Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bỗng, vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện, giống như lần trước tôi thấy trong thung lũng.
  • 新标点和合本 - 谁知,在那里有以色列 神的荣耀,形状与我在平原所见的一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,在那里有以色列上帝的荣耀,形状与我在平原所见的一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,在那里有以色列 神的荣耀,形状与我在平原所见的一样。
  • 当代译本 - 我忽然看见那里有以色列上帝的荣耀,跟我在平原所见的一样。
  • 圣经新译本 - 不料,在那里有以色列 神的荣耀,形状与我在平原所见的一样。
  • 现代标点和合本 - 谁知,在那里有以色列神的荣耀,形状与我在平原所见的一样。
  • 和合本(拼音版) - 谁知,在那里有以色列上帝的荣耀,形状与我在平原所见的一样。
  • New International Version - And there before me was the glory of the God of Israel, as in the vision I had seen in the plain.
  • New International Reader's Version - There in front of me was the glory of the God of Israel. It looked just as it did in the vision I had seen on the plain.
  • English Standard Version - And behold, the glory of the God of Israel was there, like the vision that I saw in the valley.
  • New Living Translation - Suddenly, the glory of the God of Israel was there, just as I had seen it before in the valley.
  • Christian Standard Bible - I saw the glory of the God of Israel there, like the vision I had seen in the plain.
  • New American Standard Bible - And behold, the glory of the God of Israel was there, like the appearance which I saw in the plain.
  • New King James Version - And behold, the glory of the God of Israel was there, like the vision that I saw in the plain.
  • Amplified Bible - And behold, the glory and brilliance of the God of Israel [who had loved and chosen them] was there, like the vision which I saw in the plain.
  • American Standard Version - And, behold, the glory of the God of Israel was there, according to the appearance that I saw in the plain.
  • King James Version - And, behold, the glory of the God of Israel was there, according to the vision that I saw in the plain.
  • New English Translation - Then I perceived that the glory of the God of Israel was there, as in the vision I had seen earlier in the valley.
  • World English Bible - Behold, the glory of the God of Israel was there, according to the appearance that I saw in the plain.
  • 新標點和合本 - 誰知,在那裏有以色列神的榮耀,形狀與我在平原所見的一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,在那裏有以色列上帝的榮耀,形狀與我在平原所見的一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,在那裏有以色列 神的榮耀,形狀與我在平原所見的一樣。
  • 當代譯本 - 我忽然看見那裡有以色列上帝的榮耀,跟我在平原所見的一樣。
  • 聖經新譯本 - 不料,在那裡有以色列 神的榮耀,形狀與我在平原所見的一樣。
  • 呂振中譯本 - 我見在那裏有 以色列 之上帝的榮耀,像我在平原所見的異象一樣。
  • 現代標點和合本 - 誰知,在那裡有以色列神的榮耀,形狀與我在平原所見的一樣。
  • 文理和合譯本 - 亦見以色列上帝之榮光、如我在平原所見之狀然、
  • 文理委辦譯本 - 我亦見以色列族上帝之榮光、與在平原異象中所見、無以異也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼我見有 以色列 天主之榮光、與昔在平原、異象中所見者無異、
  • Nueva Versión Internacional - Allí estaba la gloria del Dios de Israel, como la visión que yo había visto en el campo.
  • 현대인의 성경 - 내가 보니 그발 강가에서 환상을 보던 때처럼 이스라엘의 하나님이 계시는 것을 보여 주는 찬란한 영광의 광채가 거기에도 있었다.
  • Новый Русский Перевод - И вот, там предо мной явилась слава Бога Израиля, как в том видении, которое я видел на равнине.
  • Восточный перевод - И вот там предо мной явилась слава Бога Исраила, как в том видении, которое я видел на равнине.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот там предо мной явилась слава Бога Исраила, как в том видении, которое я видел на равнине.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот там предо мной явилась слава Бога Исроила, как в том видении, которое я видел на равнине.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et voici que la gloire du Dieu d’Israël m’apparut là, exactement comme je l’avais vue dans la plaine .
