Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả bàn thờ sẽ bị phá đổ, và những nơi ngươi thờ phượng sẽ bị hủy diệt. Ta sẽ giết dân ngươi trước mặt các thần tượng các ngươi.
  • 新标点和合本 - 你们的祭坛必然荒凉,你们的日像必被打碎。我要使你们被杀的人倒在你们的偶像面前;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们的祭坛要荒废,香坛必打碎。我要使你们当中被杀的人仆倒在你们的偶像面前,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们的祭坛要荒废,香坛必打碎。我要使你们当中被杀的人仆倒在你们的偶像面前,
  • 当代译本 - 使你们的祭坛荒废,香坛破裂!我必把你们被杀的人扔到你们的偶像面前,
  • 圣经新译本 - 你们的祭坛必然荒废,你们的香坛要被打碎;我要使你们被杀的人倒在你们的偶像面前。
  • 现代标点和合本 - 你们的祭坛必然荒凉,你们的日像必被打碎,我要使你们被杀的人倒在你们的偶像面前。
  • 和合本(拼音版) - 你们的祭坛必然荒凉,你们的日像必被打碎,我要使你们被杀的人倒在你们的偶像面前,
  • New International Version - Your altars will be demolished and your incense altars will be smashed; and I will slay your people in front of your idols.
  • New International Reader's Version - Your altars will be torn down. Your incense altars will be smashed. And I will kill your people in front of the statues of your gods.
  • English Standard Version - Your altars shall become desolate, and your incense altars shall be broken, and I will cast down your slain before your idols.
  • New Living Translation - All your altars will be demolished, and your places of worship will be destroyed. I will kill your people in front of your idols.
  • Christian Standard Bible - Your altars will be desolated and your shrines smashed. I will throw down your slain in front of your idols.
  • New American Standard Bible - So your altars will become deserted and your incense altars will be smashed; and I will make your slain fall in front of your idols.
  • New King James Version - Then your altars shall be desolate, your incense altars shall be broken, and I will cast down your slain men before your idols.
  • Amplified Bible - and your altars will become deserted and your pillars for sun-worship will be smashed in pieces; and I will throw down your slain in front of your idols [that cannot bring them back to life].
  • American Standard Version - And your altars shall become desolate, and your sun-images shall be broken; and I will cast down your slain men before your idols.
  • King James Version - And your altars shall be desolate, and your images shall be broken: and I will cast down your slain men before your idols.
  • New English Translation - Your altars will be ruined and your incense altars will be broken. I will throw down your slain in front of your idols.
  • World English Bible - Your altars will become desolate, and your incense altars will be broken. I will cast down your slain men before your idols.
  • 新標點和合本 - 你們的祭壇必然荒涼,你們的日像必被打碎。我要使你們被殺的人倒在你們的偶像面前;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們的祭壇要荒廢,香壇必打碎。我要使你們當中被殺的人仆倒在你們的偶像面前,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們的祭壇要荒廢,香壇必打碎。我要使你們當中被殺的人仆倒在你們的偶像面前,
  • 當代譯本 - 使你們的祭壇荒廢,香壇破裂!我必把你們被殺的人扔到你們的偶像面前,
  • 聖經新譯本 - 你們的祭壇必然荒廢,你們的香壇要被打碎;我要使你們被殺的人倒在你們的偶像面前。
  • 呂振中譯本 - 你們的祭壇必荒涼,你們的香壇必被破毁;我要使你們被刺死的人倒在你們的偶像面前。
  • 現代標點和合本 - 你們的祭壇必然荒涼,你們的日像必被打碎,我要使你們被殺的人倒在你們的偶像面前。
  • 文理和合譯本 - 荒爾祭壇、碎爾日像、使爾被殺者、仆於爾偶像之前、
  • 文理委辦譯本 - 傾爾祭壇、毀爾偶像、殺以色列族、偶像之前、尸相枕藉、祭壇四周、骨骸散棄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之祭壇必傾圮、爾之日像必毀折、我使爾被殺者仆於爾之偶像前、
  • Nueva Versión Internacional - Despedazaré sus altares, haré añicos sus quemadores de incienso, y haré también que sus muertos caigan frente a sus ídolos.
