逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lãnh thổ phía nam của Bên-gia-min là đất của Si-mê-ôn, cũng trải dài từ đông sang tây.
- 新标点和合本 - 挨着便雅悯的地界,从东到西,是西缅的一份。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 靠着便雅悯的地界,从东到西,是西缅的一份。
- 和合本2010(神版-简体) - 靠着便雅悯的地界,从东到西,是西缅的一份。
- 当代译本 - 西缅的一份地业从东到西与便雅悯的地业接壤。
- 圣经新译本 - 沿着便雅悯的边界,从东到西,是西缅的一份。
- 现代标点和合本 - 挨着便雅悯的地界,从东到西,是西缅的一份。
- 和合本(拼音版) - 挨着便雅悯的地界,从东到西,是西缅的一份;
- New International Version - “Simeon will have one portion; it will border the territory of Benjamin from east to west.
- New International Reader's Version - Simeon will receive one share. It will border the territory of Benjamin from east to west.
- English Standard Version - Adjoining the territory of Benjamin, from the east side to the west, Simeon, one portion.
- New Living Translation - South of Benjamin’s territory lies that of Simeon, also extending across the land from east to west.
- The Message - “Simeon: one portion, bordering Benjamin from east to west.
- Christian Standard Bible - Next to the territory of Benjamin, from the east side to the west, will be Simeon — one portion.
- New American Standard Bible - Beside the border of Benjamin, from the east side to the west side, Simeon, one portion.
- New King James Version - by the border of Benjamin, from the east side to the west, Simeon shall have one section;
- Amplified Bible - Beside the border of Benjamin, from the east side to the west side, Simeon, one portion.
- American Standard Version - And by the border of Benjamin, from the east side unto the west side, Simeon, one portion.
- King James Version - And by the border of Benjamin, from the east side unto the west side, Simeon shall have a portion.
- New English Translation - Next to the border of Benjamin, from the east side to the west side, Simeon will have one portion.
- World English Bible - “By the border of Benjamin, from the east side to the west side, Simeon, one portion.
- 新標點和合本 - 挨着便雅憫的地界,從東到西,是西緬的一分。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 靠着便雅憫的地界,從東到西,是西緬的一份。
- 和合本2010(神版-繁體) - 靠着便雅憫的地界,從東到西,是西緬的一份。
- 當代譯本 - 西緬的一份地業從東到西與便雅憫的地業接壤。
- 聖經新譯本 - 沿著便雅憫的邊界,從東到西,是西緬的一份。
- 呂振中譯本 - 挨着 便雅憫 的地界、從東面到西面:是 西緬 的一 分 。
- 現代標點和合本 - 挨著便雅憫的地界,從東到西,是西緬的一份。
- 文理和合譯本 - 附便雅憫之界、自東至西、為西緬所得之區、
- 文理委辦譯本 - 便雅憫之南、自東至西、為西面之地、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 附 便雅憫 界、自東至西、為 西緬 所得之一區、
- Nueva Versión Internacional - »Debajo de Benjamín, a Simeón le tocará una sección de este a oeste.
- Новый Русский Перевод - Надел Симеона будет граничить с владениями Вениамина с востока на запад.
- Восточный перевод - Надел Шимона будет граничить с владениями Вениамина с востока на запад.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Надел Шимона будет граничить с владениями Вениамина с востока на запад.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Надел Шимона будет граничить с владениями Вениамина с востока на запад.
- La Bible du Semeur 2015 - Sur la frontière de Benjamin, de la limite orientale à la limite occidentale, Siméon aura une part.
- リビングバイブル - ベニヤミンの土地の南にはシメオンの土地があり、同じように東と西の境界線の間に広がっている。
- Nova Versão Internacional - Simeão terá uma porção; esta margeará o território de Benjamim do leste ao oeste.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “สิเมโอนจะได้รับส่วนหนึ่ง จะมีเขตแดนติดกับดินแดนของเบนยามินจากตะวันออกถึงตะวันตก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิเมโอนจะได้รับ 1 ส่วน ติดกับเขตแดนของเบนยามิน จากด้านตะวันออกถึงด้านตะวันตก
交叉引用
- Sáng Thế Ký 49:5 - Hai anh em Si-mê-ôn và Lê-vi; sử dụng khí giới quá bạo tàn.
- Sáng Thế Ký 49:6 - Linh hồn ta! Hãy tránh xa chúng nó; tâm linh ta! Chớ tham gia việc bất nhân. Trong căm hờn, gây cảnh thịt rơi máu đổ, và vui chơi bằng cách bắt bò cắt gân.
- Sáng Thế Ký 49:7 - Cơn giận chúng nó bị nguyền rủa; vì quá độc địa và hung hăng. Cha sẽ tách chúng ra trong nhà Gia-cốp và phân tán dòng dõi hai con khắp lãnh thổ Ít-ra-ên.
- Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
- Giô-suê 19:1 - Thăm thứ hai chỉ định lô đất của con cháu của đại tộc Si-mê-ôn. Lô này nằm trong đất Giu-đa.
- Giô-suê 19:2 - Các thành trong đất Si-mê-ôn gồm có: Bê-e-sê-ba, Sê-ba, Mô-la-đa,
- Giô-suê 19:3 - Hát-sa-su-anh, Ba-la, Ê-xem,
- Giô-suê 19:4 - Ên-thô-lát, Bê-thu, Họt-ma,
- Giô-suê 19:5 - Xiếc-lác, Bết-ma-ca-bốt, Hát-sa-su-sa,
- Giô-suê 19:6 - Bết-lê-ba-ốt, và Sa-ru-hên;
- Giô-suê 19:7 - A-in, Rim-môn, Ê-the, và A-san, bốn thành và các thôn ấp phụ cận.
- Giô-suê 19:8 - Phần của con cháu Si-mê-ôn gồm có mười bảy thành và các thôn ấp phụ cận. Ngoài ra, còn có các thành ở xa xôi, Ba-lát Bê-e, Ra-ma ở miền nam. Đó là cơ nghiệp của chi tộc Si-mê-ôn theo từng họ hàng.
- Giô-suê 19:9 - Vậy, đất của đại tộc Si-mê-ôn được trích ra từ trong lô đất của đại tộc Giu-đa, vì đất Giu-đa quá rộng.