  • リビングバイブル - すると突然、前に谷間で見たのと同じようなイスラエルの神の栄光が現れました。
  • Nova Versão Internacional - E ali, diante de mim, estava a glória do Deus de Israel, como na visão que eu havia tido na planície.
  • Hoffnung für alle - Plötzlich erblickte ich den Gott Israels in seiner Herrlichkeit, so wie ich ihn schon im Tal am Fluss Kebar gesehen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นพระเกียรติสิริของพระเจ้าแห่งอิสราเอลอยู่ตรงหน้าข้าพเจ้าเหมือนในนิมิตซึ่งข้าพเจ้าเห็นในที่ราบนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ดู​เถิด พระ​บารมี​ของ​พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​ปรากฏ​อยู่​ที่​นั่น เหมือน​ใน​ภาพ​นิมิต​ที่​ข้าพเจ้า​เคย​เห็น​ที่​หุบ​เขา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 11:22 - Rồi các chê-ru-bim xòe cánh ra và bay vào không gian cùng với các bánh xe bên cạnh, và vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên bay lượn ở bên trên chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 11:23 - Vinh quang Đức Chúa Trời từ giữa thành bay lên, và dừng lại trên núi phía đông thành.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Ê-xê-chi-ên 43:2 - Thình lình, vinh quang của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện ở phương đông. Tiếng Chúa nói ầm ầm như thác lũ, và cả mặt đất được vinh quang Ngài chiếu sáng.
  • Ê-xê-chi-ên 43:3 - Khải tượng này giống như các khải tượng tôi đã thấy, thứ nhất tại Sông Kê-ba và kế đến khi Ngài đến tiêu diệt Giê-ru-sa-lem. Tôi liền sắp mặt xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 43:4 - Và vinh quang Chúa Hằng Hữu đi vào Đền Thờ qua cổng đông.
  • Ê-xê-chi-ên 9:3 - Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên chiếu ra từ giữa các chê-ru-bim, nơi thường ngự, và dừng lại nơi ngạch cửa Đền Thờ. Chúa Hằng Hữu gọi người mặc áo vải gai đang đeo hộp bút mực.
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
  • Ê-xê-chi-ên 10:1 - Trong khải tượng tôi thấy có vật gì xuất hiện giống như cái ngai bằng đá ngọc bích phía trên mặt thủy tinh trên đầu các chê-ru-bim.
  • Ê-xê-chi-ên 10:2 - Chúa Hằng Hữu phán với người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các bánh xe đang quay tít, bên dưới các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ đầy cả hai tay và đem rải khắp thành.” Người ấy vâng lệnh, thi hành trước mặt tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 10:3 - Các chê-ru-bim đứng về phía nam Đền Thờ khi người ấy vào, và mây vinh quang phủ đầy sân trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Ê-xê-chi-ên 1:27 - Từ thắt lưng người ấy trở lên trông như kim loại lấp lánh, bập bùng như lửa. Và từ thắt lưng trở xuống như ngọn lửa thiêu, chiếu sáng chói lọi.
  • Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 3:22 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và phán: “Hãy dậy và ra ngoài đồng, Ta có lời dặn bảo con tại đó.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:23 - Vậy tôi đứng dậy và đi, tại đó tôi thấy vinh quang Chúa Hằng Hữu, giống như tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên bên bờ Sông Kê-ba. Tôi liền sấp mặt xuống đất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bỗng, vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện, giống như lần trước tôi thấy trong thung lũng.
  • 新标点和合本 - 谁知,在那里有以色列 神的荣耀,形状与我在平原所见的一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,在那里有以色列上帝的荣耀,形状与我在平原所见的一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,在那里有以色列 神的荣耀,形状与我在平原所见的一样。
  • 当代译本 - 我忽然看见那里有以色列上帝的荣耀,跟我在平原所见的一样。
  • 圣经新译本 - 不料,在那里有以色列 神的荣耀,形状与我在平原所见的一样。
  • 现代标点和合本 - 谁知,在那里有以色列神的荣耀,形状与我在平原所见的一样。
  • 和合本(拼音版) - 谁知,在那里有以色列上帝的荣耀,形状与我在平原所见的一样。
  • New International Version - And there before me was the glory of the God of Israel, as in the vision I had seen in the plain.