  • 현대인의 성경 - 너희 제단은 무너지고 너희 분향단은 파괴될 것이며 모든 백성이 너희 우상 앞에서 죽음을 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ваши жертвенники будут разорены, алтари для благовоний разбиты, и Я брошу убитых перед вашими идолами.
  • Восточный перевод - Ваши жертвенники и сосуды для благовоний будут разорены и разбиты, и Я брошу убитых перед вашими идолами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ваши жертвенники и сосуды для благовоний будут разорены и разбиты, и Я брошу убитых перед вашими идолами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ваши жертвенники и сосуды для благовоний будут разорены и разбиты, и Я брошу убитых перед вашими идолами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vos autels seront dévastés, vos encensoirs seront réduits en pièces, et je ferai tomber vos blessés devant vos idoles.
  • リビングバイブル - 町々はすべて打ち砕かれ、焼かれる。偶像の祭壇は捨て去られる。神々の像は粉々に砕かれ、偶像の礼拝者たちの骨も祭壇の回りにまき散らされる。その時、ようやくあなたがたは、わたしこそ主であることを知る。
  • Nova Versão Internacional - Seus altares serão arrasados, seus altares de incenso serão esmigalhados, e abaterei o seu povo na frente dos seus ídolos.
  • Hoffnung für alle - Eure Altäre werden niedergerissen und die Säulen für die Räucheropfer zerbrochen. Wer vor den abscheulichen Götzenstatuen geopfert hat, der wird an Ort und Stelle umkommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แท่นบูชาของเจ้าจะถูกทลายทิ้ง แท่นเผาเครื่องหอมของเจ้าจะถูกทุบให้แหลก เราจะประหารคนของเจ้าต่อหน้ารูปเคารพทั้งหลายของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แท่น​บูชา​ของ​พวก​เจ้า​จะ​ถูก​พัง​ทลาย​ลง และ​แท่น​เผา​เครื่อง​หอม​ทั้ง​หลาย​จะ​ถูก​ทุบ​จน​แตก​หัก และ​เรา​จะ​ทิ้ง​คน​ของ​เจ้า​ที่​ถูก​สังหาร​ลง​ที่​ตรง​หน้า​รูป​เคารพ​ทั้ง​หลาย
交叉引用
  • 2 Các Vua 23:16 - Khi Giô-si-a nhìn quanh thấy trên đồi có những nấm mồ, liền sai người đào lấy xương, đem đốt trên bàn thờ để làm nó ô uế. (Đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng người của Đức Chúa Trời loan báo trước khi Giê-rô-bô-am đứng bên bàn thờ trong kỳ lễ).
  • 2 Các Vua 23:17 - Rồi Giô-si-a quay lại nhìn mộ người của Đức Chúa Trời. Vua hỏi: “Đằng kia có cái bia gì thế?” Những người ở thành này đáp: “Đó là mộ người của Đức Chúa Trời, từ Giu-đa đến, nói tiên tri về những việc vua vừa mới làm cho bàn thờ Bê-tên này!”
  • 2 Các Vua 23:18 - Vua ra lệnh: “Không ai được đụng đến mộ ấy.” Vì thế không ai đụng đến mồ này cũng như mồ của tiên tri già ở Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 23:19 - Ngoài ra, Giô-si-a còn phá hủy các miếu trên đồi tại các thành thuộc xứ Sa-ma-ri mà các vua Ít-ra-ên trước kia đã xây cất và chọc Chúa Hằng Hữu giận. Cũng như các miếu tại Bê-tên, các miếu ấy bị Giô-si-a phá tan sạch.
  • 2 Các Vua 23:20 - Vua bắt các thầy tế lễ tà thần phục vụ tại các miếu này và đem giết hết trên bàn thờ của họ. Ngoài ra, vua còn lấy xương người chết đốt trên bàn thờ. Xong việc, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 6:5 - Ta sẽ xếp xác chết Ít-ra-ên trước thần tượng và rải xương chúng chung quanh bàn thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 6:6 - Bất cứ nơi nào ngươi ở đều sẽ bị tàn phá, chỗ thờ phượng sẽ tiêu điều, bàn thờ bị phá hoại, thần tượng bị đập vỡ, các hương án bị đập xuống, và công việc của các ngươi sẽ bị hủy bỏ.
