逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ nghiền nát chúng và khiến các thành của chúng hoang vắng tiêu điều, từ hoang mạc miền nam đến Ríp-la miền bắc. Khi ấy chúng sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- 新标点和合本 - 我必伸手攻击他们,使他们的地从旷野到第伯拉他一切住处极其荒凉,他们就知道我是耶和华。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必伸手攻击他们,使他们的地荒废,从第伯拉他的旷野起 ,一切的住处都荒凉。他们就知道我是耶和华。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我必伸手攻击他们,使他们的地荒废,从第伯拉他的旷野起 ,一切的住处都荒凉。他们就知道我是耶和华。”
- 当代译本 - 我必伸手攻击他们,使他们居住的地方都变得极其荒凉,从旷野一直到第伯拉他。这样,他们便知道我是耶和华。’”
- 圣经新译本 - 我必伸手攻击他们,使他们一切居住的地方,从旷野到第伯拉他,都变成非常荒凉,他们就知道我是耶和华。”
- 现代标点和合本 - 我必伸手攻击他们,使他们的地从旷野到第伯拉他,一切住处极其荒凉,他们就知道我是耶和华。”
- 和合本(拼音版) - 我必伸手攻击他们,使他们的地从旷野到第伯拉他一切住处极其荒凉。他们就知道我是耶和华。”
- New International Version - And I will stretch out my hand against them and make the land a desolate waste from the desert to Diblah —wherever they live. Then they will know that I am the Lord.’ ”
- New International Reader's Version - I will reach out my powerful hand against them. The land will become dry and empty. Those people will live from the desert all the way to Diblah. They will know that I am the Lord.”
- English Standard Version - And I will stretch out my hand against them and make the land desolate and waste, in all their dwelling places, from the wilderness to Riblah. Then they will know that I am the Lord.”
- New Living Translation - I will crush them and make their cities desolate from the wilderness in the south to Riblah in the north. Then they will know that I am the Lord.”
- Christian Standard Bible - I will stretch out my hand against them, and wherever they live I will make the land a desolate waste, from the wilderness to Riblah. Then they will know that I am the Lord.”
- New American Standard Bible - So through all their dwelling places I will stretch out My hand against them and make the land more desolate and waste than the wilderness toward Diblah; so they will know that I am the Lord.” ’ ”
- New King James Version - So I will stretch out My hand against them and make the land desolate, yes, more desolate than the wilderness toward Diblah, in all their dwelling places. Then they shall know that I am the Lord.’ ” ’ ”
- Amplified Bible - And I will stretch out My hand against them and make the land a more desolate waste than the wilderness toward Diblah [the Moabite city], throughout all the places where they live; and they will know [without any doubt] that I am the Lord.” ’ ”
- American Standard Version - And I will stretch out my hand upon them, and make the land desolate and waste, from the wilderness toward Diblah, throughout all their habitations; and they shall know that I am Jehovah.
- King James Version - So will I stretch out my hand upon them, and make the land desolate, yea, more desolate than the wilderness toward Diblath, in all their habitations: and they shall know that I am the Lord.
- New English Translation - I will stretch out my hand against them and make the land a desolate waste from the wilderness to Riblah, in all the places where they live. Then they will know that I am the Lord!”
- World English Bible - I will stretch out my hand on them, and make the land desolate and waste, from the wilderness toward Diblah, throughout all their habitations. Then they will know that I am Yahweh.’”
- 新標點和合本 - 我必伸手攻擊他們,使他們的地從曠野到第伯拉他一切住處極其荒涼,他們就知道我是耶和華。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必伸手攻擊他們,使他們的地荒廢,從第伯拉他的曠野起 ,一切的住處都荒涼。他們就知道我是耶和華。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必伸手攻擊他們,使他們的地荒廢,從第伯拉他的曠野起 ,一切的住處都荒涼。他們就知道我是耶和華。」
- 當代譯本 - 我必伸手攻擊他們,使他們居住的地方都變得極其荒涼,從曠野一直到第伯拉他。這樣,他們便知道我是耶和華。』」
- 聖經新譯本 - 我必伸手攻擊他們,使他們一切居住的地方,從曠野到第伯拉他,都變成非常荒涼,他們就知道我是耶和華。”
- 呂振中譯本 - 我必伸手攻擊他們,使他們的地從曠野到 利比拉 、他們的住處、都荒涼淒慘,他們就知道我乃是永恆主。』
- 現代標點和合本 - 我必伸手攻擊他們,使他們的地從曠野到第伯拉他,一切住處極其荒涼,他們就知道我是耶和華。」
- 文理和合譯本 - 我必舉手攻之、使其所居之地荒蕪寂寞、自曠野至於第伯拉他、則知我乃耶和華、
- 文理委辦譯本 - 我必舉手使其居處荒蕪、較特拉之野尤甚、俾知我乃耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必舉手降罰於彼、使彼所居之各處、荒蕪淒涼、較 第伯拉他 曠野尤甚、彼則知我乃主、
- Nueva Versión Internacional - Extenderé mi mano contra ellos, y convertiré en tierra desolada su país y todo lugar donde habiten, desde el desierto hasta Riblá. ¡Entonces sabrán que yo soy el Señor!”»
