逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kế đến là Sa-bu-luân cũng trải dài từ đông sang tây.
- 新标点和合本 - 挨着以萨迦的地界,从东到西,是西布伦的一份。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 靠着以萨迦的地界,从东到西,是西布伦的一份。
- 和合本2010(神版-简体) - 靠着以萨迦的地界,从东到西,是西布伦的一份。
- 当代译本 - 西布伦的一份地业从东到西与以萨迦的地业接壤。
- 圣经新译本 - 沿着以萨迦的边界,从东到西,是西布伦的一份。
- 现代标点和合本 - 挨着以萨迦的地界,从东到西,是西布伦的一份。
- 和合本(拼音版) - 挨着以萨迦的地界,从东到西,是西布伦的一份;
- New International Version - “Zebulun will have one portion; it will border the territory of Issachar from east to west.
- New International Reader's Version - Zebulun will receive one share. It will border the territory of Issachar from east to west.
- English Standard Version - Adjoining the territory of Issachar, from the east side to the west, Zebulun, one portion.
- New Living Translation - “Then comes the territory of Zebulun, which also extends across the land from east to west.
- The Message - “Zebulun: one portion, bordering Issachar from east to west.
- Christian Standard Bible - Next to the territory of Issachar, from the east side to the west, will be Zebulun — one portion.
- New American Standard Bible - Beside the border of Issachar, from the east side to the west side, Zebulun, one portion.
- New King James Version - by the border of Issachar, from the east side to the west, Zebulun shall have one section;
- Amplified Bible - Beside the border of Issachar, from the east side to the west side, Zebulun, one portion.
- American Standard Version - And by the border of Issachar, from the east side unto the west side, Zebulun, one portion.
- King James Version - And by the border of Issachar, from the east side unto the west side, Zebulun a portion.
- New English Translation - Next to the border of Issachar, from the east side to the west side, Zebulun will have one portion.
- World English Bible - “By the border of Issachar, from the east side to the west side, Zebulun, one portion.
- 新標點和合本 - 挨着以薩迦的地界,從東到西,是西布倫的一分。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 靠着以薩迦的地界,從東到西,是西布倫的一份。
- 和合本2010(神版-繁體) - 靠着以薩迦的地界,從東到西,是西布倫的一份。
- 當代譯本 - 西布倫的一份地業從東到西與以薩迦的地業接壤。
- 聖經新譯本 - 沿著以薩迦的邊界,從東到西,是西布倫的一份。
- 呂振中譯本 - 挨着 以薩迦 的地界、從東面到西面:是 西布倫 的一 分 。
- 現代標點和合本 - 挨著以薩迦的地界,從東到西,是西布倫的一份。
- 文理和合譯本 - 附以薩迦之界、自東至西、為西布倫所得之區、
- 文理委辦譯本 - 以薩迦之南自東至西、為西布倫之地、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 附 以薩迦 界、自東至西、為 西布倫 所得之一區、
- Nueva Versión Internacional - »Debajo de Isacar, a Zabulón le tocará una sección de este a oeste.
- Новый Русский Перевод - Надел Завулона будет граничить с владениями Иссахара с востока на запад.
- Восточный перевод - Надел Завулона будет граничить с владениями Иссахара с востока на запад.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Надел Завулона будет граничить с владениями Иссахара с востока на запад.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Надел Завулона будет граничить с владениями Иссокора с востока на запад.
- La Bible du Semeur 2015 - Sur la frontière d’Issacar, de la limite orientale à la limite occidentale, Zabulon aura une part.
- リビングバイブル - さらに、その南にゼブルンの土地が同じようにある。
- Nova Versão Internacional - Zebulom terá uma porção; esta margeará o território de Issacar do leste ao oeste.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เศบูลุนจะได้รับส่วนหนึ่ง จะมีเขตแดนติดกับดินแดนของอิสสาคาร์จากตะวันออกถึงตะวันตก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เศบูลุนจะได้รับ 1 ส่วน ติดกับเขตแดนของอิสสาคาร์ จากด้านตะวันออกถึงด้านตะวันตก
交叉引用
- Sáng Thế Ký 30:19 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ sáu cho Gia-cốp, đặt tên là Sa-bu-luân (nghĩa là tặng phẩm),
- Sáng Thế Ký 30:20 - và giải thích: “Đức Chúa Trời đã ban cho tôi nhiều tặng phẩm để đem về cho chồng tôi. Bây giờ, chàng sẽ quý trọng tôi vì tôi đã sinh cho chàng sáu con trai rồi.”
- Giô-suê 19:10 - Thăm thứ ba chỉ định lô đất cho con cháu của đại tộc Sa-bu-luân. Biên giới của Sa-bu-luân bắt đầu từ Sa-rít,
- Giô-suê 19:11 - một hướng chạy về phía tây đến Ma-rê-anh, đụng Đáp-bê-sết và suối nước ở phía đông Giốc-nê-am;
- Giô-suê 19:12 - hướng kia (cũng từ Sa-rít) chạy về phía đông cho đến biên giới Kít-lốt Tha-bô, từ đó đến Đa-bê-rát, rồi lên Gia-phia.
- Giô-suê 19:13 - Biên giới tiếp tục chạy về phía đông Gát-hê-phe, đến Ết-cát-sin, thẳng đến Rim-môn rồi quay về Nê-a,
- Giô-suê 19:14 - quay lên hướng bắc đến Ha-na-thôn và chấm dứt ở thung lũng Díp-tha-ên.
- Giô-suê 19:15 - Các thành của lô này còn có Cát-tát, Na-ha-la, Sim-rôn, Y-đa-la, và Bết-lê-hem. Tổng cộng là mười hai thành và các thôn ấp phụ cận.
- Giô-suê 19:16 - Phần đất này thuộc về con cháu của đại tộc Sa-bu-luân, gồm các thành và những vùng phụ cận.