逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi bước vào trong và thấy bức tường đầy những hình các loài rắn và loài thú gớm ghê. Tôi còn thấy tất cả thần tượng dân tộc Ít-ra-ên thờ lạy.
- 新标点和合本 - 我进去一看,谁知,在四面墙上画着各样爬物和可憎的走兽,并以色列家一切的偶像。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是我进去看。看哪,四面墙上刻着各样爬行的动物、可憎的走兽和以色列家各样的偶像。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是我进去看。看哪,四面墙上刻着各样爬行的动物、可憎的走兽和以色列家各样的偶像。
- 当代译本 - 我进去后,看见四周的墙上画满了各种爬虫、可憎的兽类和以色列人拜的所有偶像。
- 圣经新译本 - 于是我进去观看,见四围的墙上刻着各种形状的爬行的动物,和可憎恶的走兽,以及以色列家所有的偶像。
- 现代标点和合本 - 我进去一看,谁知,在四面墙上画着各样爬物和可憎的走兽,并以色列家一切的偶像。
- 和合本(拼音版) - 我进去一看,谁知,在四面墙上画着各样爬物和可憎的走兽,并以色列家一切的偶像。
- New International Version - So I went in and looked, and I saw portrayed all over the walls all kinds of crawling things and unclean animals and all the idols of Israel.
- New International Reader's Version - So I went in and looked. All over the walls were pictures of all kinds of crawling things and “unclean” animals. The Lord hates it when people worship those things. There were also carvings of the gods of the people of Israel.
- English Standard Version - So I went in and saw. And there, engraved on the wall all around, was every form of creeping things and loathsome beasts, and all the idols of the house of Israel.
- New Living Translation - So I went in and saw the walls covered with engravings of all kinds of crawling animals and detestable creatures. I also saw the various idols worshiped by the people of Israel.
- The Message - I entered and looked. I couldn’t believe my eyes: Painted all over the walls were pictures of reptiles and animals and monsters—the whole pantheon of Egyptian gods and goddesses—being worshiped by Israel. In the middle of the room were seventy of the leaders of Israel, with Jaazaniah son of Shaphan standing in the middle. Each held his censer with the incense rising in a fragrant cloud.
- Christian Standard Bible - I went in and looked, and there engraved all around the wall was every kind of abhorrent thing — crawling creatures and beasts — as well as all the idols of the house of Israel.
- New American Standard Bible - So I entered and looked, and behold, every form of crawling things and animals and detestable things, with all the idols of the house of Israel, were carved on the wall all around.
- New King James Version - So I went in and saw, and there—every sort of creeping thing, abominable beasts, and all the idols of the house of Israel, portrayed all around on the walls.
- Amplified Bible - So I entered and looked, and saw every kind of creeping things and beasts and loathsome things, and all the idols of the house of Israel, carved all around on the wall.
- American Standard Version - So I went in and saw; and behold, every form of creeping things, and abominable beasts, and all the idols of the house of Israel, portrayed upon the wall round about.
- King James Version - So I went in and saw; and behold every form of creeping things, and abominable beasts, and all the idols of the house of Israel, portrayed upon the wall round about.
- New English Translation - So I went in and looked. I noticed every figure of creeping thing and beast – detestable images – and every idol of the house of Israel, engraved on the wall all around.
- World English Bible - So I went in and looked, and saw every form of creeping things, abominable animals, and all the idols of the house of Israel, portrayed around on the wall.
- 新標點和合本 - 我進去一看,誰知,在四面牆上畫着各樣爬物和可憎的走獸,並以色列家一切的偶像。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是我進去看。看哪,四面牆上刻着各樣爬行的動物、可憎的走獸和以色列家各樣的偶像。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是我進去看。看哪,四面牆上刻着各樣爬行的動物、可憎的走獸和以色列家各樣的偶像。
- 當代譯本 - 我進去後,看見四周的牆上畫滿了各種爬蟲、可憎的獸類和以色列人拜的所有偶像。
- 聖經新譯本 - 於是我進去觀看,見四圍的牆上刻著各種形狀的爬行的動物,和可憎惡的走獸,以及以色列家所有的偶像。
- 呂振中譯本 - 我進去一看,只見四圍牆上盡畫着各模各樣的爬物、和可憎厭的走獸、跟 以色列 家的各樣偶像。
- 現代標點和合本 - 我進去一看,誰知,在四面牆上畫著各樣爬物和可憎的走獸,並以色列家一切的偶像。
- 文理和合譯本 - 我入而觀、見有各類昆蟲、與可惡之獸、及以色列家諸偶像、繪於四壁、
- 文理委辦譯本 - 予入而觀之、有不潔之獸、昆蟲之狀、及以色列族所拜諸偶像、繪於壁四周、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我入而觀之、見有各類昆蟲與不潔之獸、及 以色列 族所拜諸偶像、繪於四面墻壁、
- Nueva Versión Internacional - Yo entré y a lo largo del muro vi pinturas de todo tipo: figuras de reptiles y de otros animales repugnantes, y de todos los ídolos de Israel.
- 현대인의 성경 - 내가 들어가 보았더니 온갖 기어다니는 것들과 부정한 동물들과 이스라엘 백성이 섬기던 우상들이 벽 사방에 잔뜩 그려져 있었고
- Новый Русский Перевод - Я вошел, посмотрел и увидел нарисованные на стенах кругом изображения всяких ползучих тварей, мерзких животных и всех идолов дома Израиля.