  • Ê-xê-chi-ên 6:13 - Chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi thây người chết nằm rải rác giữa các thần tượng và bàn thờ trên mỗi miền đồi núi, dưới rặng cây xanh và cây sồi rậm—là nơi chúng dâng tế lễ cho các thần tượng.
  • 2 Các Vua 23:14 - Vua nghiền nát các trụ thờ, đốn ngã tượng A-sê-ra, lấy xương người chết bỏ đầy các nơi này.
  • Giê-rê-mi 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, kẻ thù sẽ đào hài cốt các vua Giu-đa, các quan tướng, các thầy tế lễ, các tiên tri, và các thường dân Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • 1 Các Vua 13:2 - Người này vâng lệnh của Chúa Hằng Hữu và quở trách bàn thờ: “Bàn thờ! Bàn thờ! Nghe đây, lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Một con trai sinh trong dòng Đa-vít tên là Giô-si-a, người sẽ thiêu trên mầy các thầy tế lễ của các đền miếu trên đồi cao, những người hiện đang dâng hương nơi đây, và đốt trên mầy hài cốt của người chết.’”
  • Giê-rê-mi 43:13 - Người sẽ đập phá các trụ thờ trong đền thờ Bết-se-mét và phóng hỏa những đền thờ của các thần Ai Cập.’”
  • 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
  • 2 Sử Ký 34:5 - Vua thiêu hài cốt các thầy tế lễ tà thần trên bàn thờ của họ và tẩy sạch Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • 2 Sử Ký 14:5 - A-sa cũng dẹp sạch các miếu thờ tà thần và các bàn thờ dâng hương trong tất cả các thành Giu-đa. Vậy, vương quốc của A-sa được hưởng thái bình an lạc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả bàn thờ sẽ bị phá đổ, và những nơi ngươi thờ phượng sẽ bị hủy diệt. Ta sẽ giết dân ngươi trước mặt các thần tượng các ngươi.
  • 新标点和合本 - 你们的祭坛必然荒凉,你们的日像必被打碎。我要使你们被杀的人倒在你们的偶像面前;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们的祭坛要荒废,香坛必打碎。我要使你们当中被杀的人仆倒在你们的偶像面前,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们的祭坛要荒废,香坛必打碎。我要使你们当中被杀的人仆倒在你们的偶像面前,
  • 当代译本 - 使你们的祭坛荒废,香坛破裂!我必把你们被杀的人扔到你们的偶像面前,
  • 圣经新译本 - 你们的祭坛必然荒废,你们的香坛要被打碎;我要使你们被杀的人倒在你们的偶像面前。
  • 现代标点和合本 - 你们的祭坛必然荒凉,你们的日像必被打碎,我要使你们被杀的人倒在你们的偶像面前。
  • 和合本(拼音版) - 你们的祭坛必然荒凉,你们的日像必被打碎,我要使你们被杀的人倒在你们的偶像面前,
  • New International Version - Your altars will be demolished and your incense altars will be smashed; and I will slay your people in front of your idols.
  • New International Reader's Version - Your altars will be torn down. Your incense altars will be smashed. And I will kill your people in front of the statues of your gods.
  • English Standard Version - Your altars shall become desolate, and your incense altars shall be broken, and I will cast down your slain before your idols.
  • New Living Translation - All your altars will be demolished, and your places of worship will be destroyed. I will kill your people in front of your idols.
  • Christian Standard Bible - Your altars will be desolated and your shrines smashed. I will throw down your slain in front of your idols.
  • New American Standard Bible - So your altars will become deserted and your incense altars will be smashed; and I will make your slain fall in front of your idols.
  • New King James Version - Then your altars shall be desolate, your incense altars shall be broken, and I will cast down your slain men before your idols.
  • Amplified Bible - and your altars will become deserted and your pillars for sun-worship will be smashed in pieces; and I will throw down your slain in front of your idols [that cannot bring them back to life].
  • American Standard Version - And your altars shall become desolate, and your sun-images shall be broken; and I will cast down your slain men before your idols.
  • King James Version - And your altars shall be desolate, and your images shall be broken: and I will cast down your slain men before your idols.