  • New International Reader's Version - There in front of me was the glory of the God of Israel. It looked just as it did in the vision I had seen on the plain.
  • English Standard Version - And behold, the glory of the God of Israel was there, like the vision that I saw in the valley.
  • New Living Translation - Suddenly, the glory of the God of Israel was there, just as I had seen it before in the valley.
  • Christian Standard Bible - I saw the glory of the God of Israel there, like the vision I had seen in the plain.
  • New American Standard Bible - And behold, the glory of the God of Israel was there, like the appearance which I saw in the plain.
  • New King James Version - And behold, the glory of the God of Israel was there, like the vision that I saw in the plain.
  • Amplified Bible - And behold, the glory and brilliance of the God of Israel [who had loved and chosen them] was there, like the vision which I saw in the plain.
  • American Standard Version - And, behold, the glory of the God of Israel was there, according to the appearance that I saw in the plain.
  • King James Version - And, behold, the glory of the God of Israel was there, according to the vision that I saw in the plain.
  • New English Translation - Then I perceived that the glory of the God of Israel was there, as in the vision I had seen earlier in the valley.
  • World English Bible - Behold, the glory of the God of Israel was there, according to the appearance that I saw in the plain.
  • 新標點和合本 - 誰知,在那裏有以色列神的榮耀,形狀與我在平原所見的一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,在那裏有以色列上帝的榮耀,形狀與我在平原所見的一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,在那裏有以色列 神的榮耀,形狀與我在平原所見的一樣。
  • 當代譯本 - 我忽然看見那裡有以色列上帝的榮耀,跟我在平原所見的一樣。
  • 聖經新譯本 - 不料,在那裡有以色列 神的榮耀,形狀與我在平原所見的一樣。
  • 呂振中譯本 - 我見在那裏有 以色列 之上帝的榮耀,像我在平原所見的異象一樣。
  • 現代標點和合本 - 誰知,在那裡有以色列神的榮耀,形狀與我在平原所見的一樣。
  • 文理和合譯本 - 亦見以色列上帝之榮光、如我在平原所見之狀然、
  • 文理委辦譯本 - 我亦見以色列族上帝之榮光、與在平原異象中所見、無以異也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼我見有 以色列 天主之榮光、與昔在平原、異象中所見者無異、
  • Nueva Versión Internacional - Allí estaba la gloria del Dios de Israel, como la visión que yo había visto en el campo.
  • 현대인의 성경 - 내가 보니 그발 강가에서 환상을 보던 때처럼 이스라엘의 하나님이 계시는 것을 보여 주는 찬란한 영광의 광채가 거기에도 있었다.
  • Новый Русский Перевод - И вот, там предо мной явилась слава Бога Израиля, как в том видении, которое я видел на равнине.
  • Восточный перевод - И вот там предо мной явилась слава Бога Исраила, как в том видении, которое я видел на равнине.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот там предо мной явилась слава Бога Исраила, как в том видении, которое я видел на равнине.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот там предо мной явилась слава Бога Исроила, как в том видении, которое я видел на равнине.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et voici que la gloire du Dieu d’Israël m’apparut là, exactement comme je l’avais vue dans la plaine .
  • リビングバイブル - すると突然、前に谷間で見たのと同じようなイスラエルの神の栄光が現れました。
  • Nova Versão Internacional - E ali, diante de mim, estava a glória do Deus de Israel, como na visão que eu havia tido na planície.
  • Hoffnung für alle - Plötzlich erblickte ich den Gott Israels in seiner Herrlichkeit, so wie ich ihn schon im Tal am Fluss Kebar gesehen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่นั่นพระเกียรติสิริของพระเจ้าแห่งอิสราเอลอยู่ตรงหน้าข้าพเจ้าเหมือนในนิมิตซึ่งข้าพเจ้าเห็นในที่ราบนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ดู​เถิด พระ​บารมี​ของ​พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​ปรากฏ​อยู่​ที่​นั่น เหมือน​ใน​ภาพ​นิมิต​ที่​ข้าพเจ้า​เคย​เห็น​ที่​หุบ​เขา
  • Ê-xê-chi-ên 11:22 - Rồi các chê-ru-bim xòe cánh ra và bay vào không gian cùng với các bánh xe bên cạnh, và vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên bay lượn ở bên trên chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 11:23 - Vinh quang Đức Chúa Trời từ giữa thành bay lên, và dừng lại trên núi phía đông thành.
