không được đứng dâng lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 21:22 - Tuy nhiên, họ được phép ăn lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời, cả lễ vật thánh và rất thánh.
- Lê-vi Ký 21:23 - Nhưng không được đến gần bức màn và bàn thờ, vì tật nguyền của người ấy sẽ xúc phạm nơi thánh của Ta. Ta là Chúa Hằng Hữu đã thánh hóa các nơi ấy.’ ”
- Lê-vi Ký 21:24 - Môi-se lặp lại các lời này cho A-rôn, các con trai A-rôn, và toàn dân Ít-ra-ên.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:1 - “Anh em là con dân của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, nên không được cắt da thịt mình hay cạo tóc phía trên trán trong dịp tang chế.
- 1 Cô-rinh-tô 11:14 - Theo lẽ tự nhiên, người nam để tóc dài là tự sỉ nhục.
- Dân Số Ký 6:5 - Suốt thời gian thề nguyện biệt mình làm người Na-xi-rê, người không được cạo đầu. Trọn những ngày người biệt mình riêng cho Chúa Hằng Hữu, làm người Na-xi-rê, tóc người cũng được biệt riêng ra thánh và người phải để cho tóc mình mọc dài, không được cắt tỉa.