- Восточный перевод - Я вошёл, посмотрел и увидел нарисованные на стенах кругом изображения всяких ползучих тварей, мерзких животных и всех идолов исраильтян.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я вошёл, посмотрел и увидел нарисованные на стенах кругом изображения всяких ползучих тварей, мерзких животных и всех идолов исраильтян.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я вошёл, посмотрел и увидел нарисованные на стенах кругом изображения всяких ползучих тварей, мерзких животных и всех идолов исроильтян.
- La Bible du Semeur 2015 - J’entrai et je regardai, et voici que je vis, dessinées sur la paroi tout autour, toutes sortes de représentations de reptiles et de bêtes répugnantes et toutes les idoles de la communauté d’Israël .
- リビングバイブル - 入ってみて驚きました。あらゆる種類の蛇やとかげ、おぞましい獣の絵が、イスラエルの民が礼拝する各種の偶像とともに壁一面に描かれているのです。
- Nova Versão Internacional - Eu entrei e olhei. Lá, desenhadas por todas as paredes, vi todo tipo de criaturas rastejantes e animais impuros e todos os ídolos da nação de Israel.
- Hoffnung für alle - Ich ging durch die Tür und sah: In die Wände ringsum waren Bilder von Tieren eingeritzt, die das Volk Israel als Götter verehrte – Bilder von Kriechtieren und anderem scheußlichen Getier.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจึงเข้าไปดู เห็นบนผนังโดยรอบมีภาพวาดสัตว์เลื้อยคลาน และสัตว์ที่น่ารังเกียจทุกชนิด และรูปเคารพทั้งสิ้นของพงศ์พันธุ์อิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น ข้าพเจ้าจึงเข้าไปดู และข้าพเจ้าเห็นรูปที่รอบกำแพงเป็นสัตว์เลื้อยคลานทุกชนิดและสัตว์ป่าที่น่ารังเกียจ และรูปเคารพทั้งสิ้นของพงศ์พันธุ์อิสราเอล
交叉引用
- Giê-rê-mi 3:9 - Ít-ra-ên coi thường sự gian dâm, nó đã làm nhơ bẩn đất nước và hành dâm cả với đá, với gỗ.
- Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
- Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
- Y-sai 57:8 - Các ngươi đặt một biểu tượng tà thần trên trụ cửa và phía sau cánh cửa. Các ngươi lìa bỏ Ta và leo vào giường với các thần ghê tởm này. Các ngươi kết giao ước với chúng. Các ngươi thích nhìn ngắm sự lõa lồ của chúng.
- Y-sai 57:9 - Các ngươi dâng dầu ô-liu cho thần Mô-lóc cùng nhiều loại hương thơm. Các ngươi cất công đi tìm kiếm rất xa, vào đến tận âm phủ, để tìm các thần mới về thờ.
- Y-sai 57:10 - Dù phải cực nhọc đi xa mệt mỏi, các ngươi không bao giờ bỏ cuộc. Dục vong đã cho các ngươi sức mới và các ngươi không biết mệt mỏi.
- Lê-vi Ký 11:29 - Trong các sinh vật bò trên đất, những giống sau đây không sạch: Chuột chũi, chuột nhắt, rắn mối,
- Lê-vi Ký 11:30 - cắc ké, kỳ đà, thằn lằn, kỳ nhông, và tắc kè.
- Lê-vi Ký 11:31 - Ai đụng đến xác chết của các giống trên đều bị ô uế cho đến tối.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:3 - Không được ăn thịt thú vật ô uế.
- Lê-vi Ký 11:42 - dù bò bằng bụng, bằng bốn chân hay bằng nhiều chân, đều là những vật ô uế, nên không được ăn.
- Lê-vi Ký 11:43 - Đừng làm cho mình đáng kinh tởm vì đụng chúng. Đừng để các loài đó làm ô uế mình.
- Lê-vi Ký 11:44 - Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi. Phải giữ mình thánh sạch, vì Ta là Thánh. Đừng để các loài sâu bọ trên đất làm ô uế.
- Lê-vi Ký 11:10 - Nhưng nếu không vây, không vảy thì không được ăn, dù sống theo đàn hay giữa các loài khác dưới nước.
- Lê-vi Ký 11:11 - Không những không được ăn các sinh vật này lúc còn sống, nhưng cũng không ai được đụng đến xác chết các loài ấy.
- Lê-vi Ký 11:12 - Vì tất cả các sinh vật sống trong nước không vây, không vảy là những loài không sạch.
- Giê-rê-mi 16:18 - Ta sẽ báo trả gấp đôi các tội ác chúng phạm, vì chúng đã dựng thần tượng ghê tởm đầy khắp xứ, làm nhơ bẩn đất Ta, tức là cơ nghiệp Ta.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:7 - tuy nhiên, không được ăn thịt lạc đà, thỏ rừng, chồn núi, vì các loại này nhai lại nhưng không có móng chẻ đôi. Vậy các loại này cũng không sạch.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 14:8 - Con heo tuy có móng chẻ đôi nhưng không nhai lại, nên anh em không được ăn thịt nó, cũng đừng đụng đến xác chết của loài này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:18 - hoặc bất cứ loài côn trùng nào bò trên đất, hay loài cá nào dưới nước.
- Giê-rê-mi 2:26 - Ít-ra-ên như kẻ trộm chỉ cảm thấy xấu hổ khi bị bắt quả tang. Chúng nó, cùng vua, các quan viên, thầy tế lễ, và tiên tri— tất cả đều giống nhau.
- Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
- Rô-ma 1:23 - Thay vì thờ phượng Đức Chúa Trời vinh quang hằng sống, họ tôn thờ thần tượng như con người hư nát, đến cả hình tượng chim, thú, hay loài bò sát.
- Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.