  • Xuất Ai Cập 25:22 - Đây là nơi Ta sẽ gặp con trên nắp chuộc tội, giữa hai thiên thần trên Hòm Giao Ước. Tại đó Ta sẽ truyền cho con mọi giới luật áp dụng cho người Ít-ra-ên.”
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Ê-xê-chi-ên 43:2 - Thình lình, vinh quang của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện ở phương đông. Tiếng Chúa nói ầm ầm như thác lũ, và cả mặt đất được vinh quang Ngài chiếu sáng.
  • Ê-xê-chi-ên 43:3 - Khải tượng này giống như các khải tượng tôi đã thấy, thứ nhất tại Sông Kê-ba và kế đến khi Ngài đến tiêu diệt Giê-ru-sa-lem. Tôi liền sắp mặt xuống đất.
  • Ê-xê-chi-ên 43:4 - Và vinh quang Chúa Hằng Hữu đi vào Đền Thờ qua cổng đông.
  • Ê-xê-chi-ên 9:3 - Vinh quang Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên chiếu ra từ giữa các chê-ru-bim, nơi thường ngự, và dừng lại nơi ngạch cửa Đền Thờ. Chúa Hằng Hữu gọi người mặc áo vải gai đang đeo hộp bút mực.
  • Xuất Ai Cập 40:34 - Có một đám mây kéo đến bao bọc Đền Tạm, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu tràn ngập đền.
  • Xuất Ai Cập 40:35 - Môi-se không vào Đền Tạm được, vì đám mây dày đặc và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy trong đền.
  • Ê-xê-chi-ên 10:1 - Trong khải tượng tôi thấy có vật gì xuất hiện giống như cái ngai bằng đá ngọc bích phía trên mặt thủy tinh trên đầu các chê-ru-bim.
  • Ê-xê-chi-ên 10:2 - Chúa Hằng Hữu phán với người mặc áo vải gai: “Hãy vào giữa các bánh xe đang quay tít, bên dưới các chê-ru-bim, lấy than lửa đỏ đầy cả hai tay và đem rải khắp thành.” Người ấy vâng lệnh, thi hành trước mặt tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 10:3 - Các chê-ru-bim đứng về phía nam Đền Thờ khi người ấy vào, và mây vinh quang phủ đầy sân trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:4 - Rồi vinh quang Chúa Hằng Hữu tỏa ra từ các chê-ru-bim cho đến cửa Đền Thờ. Đền Thờ được phủ đầy mây vinh quang, và sân trong chiếu sáng rực rỡ với vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:26 - Phía trên vòm sáng này có một vật giống như cái ngai bằng lam ngọc. Và trên ngai đó có hình dáng ngồi trông giống như người.
  • Ê-xê-chi-ên 1:27 - Từ thắt lưng người ấy trở lên trông như kim loại lấp lánh, bập bùng như lửa. Và từ thắt lưng trở xuống như ngọn lửa thiêu, chiếu sáng chói lọi.
  • Ê-xê-chi-ên 1:28 - Chung quanh người là vòng hào quang tỏa sáng, như cầu vồng trên mây sau cơn mưa. Đây là vinh quang của Chúa Hằng Hữu mà tôi thấy. Khi thấy vậy, tôi liền sấp mặt xuống đất, và nghe có tiếng nói với tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 3:22 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và phán: “Hãy dậy và ra ngoài đồng, Ta có lời dặn bảo con tại đó.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:23 - Vậy tôi đứng dậy và đi, tại đó tôi thấy vinh quang Chúa Hằng Hữu, giống như tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên bên bờ Sông Kê-ba. Tôi liền sấp mặt xuống đất.
圣经
资源
计划
奉献