  • New English Translation - Your altars will be ruined and your incense altars will be broken. I will throw down your slain in front of your idols.
  • World English Bible - Your altars will become desolate, and your incense altars will be broken. I will cast down your slain men before your idols.
  • 新標點和合本 - 你們的祭壇必然荒涼,你們的日像必被打碎。我要使你們被殺的人倒在你們的偶像面前;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們的祭壇要荒廢,香壇必打碎。我要使你們當中被殺的人仆倒在你們的偶像面前,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們的祭壇要荒廢,香壇必打碎。我要使你們當中被殺的人仆倒在你們的偶像面前,
  • 當代譯本 - 使你們的祭壇荒廢,香壇破裂!我必把你們被殺的人扔到你們的偶像面前,
  • 聖經新譯本 - 你們的祭壇必然荒廢,你們的香壇要被打碎;我要使你們被殺的人倒在你們的偶像面前。
  • 呂振中譯本 - 你們的祭壇必荒涼,你們的香壇必被破毁;我要使你們被刺死的人倒在你們的偶像面前。
  • 現代標點和合本 - 你們的祭壇必然荒涼,你們的日像必被打碎,我要使你們被殺的人倒在你們的偶像面前。
  • 文理和合譯本 - 荒爾祭壇、碎爾日像、使爾被殺者、仆於爾偶像之前、
  • 文理委辦譯本 - 傾爾祭壇、毀爾偶像、殺以色列族、偶像之前、尸相枕藉、祭壇四周、骨骸散棄、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之祭壇必傾圮、爾之日像必毀折、我使爾被殺者仆於爾之偶像前、
  • Nueva Versión Internacional - Despedazaré sus altares, haré añicos sus quemadores de incienso, y haré también que sus muertos caigan frente a sus ídolos.
  • 현대인의 성경 - 너희 제단은 무너지고 너희 분향단은 파괴될 것이며 모든 백성이 너희 우상 앞에서 죽음을 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ваши жертвенники будут разорены, алтари для благовоний разбиты, и Я брошу убитых перед вашими идолами.
  • Восточный перевод - Ваши жертвенники и сосуды для благовоний будут разорены и разбиты, и Я брошу убитых перед вашими идолами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ваши жертвенники и сосуды для благовоний будут разорены и разбиты, и Я брошу убитых перед вашими идолами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ваши жертвенники и сосуды для благовоний будут разорены и разбиты, и Я брошу убитых перед вашими идолами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vos autels seront dévastés, vos encensoirs seront réduits en pièces, et je ferai tomber vos blessés devant vos idoles.
  • リビングバイブル - 町々はすべて打ち砕かれ、焼かれる。偶像の祭壇は捨て去られる。神々の像は粉々に砕かれ、偶像の礼拝者たちの骨も祭壇の回りにまき散らされる。その時、ようやくあなたがたは、わたしこそ主であることを知る。
  • Nova Versão Internacional - Seus altares serão arrasados, seus altares de incenso serão esmigalhados, e abaterei o seu povo na frente dos seus ídolos.
  • Hoffnung für alle - Eure Altäre werden niedergerissen und die Säulen für die Räucheropfer zerbrochen. Wer vor den abscheulichen Götzenstatuen geopfert hat, der wird an Ort und Stelle umkommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แท่นบูชาของเจ้าจะถูกทลายทิ้ง แท่นเผาเครื่องหอมของเจ้าจะถูกทุบให้แหลก เราจะประหารคนของเจ้าต่อหน้ารูปเคารพทั้งหลายของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แท่น​บูชา​ของ​พวก​เจ้า​จะ​ถูก​พัง​ทลาย​ลง และ​แท่น​เผา​เครื่อง​หอม​ทั้ง​หลาย​จะ​ถูก​ทุบ​จน​แตก​หัก และ​เรา​จะ​ทิ้ง​คน​ของ​เจ้า​ที่​ถูก​สังหาร​ลง​ที่​ตรง​หน้า​รูป​เคารพ​ทั้ง​หลาย
  • 2 Các Vua 23:16 - Khi Giô-si-a nhìn quanh thấy trên đồi có những nấm mồ, liền sai người đào lấy xương, đem đốt trên bàn thờ để làm nó ô uế. (Đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng người của Đức Chúa Trời loan báo trước khi Giê-rô-bô-am đứng bên bàn thờ trong kỳ lễ).