- 현대인의 성경 - 내가 손을 들어 그들을 치고 남쪽 광야에서부터 북쪽 리블라까지 그들의 땅을 모조리 황폐하게 할 것이니 그들이 나를 여호와인 줄 알 것이다.”
- Новый Русский Перевод - А Я воздену над ними руку и сделаю страну разоренной пустошью от пустыни до Дивлы – везде, где они живут. Тогда они узнают, что Я – Господь».
- Восточный перевод - А Я подниму на них Свою руку и превращу страну в разорённую пустошь от пустыни до Дивлы – везде, где они живут. Тогда они узнают, что Я – Вечный».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Я подниму на них Свою руку и превращу страну в разорённую пустошь от пустыни до Дивлы – везде, где они живут. Тогда они узнают, что Я – Вечный».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Я подниму на них Свою руку и превращу страну в разорённую пустошь от пустыни до Дивлы – везде, где они живут. Тогда они узнают, что Я – Вечный».
- La Bible du Semeur 2015 - Je brandirai ma main contre eux, je dévasterai leur pays pour en faire une solitude, du désert à Ribla , partout où ils habitent, et ils reconnaîtront que je suis l’Eternel.
- リビングバイブル - わたしはあなたがたを押しつぶし、南は荒野から北はリブラまで、町々を荒廃させる。その時、わたしが主であることを知るだろう。」
- Nova Versão Internacional - Estenderei o meu braço contra eles e tornarei a terra uma imensidão desolada, desde o deserto até Dibla —onde quer que estiverem vivendo. Então saberão que eu sou o Senhor”.
- Hoffnung für alle - Drohend erhebe ich meine Hand, um ihr Land zu zerstören. Ich mache es zu einer menschenleeren, schrecklichen Einöde, von der Wüste Juda im Süden bis nach Ribla im Norden. Daran sollen sie erkennen, dass ich der Herr bin.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะยื่นมือออกฟาดฟันเขา และทำให้ดินแดนนั้นเริศร้างตั้งแต่ถิ่นกันดารไปจนจดดิบลาห์ ไม่ว่าเขาอาศัยอยู่ที่ไหน แล้วพวกเขาจะรู้ว่าเราคือพระยาห์เวห์’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะยื่นมือของเราออกเพื่อลงโทษพวกเขา และทำให้แผ่นดินที่พวกเขาอาศัยอยู่ทุกแห่งเป็นที่รกร้าง นับจากถิ่นทุรกันดารจนถึงดิบลาห์ แล้วพวกเขาจะรู้ว่า เราคือพระผู้เป็นเจ้า”
交叉引用
- Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
- Ê-xê-chi-ên 14:13 - “Hỡi con người, giả sử con dân trong một nước phạm tội chống nghịch Ta, thì Ta sẽ đưa tay nghiền nát chúng, tước đi mọi lương thực của chúng và sai nạn đói kém tiêu diệt cả người và vật.
- Dân Số Ký 33:46 - Rời Đi-bôn Gát, họ cắm trại tại Anh-môn Đíp-lát-tha-im.
- Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Giê-rê-mi 48:22 - Đi-bôn, Nê-bô, và Bết Đíp-la-tha-im,
- Ê-xê-chi-ên 16:27 - Đó là tại sao Ta đưa tay đánh ngươi và thu hẹp lãnh thổ ngươi. Ta phó ngươi vào tay người Phi-li-tin, là kẻ thù ghét ngươi và cũng hổ thẹn về hành vi dâm đãng của ngươi.
- Y-sai 9:12 - Quân Sy-ri từ phía đông, và quân Phi-li-tin từ phía tây sẽ hả miệng nuốt sống Ít-ra-ên. Dù vậy, cơn giận của Chúa sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
- Ê-xê-chi-ên 20:33 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ cai trị với bàn tay mạnh mẽ trong cơn thịnh nộ dữ dội và với năng quyền khủng khiếp.
- Ê-xê-chi-ên 20:34 - Trong cơn cuồng giận Ta sẽ đem các ngươi ra khỏi các dân, hợp các ngươi lại từ các nước các ngươi bị phân tán, với bàn tay mạnh mẽ và cánh tay đầy quyền năng.
- Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!