  • 2 Các Vua 23:17 - Rồi Giô-si-a quay lại nhìn mộ người của Đức Chúa Trời. Vua hỏi: “Đằng kia có cái bia gì thế?” Những người ở thành này đáp: “Đó là mộ người của Đức Chúa Trời, từ Giu-đa đến, nói tiên tri về những việc vua vừa mới làm cho bàn thờ Bê-tên này!”
  • 2 Các Vua 23:18 - Vua ra lệnh: “Không ai được đụng đến mộ ấy.” Vì thế không ai đụng đến mồ này cũng như mồ của tiên tri già ở Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 23:19 - Ngoài ra, Giô-si-a còn phá hủy các miếu trên đồi tại các thành thuộc xứ Sa-ma-ri mà các vua Ít-ra-ên trước kia đã xây cất và chọc Chúa Hằng Hữu giận. Cũng như các miếu tại Bê-tên, các miếu ấy bị Giô-si-a phá tan sạch.
  • 2 Các Vua 23:20 - Vua bắt các thầy tế lễ tà thần phục vụ tại các miếu này và đem giết hết trên bàn thờ của họ. Ngoài ra, vua còn lấy xương người chết đốt trên bàn thờ. Xong việc, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 6:5 - Ta sẽ xếp xác chết Ít-ra-ên trước thần tượng và rải xương chúng chung quanh bàn thờ.
  • Ê-xê-chi-ên 6:6 - Bất cứ nơi nào ngươi ở đều sẽ bị tàn phá, chỗ thờ phượng sẽ tiêu điều, bàn thờ bị phá hoại, thần tượng bị đập vỡ, các hương án bị đập xuống, và công việc của các ngươi sẽ bị hủy bỏ.
  • Ê-xê-chi-ên 6:13 - Chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu khi thây người chết nằm rải rác giữa các thần tượng và bàn thờ trên mỗi miền đồi núi, dưới rặng cây xanh và cây sồi rậm—là nơi chúng dâng tế lễ cho các thần tượng.
  • 2 Các Vua 23:14 - Vua nghiền nát các trụ thờ, đốn ngã tượng A-sê-ra, lấy xương người chết bỏ đầy các nơi này.
  • Giê-rê-mi 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, kẻ thù sẽ đào hài cốt các vua Giu-đa, các quan tướng, các thầy tế lễ, các tiên tri, và các thường dân Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • 1 Các Vua 13:2 - Người này vâng lệnh của Chúa Hằng Hữu và quở trách bàn thờ: “Bàn thờ! Bàn thờ! Nghe đây, lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Một con trai sinh trong dòng Đa-vít tên là Giô-si-a, người sẽ thiêu trên mầy các thầy tế lễ của các đền miếu trên đồi cao, những người hiện đang dâng hương nơi đây, và đốt trên mầy hài cốt của người chết.’”
  • Giê-rê-mi 43:13 - Người sẽ đập phá các trụ thờ trong đền thờ Bết-se-mét và phóng hỏa những đền thờ của các thần Ai Cập.’”
  • 2 Sử Ký 34:4 - Trước mặt vua, người ta đập phá các bàn thờ thần Ba-anh. Vua cũng triệt hạ các hình tượng thần A-sê-ra, các miếu thần, tượng đúc; nghiền nát ra bụi và rải bên mồ mả của những ai đã tế lễ cho các tượng ấy.
  • 2 Sử Ký 34:5 - Vua thiêu hài cốt các thầy tế lễ tà thần trên bàn thờ của họ và tẩy sạch Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • Lê-vi Ký 26:30 - Ta sẽ phá hủy các bàn thờ xông hương cho các thần tượng trên đồi cao, bỏ xác các ngươi ngổn ngang trên tượng thần mình, vì lòng Ta sẽ ghê tởm các ngươi.
  • 2 Sử Ký 14:5 - A-sa cũng dẹp sạch các miếu thờ tà thần và các bàn thờ dâng hương trong tất cả các thành Giu-đa. Vậy, vương quốc của A-sa được hưởng thái bình an lạc.
圣经
资源
计划
奉献